- anh ta co biêt phai đên đây tr. - to know Japanese. - to know at least three languages biêt it nhât ba th tiêng. - to know how to play chess biêt đanh c. - to know right from wrong. - to know somebody / something as something) coi ai/cai gi nh la cai gi. - goi, đăt tên riêng hay gan cho ai/cai gi nh. - ư cai gi. - anh ta t ng quen biêt v i canh sat (t ng co hô s tôi pham) ừ ́ ơ. - to know which side one's bread is buttered. - ư ơ ̣ ơ ́ not to know any better. - not to know one's arse from one's elbow. - not to know the first thing about somebody/something không biêt môt ti gi vê ai/cai gi. - not to know somebody from Adam hoan toan không biêt ng. - not to know what hit one. - not to know where/which way to look. - old enough to know better xem old. - to see/know better days xem better. - that's what I'd like to know xem like. - to know about something. - co hiêu biêt vê cai gi. - nhân thây cai gi. - qua trinh đao tao cua anh ta ch a đ. - to know of somebody/something. - co thông tin vê hoăc kinh nghiêm đôi v i ai/cai gi. - cam thây chăc chăn cai gi la thât. - tôi tin anh ta/nh ng điêu anh ta noi ư. - Anh ta co đên không. - cam thây chăc chăn ai/cai gi tôn tai. - to believe in doing something tin ai/cai gi. - tôi tin s chân thât cua anh ta ơ ư. - nghe l i khai cua nh ng ng ơ ̉ ư ươ i lam ch ng ̀ ư which judge will hear the case?. - nhưng vât ta co thê nhin thây, nhưng vât cu thê, nhưng vât co thât to see things. - to see l i fe. - he refused to see me. - chịu, thừa nhận, bằng lòng we do not see being made use of. - to see somebody home đưa ai về nhà. - to see someone through diff iculty giúp ai vượt khó khăn. - bây giờ tôi quan niệm cuộc đời là khác rồi to see good to do something. - cho là cần (nên) làm một việc gì. - chăm lo, lo l iệu, đảm đương, phụ trách, bảo đảm to see to one's business. - chăm lo đến công việc của mình to see to it that.. - cứ đứng nhìn, trông thấy mà để mặc to see somebody struggle with diff icult ies thấy ai vật lộn với khó khăn mà cứ đứng nhìn to see about. - chăm nom, săn sóc, lo l iệu, đảm đương (việc gì) to see after. - chăm nom, săn sóc, để ý tới to see into. - hiểu rõ được, thấy rõ được bản chất (của vấn đề gì) to see off. - to see somebody off at the station ra ga tiễn ai. - to see out. - hoàn thành, thực hiện đến cùng, làm đến cùng sự đến cùng, xem đến hết (một vở kịch. - to see through. - thực hiện đến cùng, làm đến cùng. - to see the back of somebody trông ai cút khỏi cho rảnh mắt to see far into a millstone to see through brick wall. - sắc sảo, thông minh xuất chúng to see something done. - seeing that xét thấy rằng. - xét thấy rằng không có con đường nào khác cho chúng ta. - phẩm chất làm cho cái gì được ngửi thấy the smell of roses. - mùi hoa hồng mùi thối, mùi ôi. - ngoại động từ smelt, (từ hiếm,nghĩa hiếm) smelled ngửi, ngửi thấy, đánh hơi thấy. - tôi cam đoan có mùi hơi đốt cảm thấy, đoán được. - anh có cảm thấy có điều gì không bình thường không?. - có mùi, toả mùi như thế nào đó. - these flowers smell sweet những hoa này có mùi thơm dịu to smell of garlic. - có mùi tỏi. - this milk smells sour sữa này có mùi chua to smell of jobberyd sặc mùi xoay xở. - bài nói của hắn sặc mùi chiến tranh. - (không dùng trong các thì tiếp diễn) có thể ngửi được can fish smell. - (không dùng trong các thì tiếp diễn) có mùi khó chịu your breath smells. - hơi thở của anh có mùi hôi to smell about. - quen hơi (quen với một mùi gì) to smell up. - sặc mùi thối, sặc mùi ôi. - làm nồng nặc mùi hôi thối to smell of the shop. - (thông tục) nghi ngờ có âm mưu, nghi ngờ có sự dối trá. - chúng không phải là anh em sinh đôi, nhưng rất giống nhau l ike causes tend produce l ike results. - chuột nhà, chuột đồng và những con vật tương tự. - anh ta là người như thế nào? anh ta là hạng người như thế nào?. - đừng nói như vậy it looks l ike rain. - có vẻ như trời muốn mưa thực đúng là đặc tính của.... - something l ike 100d khoảng độ 100 đồng chẳng hạn như.... - l ike master, l ike man thầy nào tớ nấy to feel l ike doing sth có hứng thú làm việc gì. - không ngần ngại, sẵn lòng. - It ' l l rain this afternoon, as l ike as not Có khả năng là chiều nay sẽ mưa. - tôi không thể làm cái đó như anh làm no one sings the blues l ike she did. - don't think you can learn grammatical rules l ike you learn multipl ication tables đừng nghĩ rằng anh có thể học quy tắc văn phạm như là học bảng cửu chương don't beat your wife l ike you beat the thief last night. - anh đừng đánh vợ như đánh tên trộm đêm qua (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) như thể. - cô ta hành động như thể cô ta là chủ nhân nơi đó. - có bao giờ anh trông thấy cái giống như cái đó không?. - âm nhạc, hội hoạ và những môn thuộc loại đó. - (thông tục) những kẻ hèn như tôi the l ikes of you. - những cái thích và những cái không thích ngoại động từ. - (mỉa mai) tôi mới thích thái độ láo xược của hắn làm sao ( would l ike, should l ike) muốn, ước mong. - I 'd l ike to know (see) thử cho tôi biết (xem) nào!. - anh có thể làm theo như ý thích if you l ike. - động từ thought. - hãy suy nghĩ chính chắn trước khi làm one would have thought that. - người ta có thể nghĩ rằng. - nghĩ, tưởng, tưởng tượng, nghĩ được, nghĩ là, cho là, coi như I think so. - tôi nghĩ thế, tôi cho là thế. - và ai mà tưởng được rằng nó đã đi rồi Do you think him brave?. - anh có cho nó là dũng cảm không?. - to think to do something nhớ làm một việc gì
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt