« Home « Kết quả tìm kiếm

Thông tư số 32/2012/TT-BNNPTNT Về danh mục đối tượng kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản


Tóm tắt Xem thử

- THÔNG TƯ Ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản.
- Danh mục thủy sản, sản phẩm thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch Căn cứ Nghị định 01/2008/CP ngày của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản.
- Danh mục thủy sản, sản phẩm thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch:.
- Danh mục đối tượng kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản.
- Danh mục thủy sản, sản phẩm thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch..
- Bãi bỏ Quyết định số 110/2008/QĐ-BNN ngày của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật thuỷ sản và sản phẩm động vật thuỷ sản..
- DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH THỦY SẢN, SẢN PHẨM THỦY SẢN.
- CÁC VI SINH VẬT, KÝ SINH TRÙNG GÂY BỆNH Ở THỦY SẢN..
- Đối tượng kiểm dịch thủy sản bao gồm các vi sinh vật, ký sinh trùng gây ra các bệnh trên thủy sản dưới đây:.
- Tôm sú (Penaeus monodon), tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei) và các loài giáp xác khác.
- Tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei), Các loài tôm he (Penaeus setiferus, P.
- Các loài tôm he (Penaeus spp) 7..
- Bệnh hoại tử gan tụy/ Necrotising Hepatopancreatitis (NHP) Vi khuẩn Proteobacteria.
- Tôm sú (Penaeus monodon), Tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei), tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) và các loài giáp xác khác.
- Các loài tôm he (Penaeus spp) 16..
- Các loài giáp xác nuôi 18..
- Tôm he các loài Penaeus monodon, P.
- Các loài tôm he (Penaeus spp) 20..
- Các loài cá hồi (Oncorhynchus spp), cá hồi Ðại Tây Dương (Salmo salar) 3..
- Các loài cá hồi (Oncorhynchus spp), cá cá hồi nâu (Salmo trutta), cá thyman (Thymallus thymallus), cá hồi trắng (Coregonus spp), cá chó (Esox lucius), cá bơn (Scophthalmus maximus), tuyết Thái Bình Dương (Gadus macrocephalus), cá trích Thái Bình Dương (Clupea pallasi), cá tuyết Ðại Tây Dương (Gadus morhua), cá vược châu Âu (Dicentrarchuslabrax), cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus), cá tuyết đá (Rhinonemus cimbrius), cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá trích (Clupea harengus), cá tuyết Na Uy (Trisopterus esmarkii), cá tuyết lam (Micromesistius poutassou), cá tuyết trắng (Merlangius merlangius), cá quế (Argentina sphyraena), cá bơn (Scophthalmus maximus) 5..
- Bệnh do RSIV/Red seabream iridoviral disease Red seabream iridovirus (RSIV).
- Bệnh do KHV/Koi herpesvirus disease.
- Các loài cá hồi (Oncorhynchus spp) 8..
- Bệnh do vi rút Oncorhynchus masou trên cá hồi Nhật Bản/.
- Các loài cá hồi (Oncorhynchus spp) 10..
- Các loài cá rô phi (Oreochoromis spp) 14..
- Bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Streptococcus/Streptococcosis.
- Các loài cá nước ngọt và nước mặn.
- Cá thuộc họ cá hồi Salmonidae, các loài Oncorhynchus (cá hồi Thái Bình Dương và cá hồi vân) 16..
- Bệnh do vi khuẩn Flexibacter ở cá/Flexibacter Disease.
- Các loài cá nước ngọt và nước mặn 18..
- Các loài cá nước ngọt 20..
- Các loài cá nước ngọt và nước mặn 22..
- Các loài cá nước ngọt và nước mặn 23..
- Bệnh do virus gây chết ở Bào ngư/Abalone Viral Mortality.
- Các loài bào ngư (Haliotis spp) 2..
- Bệnh do bào tử Bonamia exitiosa/ Infection with Bonamia exitiosa.
- Bệnh do bào tử Bonamia ostreae/Infection with Bonamia ostreae.
- Các loài hàu (Ostrea spp) 4..
- Bệnh do Perkinsus olseni/ Infection with Perkinsus olseni Perkinsus olseni.
- Bệnh do Marteilia refringens/ Infection with Marteilia refringens.
- Bệnh do Perkinsus marinus/ Infection with Perkinsus marinus.
- Bệnh do Xenohaliotis californiensis/Infection with Xenohaliotis californiensis.
- Các loài bào ngư (Haliotis spp) 8..
- Bệnh do ranavirus/ Infection with Ranavirus.
- Bệnh do Batrachochytrium dendrobatidis/ Infection with Batrachochytrium dendrobatidis.
- Bệnh do nấm Chytridiomyco/ Chytridiomycosis.
- Các loài ếch.
- Các loài ba ba 2..
- Các loài cá sấu 3..
- Các loài cá sấu 4..
- Bệnh do Mycoplasma trên cá sấu/ Mycoplasmosis.
- Các loài cá sấu 5..
- Bệnh do vi khuẩn Dermatophilus trên cá sấu/ Dermatophilosis.
- Các loài cá sấu 6..
- nấm Aspergillis và Candida và các tác nhân vô sinh khác.
- Các loài ba ba.
- BỆNH CHUNG CHO NHIỀU LOÀI THỦY SẢN..
- Bệnh nhiễm trùng máu do vi khuẩn Aeromonas di động.
- Bệnh do vi khuẩn Aeromonas không có khả năng di động.
- Bệnh do Vibriosis ở thủy sản.
- Bệnh do vi khuẩn Pseudomonas.
- Bệnh do vi khuẩn Mycobacterium.
- Vi khuẩn hiếu khí: Streptococcus spp, Staphylococcus areus, Escherichia Coli, Enterobacter, Klebsiella, Salmonella spp, Bacillus cereus, Campylobacter spp, Listeria monocytogenes, Yersinia spp, Pseudomonas aeruginosa, Shigella spp, Vibrio, Hepatitis và các loại vi khuẩn hiếu khí gây ô nhiễm khác..
- Vi khuẩn kỵ khí: Clostridium spp và các loại vi khuẩn yếm khí khác..
- Các loại vi sinh vật gây bệnh cho người và thủy sản..
- Các chất hormon: Kích thích sinh trưởng, kích dục tố và các loại hormon khác..
- Chất kháng sinh: Chloramphenicol, Nitrofuran, Tetracycline, Streptomycin, Enrofloxacin và các loại kháng sinh khác..
- Độc tố nấm: Aflatoxin và các loại độc tố nấm khác..
- Kim loại nặng: Thuỷ ngân (Hg), Chì (Pb), Cadimi (Cd), Asen (As), Kẽm (Zn) và các loại kim loại nặng khác..
- Hoá chất bảo vệ thực vật: Carbaryl, Cypermethrin, Delramethrin, Coumaphos, DDT, 2,4 D, Lindan, Trichlorphon, Dichlorvos, Diazinon, Fenchlorphos, Chlopyrifos và các hoá chất bảo vệ thực vật khác..
- Các đối tượng kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản khác theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc theo quy định của các điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập hoặc tuỳ theo tình hình dịch bệnh động vật ở trong nước và trên thế giới..
- DANH MỤC THỦY SẢN, SẢN PHẨM THỦY SẢN THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH.
- THỦY SẢN 1.
- Cá: Các loài cá có vẩy, cá da trơn và các loài cá khác..
- Giáp xác: Tôm, cua, ghẹ và các loài giáp xác sống dưới nước khác..
- Thân mềm: Mực, bạch tuộc, ốc, trai, nghêu (ngao), sò, hầu và các loài thân mềm sống dưới nước khác..
- Lưỡng cư: Ếch, nhái và các loài lưỡng cư khác..
- Bò sát: Rùa, ba ba, đồi mồi, cá sấu, và các loài bò sát sống dưới nước hoặc bò sát lưỡng cư khác..
- Động vật có vú sống dưới nước: Cá voi, hải cẩu, rái cá và các loài động vật có vú khác sống dưới nước..
- Các loại thủy sản khác.
- Các đối tượng thủy sản khác thuộc diện phải kiểm dịch theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc theo quy định của các Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập..
- SẢN PHẨM THỦY SẢN 1.
- Phôi, trứng, tinh trùng và ấu trùng của các loài thủy sản..
- Thủy sản đã chết ở dạng nguyên con..
- Sản phẩm thủy sản ở dạng tươi sống, sơ chế, đông lạnh, ướp lạnh..
- Sản phẩm thủy sản ướp muối, sản phẩm đã qua xử lý (phơi khô, sấy khô, hun khói)..
- Sản phẩm thủy sản ở dạng chế biến, đóng hộp.
- Trứng tươi, trứng muối và các sản phẩm từ trứng thủy sản..
- Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ thuỷ sản khác dùng làm nguyên liệu..
- Dược liệu có nguồn gốc thủy sản: dầu cá và các loại dược liệu khác có nguồn gốc thủy sản..
- Da, da lông, vây, vẩy, vỏ thủy sản ở dạng tươi, khô, ướp muối..
- Thủy sản nhồi bông, bơm hơi..
- Răng, móng, xương, mai, vỏ của động vật thủy sản chưa qua tinh chế..
- Bệnh phẩm thủy sản..
- Các đối tượng sản phẩm thủy sản khác thuộc diện phải kiểm dịch theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc theo quy định của các Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập..
- CÁC PHƯƠNG TIỆN, VẬT DỤNG CÓ LIÊN QUAN ĐẾN VẬN CHUYỂN THỦY SẢN, SẢN PHẨM THỦY SẢN.
- Các phương tiện vận chuyển đường bộ, đường xe lửa, đường sông, đường biển, đường hàng không: máy bay, tàu hoả, ô tô, tàu thuyền, và các phương tiện vận chuyển khác..
- Các vật dụng, dụng cụ, bao bì chứa đựng liên quan đến vận chuyển, lưu giữ, bốc xếp thủy sản, sản phẩm thủy sản.
- Chất độn, chất thải trong quá trình vận chuyển thủy sản, sản phẩm thủy sản.