« Home « Kết quả tìm kiếm

Chuyên Đề Phương Trình Hệ Phương Trình Lớp 10 Có Lời Giải Và Đáp Án


Tóm tắt Xem thử

- Khái niệm phương trình.
- Hệ phương trình.
- Phương trình một ẩn.
- Phương trình xác định khi:.
- Ví dụ 5: Cho phương trình.
- Đáp án B: Giải phương trình:.
- Đáp án C: Giải phương trình:.
- Phương trình.
- Phương trình STUDY TIP.
- Điều kiện của phương trình là:.
- Ta có: Phương trình (2).
- Phương trình (1).
- Phương trình (1) trở thành:.
- Phương trình (2) trở thành:.
- Phương trình (2) là phương trình hệ quả của phương trình (1) nếu tập nghiệm của phương trình (2) chứa tập nghiệm của phương trình (1).
- Giải phương trình Tập nghiệm.
- Phương trình vô nghiệm.
- Ví dụ 3: Cho phương trình .
- Viết lại phương trình:.
- phương trình đã cho có nghiệm..
- phương trình đã cho vô nghiệm..
- Phương trình đã cho vô nghiệm.
- Phương trình đã cho.
- Vậy phương trình có 2 nghiệm.
- phương trình vô nghiệm..
- phương trình có 2 nghiệm.
- phương trình đều có nghiệm.
- phương trình có nghiệm duy nhất.
- phương trình có nghiệm.
- Với phương trình có nghiệm duy nhất.
- phương trình đã cho có 2 nghiệm.
- phương trình (1) vô nghiệm nhưng phương trình (2) có nghiệm.
- phương trình (2) vô nghiệm nhưng phương trình (1) có nghiệm.
- Với phương trình (1) trở thành:.
- Khi đó phương trình (1) (2).
- Với phương trình (2) có nghiệm duy nhất nó là nghiệm của (1)..
- Với phương trình (2) vô nghiệm (1) vô nghiệm..
- Vậy phương trình (1) có nghiệm khi.
- Câu 3: Tìm m để phương trình:.
- Câu 4: Tìm a để phương trình:.
- Câu 6: Cho phương trình .
- phương trình có 1 nghiệm.
- phương trình có nghiệm kép.
- Phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
- Phương trình có 2 nghiệm dương.
- Phương trình có 2 nghiệm âm.
- phương trình có nghiệm duy nhất..
- Ví dụ 2: Cho phương trình.
- Phương trình có 2 nghiệm.
- Phương trình (1) có nghiệm nên ta có:.
- Phương trình (2) có nghiệm nên ta có:.
- Vậy là nghiệm của phương trình: (3).
- Và phương trình (3) có.
- Đặt , phương trình trở thành:.
- Ví dụ 2: Cho phương trình .
- Đặt: ta có phương trình:.
- Đặt ta có phương trình:.
- Vậy phương trình có 2 nghiệm..
- Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm..
- Ví dụ 7: Cho phương trình.
- Ví dụ 8: Cho phương trình:.
- Phương trình:.
- Nếu thì phương trình có 2 nghiệm.
- Đặt ta có phương trình: (2).
- Với , phương trình.
- Câu 13: Cho phương trình:.
- Câu 14: Cho phương trình;.
- Tìm m để phương trình có nghiệm.
- Câu 19*: Cho phương trình:.
- Tìm m để phương trình có nghiệm..
- Xét hệ phương trình:.
- x, y là nghiệm của phương trình:.
- Phương trình (3) trong lời giải là phương trình đẳng cấp bậc 3 (là phương trình mà tất cả các đơn thức của nó đều bậc 3) Hệ phương trình.
- là nghiệm của phương trình:.
- Câu 1: Cho hệ phương trình.
- Câu 5: Cho hệ phương trình.
- Câu 6: Cho hệ phương trình:.
- Câu 4: Cho phương trình .
- Câu 6: Phương trình có:.
- Câu 47: Phương trình:.
- KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH.
- Phương trình tương đương với.
- Vì số nghiệm của phương trình.
- ta có phương trình:.
- Phương trình vô nghiệm khi.
- Ta có: để phương trình có nghiệm.
- Phương trình có nghiệm.
- Ta có: nên phương trình (2) có 2 nghiệm.
- HỆ PHƯƠNG TRÌNH.
- x, y là nghiệm phương trình:.
- là nghiệm phương trình:.
- hệ phương trình có dạng:.
- Phương trình (1) vô nghiệm..
- Phương trình (2) vô nghiệm..
- Phương trình (3) có nghiệm.
- Phương trình (4) vô nghiệm..
- Ta có hệ phương trình:.
- Nếu Phương trình vô nghiệm.
- Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
- Ta có phương trình:.
- Phương trình (1) vô nghiệm.
- Kết luận phương trình có nghiệm.
- Để phương trình có hai nghiệm .
- thì phương trình vô nghiệm..
- thì phương trình có nghiệm