- Khái niệm phương trình. - Hệ phương trình. - Phương trình một ẩn. - Phương trình xác định khi:. - Ví dụ 5: Cho phương trình. - Đáp án B: Giải phương trình:. - Đáp án C: Giải phương trình:. - Phương trình. - Phương trình STUDY TIP. - Điều kiện của phương trình là:. - Ta có: Phương trình (2). - Phương trình (1). - Phương trình (1) trở thành:. - Phương trình (2) trở thành:. - Phương trình (2) là phương trình hệ quả của phương trình (1) nếu tập nghiệm của phương trình (2) chứa tập nghiệm của phương trình (1). - Giải phương trình Tập nghiệm. - Phương trình vô nghiệm. - Ví dụ 3: Cho phương trình . - Viết lại phương trình:. - phương trình đã cho có nghiệm.. - phương trình đã cho vô nghiệm.. - Phương trình đã cho vô nghiệm. - Phương trình đã cho. - Vậy phương trình có 2 nghiệm. - phương trình vô nghiệm.. - phương trình có 2 nghiệm. - phương trình đều có nghiệm. - phương trình có nghiệm duy nhất. - phương trình có nghiệm. - Với phương trình có nghiệm duy nhất. - phương trình đã cho có 2 nghiệm. - phương trình (1) vô nghiệm nhưng phương trình (2) có nghiệm. - phương trình (2) vô nghiệm nhưng phương trình (1) có nghiệm. - Với phương trình (1) trở thành:. - Khi đó phương trình (1) (2). - Với phương trình (2) có nghiệm duy nhất nó là nghiệm của (1).. - Với phương trình (2) vô nghiệm (1) vô nghiệm.. - Vậy phương trình (1) có nghiệm khi. - Câu 3: Tìm m để phương trình:. - Câu 4: Tìm a để phương trình:. - Câu 6: Cho phương trình . - phương trình có 1 nghiệm. - phương trình có nghiệm kép. - Phương trình có 2 nghiệm trái dấu. - Phương trình có 2 nghiệm dương. - Phương trình có 2 nghiệm âm. - phương trình có nghiệm duy nhất.. - Ví dụ 2: Cho phương trình. - Phương trình có 2 nghiệm. - Phương trình (1) có nghiệm nên ta có:. - Phương trình (2) có nghiệm nên ta có:. - Vậy là nghiệm của phương trình: (3). - Và phương trình (3) có. - Đặt , phương trình trở thành:. - Ví dụ 2: Cho phương trình . - Đặt: ta có phương trình:. - Đặt ta có phương trình:. - Vậy phương trình có 2 nghiệm.. - Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.. - Ví dụ 7: Cho phương trình. - Ví dụ 8: Cho phương trình:. - Phương trình:. - Nếu thì phương trình có 2 nghiệm. - Đặt ta có phương trình: (2). - Với , phương trình. - Câu 13: Cho phương trình:. - Câu 14: Cho phương trình;. - Tìm m để phương trình có nghiệm. - Câu 19*: Cho phương trình:. - Tìm m để phương trình có nghiệm.. - Xét hệ phương trình:. - x, y là nghiệm của phương trình:. - Phương trình (3) trong lời giải là phương trình đẳng cấp bậc 3 (là phương trình mà tất cả các đơn thức của nó đều bậc 3) Hệ phương trình. - là nghiệm của phương trình:. - Câu 1: Cho hệ phương trình. - Câu 5: Cho hệ phương trình. - Câu 6: Cho hệ phương trình:. - Câu 4: Cho phương trình . - Câu 6: Phương trình có:. - Câu 47: Phương trình:. - KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH. - Phương trình tương đương với. - Vì số nghiệm của phương trình. - ta có phương trình:. - Phương trình vô nghiệm khi. - Ta có: để phương trình có nghiệm. - Phương trình có nghiệm. - Ta có: nên phương trình (2) có 2 nghiệm. - HỆ PHƯƠNG TRÌNH. - x, y là nghiệm phương trình:. - là nghiệm phương trình:. - hệ phương trình có dạng:. - Phương trình (1) vô nghiệm.. - Phương trình (2) vô nghiệm.. - Phương trình (3) có nghiệm. - Phương trình (4) vô nghiệm.. - Ta có hệ phương trình:. - Nếu Phương trình vô nghiệm. - Hệ phương trình có nghiệm duy nhất. - Ta có phương trình:. - Phương trình (1) vô nghiệm. - Kết luận phương trình có nghiệm. - Để phương trình có hai nghiệm . - thì phương trình vô nghiệm.. - thì phương trình có nghiệm