- Nguyễn Thị Mỹ Dung – Khoa CNTT 2. - Chương I: Nhập môn kiến trúc máy tính Chương II: Kiến trúc phần mềm bộ xử lý Chương III: Tổ chức bộ xử lý. - Chương IV: Các cấp bộ nhớ Chương V: Các bus máy tính. - Lịch sử phát triển và ứng dụng của máy tính III. - Máy tính gồm 2 phần: phần cứng và phần mềm b/ Ngôn ngữ máy và cấp kiến trúc máy tính. - Nguyễn Thị Mỹ Dung – Khoa CNTT 5. - Nguyễn Thị Mỹ Dung – Khoa CNTT 6. - c/ Quan hệ giữa phần cứng và phần mềm – Tổ chức máy tính nhiều cấp. - Trong quá trình phát triển của máy tính điện tử số có hàng trăm loại máy tính khác nhau và có thể chia thành 4 thế hệ:. - Thế hệ thứ nhất – Các máy tính dùng đèn điện tử chân không. - Năm 1943, tại trường ĐH Pensylvania, máy tính điện đa năng đầu tiên ra đời có tên ENIAC do J. - Nguyễn Thị Mỹ Dung – Khoa CNTT 9. - Nguyễn Thị Mỹ Dung – Khoa CNTT 10. - Máy tính Von Neumann – mô hình cơ bản cho hầu hết các máy tính đến ngày nay.. - Năm 1947, máy tính IAS (Princeton Institute for Advanced Studies) do Von Neumann thiết kế.. - Máy tính gồm 5 phần: bộ nhớ, đơn vị tính toán số học, đơn vị điều khiển chương trình, thiết bị vào và ra.. - Thế hệ máy tính thứ hai – Các máy tính dùng Transistor. - Năm 1961, máy tính PDP -1 ra đời. - Máy tính mini IBM sử dụng công nghệ thẻ đục lỗ. - Các máy tính trong thế hệ này thực hiện hàng trăm nghìn phép cộng / giây. - Nguyễn Thị Mỹ Dung – Khoa CNTT 13. - Má áy t y tí ính th nh thế ế hệ h ệ th thứ ứ hai (tt) hai (tt). - Nguyễn Thị Mỹ Dung – Khoa CNTT 14. - Thế hệ máy tính thứ ba – Các máy tính dùng vi mạch SSI, MSI và LSI. - VLSI (Very Large Scale Integration): chủ yếu dùng cho máy tính thế hệ thứ tư.. - Một số siêu máy tính xuất hiện trong giai đoạn này:. - Thế hệ máy tính thứ tư – Các máy tính cá nhân và vi mạch VLSI. - Có thể chia làm 4 loại máy tính (dựa trên kích thước vật lý): Máy vi tính (hay máy tính cá nhân), máy tính nhỏ, máy tính lớn, các siêu máy tính.. - Nguyễn Thị Mỹ Dung – Khoa CNTT 17. - Lị L ịch s ch sử ử phá ph át tri t tri ển (tt) ể n (tt) 2/ Các lĩnh vực ứng dụng của máy tính. - Các máy tính này phải mạnh, bxl đắt, bộ nhớ truy cập nhanh, thiết bị ngoại vi và bộ nhớ ngoài hiện đại.. - Đo lường và điều khiển tự động: máy tính được chế tạo trên một chip được lắp đặt trong các thiết bị khác.. - Nguyễn Thị Mỹ Dung – Khoa CNTT 18. - Thông tin v. - Các hệ đếm liên quan đến máy tính a/ Các hệ đếm:. - Nguyễn Thị Mỹ Dung – Khoa CNTT 21. - Cá ác h c hệ ệ đ đế ếm liên quan đ m liên quan đế ến m n má áy t y tí ính (4) nh (4) b/ Biến đổi hệ đếm bất kỳ sang hệ thập phân Công thức tổng quát:. - Nguyễn Thị Mỹ Dung – Khoa CNTT 22. - C ác h á c hệ ệ đ đế ếm liên quan đ m liên quan đế ến m n má áy t y tí ính (5) nh (5) Ví dụ:. - Cá C ác h c hệ ệ đ đế ếm liên quan đ m liên quan đế ến m n má áy t y tí ính (6) nh (6) c/ Biến đổi hệ thập phân sang hệ đếm bất kỳ Dạng tổng quát:. - Ví dụ . - C C ác h á c hệ ệ đ đế ếm liên quan đ m liên quan đế ến m n má áy t y tí ính (7) nh (7. - Biểu diễn phần nguyên (N) giống số nguyên.. - Biểu diễn phần lẻ (P):. - Nguyễn Thị Mỹ Dung – Khoa CNTT 25. - Cá ác h c hệ ệ đ đế ếm liên quan đ m liên quan đế ến m n má áy t y tí ính (8) nh (8) Quy tắc:. - Nguyễn Thị Mỹ Dung – Khoa CNTT 26. - C ác h á c hệ ệ đ đế ếm liên quan đ m liên quan đế ến m n má áy t y tí ính (9) nh (9). - C C ác h á c hệ ệ đ đế ếm liên quan đ m liên quan đế ến m n má áy t y tí ính (13) nh (13) Bài trang 67 68. - Cá C ác h c hệ ệ đ đế ếm liên quan đ m liên quan đế ến m n má áy t y tí ính (14) nh (14) Bài 2.5. - Nguyễn Thị Mỹ Dung – Khoa CNTT 29. - Cá ác ph c phé ép t p tí ính s nh số ố họ h ọc v c và à logic (2) logic (2) 4. - Biểu diễn các số có dấu và không dấu. - Trong máy tính thường dùng số bù hoặc dùng trị tuyệt đổi để biểu diễn cho số âm. - Cách biểu diễn hằng số bù 1. - Cách biểu diễn hằng số bù 2. - Bảng biểu diễn số âm bằng số bù 2.. - Nguyễn Thị Mỹ Dung – Khoa CNTT 30. - Các cách biểu diễn dấu bằng trị tuyệt đối, hoặc số bù 1 dẫn đến việc dùng các thuật toán phức tạp và bất lợi vì luôn có 2 cách để biểu diễn số 0.. - Cách biểu diễn số nguyên có dấu bằng số bù 2 được dùng rộng rãi cho các phép tính số nguyên, có thể biểu diễn chính xác tất cả các giá trị số nguyên và chỉ có 1 cách để biểu diễn số 0. - Nguyễn Thị Mỹ Dung – Khoa CNTT 33. - Nguyễn Thị Mỹ Dung – Khoa CNTT 34. - C Cá ác ph c phé ép t p tí ính s nh số ố họ h ọc v c và à logic (2) logic (2) 5. - Biểu diễn dấu chấm tĩnh và động. - a/ Biểu diễn dấu chấm tĩnh. - Tuỳ theo kiểu biểu diễn mà dấu chấm mang tính quy ước nằm ở một vị trí cố định được gọi là dấu chấm tĩnh.. - Để biểu diễn cho một số ta sử dụng một độ rộng là n bit. - Trong đó bit đầu tiên dùng để biểu diễn bit dấu. - Trong n-1 bit còn lại, dành một phần biểu diễn cho số nguyên, phần còn lại biểu diễn cho số lẻ.. - Bi Biể ểu di u diễ ễn d n dấ ấu ch u chấ ấm t m tĩ ĩnh v nh và à dấ d ấu ch u chấ ấm đ m độ ộng (2) ng (2) b/ Biểu diễn dấu chấm động theo dạng chuẩn hoá. - Biểu diễn dấu chấm động theo dạng chuẩn hoá có dạng như sau:. - Nguyễn Thị Mỹ Dung – Khoa CNTT 37. - Biể ểu di u diễ ễn d n dấ ấu ch u chấ ấm t m tĩ ĩnh v nh và à d dấ ấu ch u chấ ấm đ m độ ộng (3) ng (3) Nguyên tắc biểu diễn phần định trị và phần mũ giống như như biểu diễn dấu chấm tĩnh. - Chú ý: hình biểu diễn trên chỉ mang tính minh hoạ.. - Trong máy tính, biểu diễn các con số bằng số nhị phân.. - Nguyễn Thị Mỹ Dung – Khoa CNTT 38. - Đối với số nhị phân các số được chuẩn hoá về một dạng biểu diễn:. - Ví dụ: biểu diễn số 13.5625. - Định trị: F Dấu mũ dương: dấu = 0 - Số mũ: E Biểu diễn . - Bi Bi ể ểu di u di ễn d ễ n d ấu ch ấ u ch ấm t ấ m t ĩnh v ĩ nh và à d d ấ ấu ch u ch ấm đ ấ m độ ộng (4) ng (4) c) Biểu diễn dấu chấm động theo chuẩn IEEE-754. - Nguyễn Thị Mỹ Dung – Khoa CNTT 41. - Nguyễn Thị Mỹ Dung – Khoa CNTT 42. - Biểu diễn số -2345.125 chính xác đơn dài 32 bit có độ dịch là 127 và phần định trị là 23 bit.. - E E Vậy ta biểu diễn như sau:. - VD2: biểu diễn dấu chấm động chính xác đơn với 32 bit có một bit dấu, 8 bit cho phần mũ (phần mũ được biểu diễn bằng số thừa k = 127) và 23 bit cho phần lẻ của số: 372,516.. - Nguyễn Thị Mỹ Dung – Khoa CNTT 45. - Nguyễn Thị Mỹ Dung – Khoa CNTT 46. - C ác h á c hệ ệ đ đ ếm liên quan đ ế m liên quan đế ến m n má áy t y tí ính (10) nh (10) 6. - Cá C ác ph c phé ép t p tí ính s nh số ố h họ ọc (2) c (2) a/ Phép cộng. - Ví dụ: 5 + 7. - Cá C ác ph c phé ép t p tí ính s nh số ố họ h ọc (3) c (3) b) Phép trừ. - Trong máy tính thực hiện phép trừ bằng cách cộng số bị trừ với số bù 2 của số trừ.. - Nguyễn Thị Mỹ Dung – Khoa CNTT 49. - Cá ác ph c phé ép t p tí ính s nh số ố h họ ọc (4) c (4) c) Phép nhân. - Nguyễn Thị Mỹ Dung – Khoa CNTT 50. - Nguyễn Thị Mỹ Dung – Khoa CNTT 53. - Nguyễn Thị Mỹ Dung – Khoa CNTT 54. - Cá C ác ph c phé ép t p tí ính s nh số ố họ h ọc (5) c (5). - Nguyễn Thị Mỹ Dung – Khoa CNTT 57. - dư thương Nguyễn Thị Mỹ Dung – Khoa CNTT 58
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt