- (Alex là m t tài x lái xe buýt, nh ng bây gi anh y đang ng. - nh ng Anh y lái xe buýt. - Chúng ta dùng thì present simple đ nói m t cách chung chung v nh ng s v t hay s vi c nào ể ộ ề ữ ự ậ ự ệ đó. - Chúng ta dùng thì này đ nói v nh ng s vi c, ỉ ề ậ ế ệ ạ ể ề ữ ự ệ hành đ ng x y ra th ộ ả ườ ng xuyên hay l p đi l p l i, ho c nh ng s vi c hi n nhiên đúng nói chung. - Hãy nh r ng ta nói: he/she/it -s. - ớ ằ ừ ộ ừ 1 - I work… nh ng He works… ư. - 2 - They teach nh ng My sister teaches. - 10 - (Lúa không m c đ ọ ượ ở c vùng khí h u l nh) ậ ạ 11 - Trong nh ng ví d sau “do” cũng là đ ng t chính: ữ ụ ộ ừ 12 - “What do you do. - Chúng ta dùng thì present simple (promise/suggest v.v…) trong nh ng câu nh v y: ữ ư ậ 1 - I promise I won’t be late. - Nh ng hành đ ng không nh t thi t x y ra t i th i đi m đang nói. - Anh y mu n nói là anh y đã kh i s đ c cu n sách đó nh ng ọ ớ ấ ố ấ ở ự ọ ố ư ch a đ c xong. - Chúng ta dùng thì present continuous khi nói v nh ng vi c x y ra t i m t kho ng th i gian g n v i lúc ề ữ ệ ả ạ ộ ả ờ ầ ớ nói, ví d nh today (hôm nay), this week (tu n này), this evening (chi u nay) v.v… ụ ư ầ ề. - Chúng ta dùng thì present continuous khi nói v nh ng thay đ i đang di n ra trong th i ề ữ ổ ễ ờ gian nói:. - Hãy dùng thì Present Continuous (Hi n t i đ n) đ di n t nh ng s vi c x y ra ngay lúc ta nói hay xung ệ ạ ơ ể ễ ả ữ ự ệ ả quanh th i đi m đó, và hành đ ng ch a ch m d t. - (Hãy nghe nh ng ng ữ ườ i kia. - Hãy dùng thì Present Simple đ đ c p t i các s vi c m t cách chung chung, hay nh ng s vi c đ ể ề ậ ớ ự ệ ộ ữ ự ệ ượ c l p đi l p l i, ặ ặ ạ. - B n cũng có th nói “I’m always doing something”, nh ng v i m t ý nghĩa khác. - M t s đ ng t , ví d nh know và like không ph i là nh ng ộ ố ộ ừ ụ ư ả ữ đ ng t hành đ ng. - Chú ý: Nh ng đ ng t sau đây không đ ữ ộ ừ ượ c dùng v i thì Present Continuous: ớ like love hate want. - (not ‘I am wanting’) Tôi đang đói. - B n nghĩ đi u gì s x y ra? (không dùng ‘What are you thinking’) ạ ề ẽ ả Nh ng ư. - Chúng tôi có m t phòng t t khách s n.) ớ ỉ ủ ộ ố ở ạ Nh ng ư. - Ta th ườ ng dùng thì present simple (không dùng continuous) v i nh ng đ ng t d ớ ữ ộ ừ ướ i đây:. - Nh ng b n có th dùng thì continuous v i see (I’m seeing) mang ý nghĩa “having a meeting with” (g p ư ạ ể ớ ặ m t, g p g ) đ c bi t thì t ặ ặ ỡ ặ ệ ở ươ ng lai (Xem UNIT 19A):. - Nh ng ư. - Chúng ta dùng am/is/are being đ nói hành vi c a ng ể ủ ườ i khác nh th nào, và không th ư ế ườ ng đ ượ c dùng trong nh ng tr ữ ườ ng h p khác, ch ng h n nh : ợ ẳ ạ ư. - Bây gi b n c m th y th nào? ờ ạ ả ấ ế Nh ng ư. - 2 - Wolfgang Amadeus Mozart là m t nh c sĩ và nhà so n nh c ng ộ ạ ạ ạ ườ i Áo. - Chúng tôi đã m i h d ti c v i chúng tôi nh ng h đã quy t đ nh không đ n. - Nh ng có nhi u đ ng t b t qui t c (irregular) khi thì past simple không t n cùng b ng -ed. - Hành đ ng hay s vi c đã x y ra tr ề ậ ộ ự ệ ả ướ c th i ờ đi m này nh ng ch a k t thúc. - Nh ng chúng ta dùng thì past simple khi m t s vi c x y ra sau m t s vi c khác: ư ộ ự ệ ả ộ ự ệ 1 - I was walking along the road when I saw Dave. - (not ‘we were knowing’) Chúng tôi là nh ng ng ữ ườ ạ ố i b n t t. - (not ‘was wanting’) Tôi đã r t thích bu i ti c nh ng Chris mu n v nhà. - Present perfect simple = Have/has + past participle (quá kh phân t ) th ứ ừ ườ ng t n cùng b ng -ed ậ ằ (finished/dicided…) nh ng nhi u đ ng t quan tr ng l i là b t qui t c - irregular ư ề ộ ừ ọ ạ ấ ắ. - Hành ộ ự ệ ớ ệ ạ đ ng x y ra quá kh nh ng k t qu c a nó l i hi n t i: ộ ả ở ứ ư ế ả ủ ạ ở ệ ạ. - Tôi đã vi t xong lá th nh ng tôi ch a k p g i. - đây Dave và Jane đang nói v nh ng n i mà Jane Ở ề ữ ơ đã đ n trong cu c đ i cô y (là kho ng th i gian kéo dài đ n hi n t i) ế ộ ờ ấ ả ờ ế ệ ạ. - Trong nh ng ví d sau ng ữ ụ ườ i di n đ t đang nói v kho ng th i gian mà liên t c đ n bây gi ễ ạ ề ả ờ ụ ế ờ (recently / in the last few days / so far / since breakfast v.v. - Tôi đã g p nhi u ng ặ ề ườ i trong nh ng ngày g n đây. - Chúng ta dùng thì present perfect v i today/ this morning/ this evening… khi nh ng ớ ữ kho ng th i gian này ch a k t thúc vào th i đi m nói (xem UNIT 14B): ả ờ ư ế ờ ể. - Ta dùng thì present perfect continuous khi nói v nh ng hành đ ng đã k t thúc g n đây hay m i ề ữ ộ ế ầ ớ v a k t thúc và k t qu c a nó có s liên h hay nh h ừ ế ế ả ủ ự ệ ả ưở ng t i hi n t i: ớ ệ ạ. - Chúng ta dùng thì present perfect contiuous cho nh ng tr ữ ườ ng h p này, đ c bi t là dùng v i how ợ ặ ệ ớ long, for … và since… Hành đ ng là v n đang x y ra (nh ví d trên) hay v a m i ch m d t. - Có th dùng thì present perfect continuous đ ch nh ng hành đ ng l p đi l p l i trong m t ể ể ỉ ữ ộ ặ ặ ạ ộ kho ng th i gian ả ờ. - Tôi đã s a nó. - (not “I’ve been knowing”) Tôi đã đ ượ c bi t v đi u đó lâu r i. - nh ng ư. - Chúng ta dùng thì present perfect đ nói v nh ng s vi c b t đ u trong quá kh và còn ti p ể ề ữ ự ệ ắ ầ ứ ế di n đ n hi n t i. - 1 - I’ve been learning English for a long time (not “I’m learning”) Tôi đã h c ti ng Anh lâu r i. - Nh ng chúng ta ch dùng thì simple v i always: ư ỉ ớ. - B n có th dùng thì continuous hay simple cho nh ng hành đ ng l p đi l p l i trong m t kho ng ạ ể ữ ộ ặ ặ ạ ộ ả th i gian dài: ờ. - D Chúng ta dùng thì. - Tôi đã ch t i 8 gi . - (không nói “for all my life”) Tôi đã s ng đây c đ i tôi. - Anh y đã làm m t chìa khóa nh ng bây gi anh y đã tìm ra. - he doesn’t have a beard now) Jack đã đ râu nh ng bây gi anh y đã c o h t. - C Chúng ta dùng thì. - present perfect đ đ a ra nh ng thông tin m i (xem UNIT 7). - Nh ng n u chúng ta ti p ể ư ữ ớ ư ế ế t c nói v đi u đó, chúng ta dùng thì past simple: ụ ề ề. - (không nói “have picked”) Tôi đã nh c ph i m t cái đĩa nóng. - A Chúng ta không dùng thì. - (không nói “have eaten”) Tôi đã ăn nhi u k o khi tôi còn là m t đ a tr . - Chúng ta dùng thì present perfect khi đ c p t i m t kho ng th i gian liên t c t quá kh đ n ề ậ ớ ộ ả ờ ụ ừ ứ ế hi n t i. - Chúng tôi đã ch c gi đ ng h r i. - Paul cũng đ n bu i ti c đó nh ng h đã không g p nhau. - Sau đó n u chúng ta mu n nói v nh ng s vi c x y ra ể ở ầ ủ ệ ế ố ề ữ ự ệ ả tr ướ c th i đi m này, chúng ta dùng thì past perfect (had + past participle): ờ ể. - Tho t tiên tôi nghĩ là tôi đã làm đi u đúng đ n nh ng ch ng bao lâu sau tôi nh n ra là tôi đã ph m ph i m t ạ ề ắ ư ẳ ậ ạ ả ộ sai l m nghiêm tr ng. - Chúng tôi đã không đói (tr ướ c đó). - Chúng tôi đã dùng c m tr a r i. - “Lúc b n đ n Tom còn đó không?” “Có, nh ng ngay sau đó anh y đã đi v nhà.” ạ ế ở ư ấ ề Ann wasn’t at home when I phoned. - M t tr i đang chi u sáng nh ng m t đ t thì r t m ứ ậ ử ổ ặ ờ ế ư ặ ấ ấ ẩ ướ t.. - Nh ng tr i đã m a tr ử ổ ờ ư ặ ờ ế ư ờ ư ướ c đó. - Tôi đã làm vi c v t v c ngày. - Nh ng tr ờ ư ờ ắ ư ướ c đó tr i có m a nên m t đ t ờ ư ặ ấ m t.. - Chúng tôi là nh ng ng ữ ườ ạ ố i b n t t. - Have got không th đi v i nh ng c m t này: ể ớ ữ ụ ừ. - Trong nh ng câu này, have gi ng nh các đ ng t khác, nghĩa là b n có th dùng thì conutinous ữ ố ư ộ ừ ạ ể (is having / are having) khi thích h p: ợ. - (not “I usually haven’t”) Tôi th ườ ng không ăn đi m tâm nhi u. - Nh ng anh y đã t ng hút thu c ư ấ ừ ố He used to smoke 40 cigarettes a day.. - “He used to smoke”= Anh y đã hút thu c th ấ ố ườ ng xuyên trong m t th i gian quá kh , nh ng ộ ờ ở ứ ư anh y bây gi không còn hút thu c n a. - B Chúng ta dùng used to + infinitive đ di n t m t s vi c nào đó x y ra th ể ễ ả ộ ự ệ ả ườ ng xuyên quá ở kh , nh ng bây gi thì không còn di n ra n a. - Tr ướ c đây tôi th ườ ng ch i tennis nh ng bây gi tôi không còn ch i th ơ ư ờ ơ ườ ng xuyên n a. - Bây gi thì không, nh ng tr ờ ư ướ c đây thì có”.. - Tôi đã t ng nghĩ anh y là m t ng ừ ấ ộ ườ i khó g n nh ng gi đây tôi nh n ra r ng anh y là m t ng ầ ư ờ ậ ằ ấ ộ ườ ấ ễ i r t d m n. - Chúng tôi t ng s ng m t ngôi làng nh nh ng nay chúng tôi s ng Luân Đôn. - Nh ng hi n nay ch còn có m t. - Tr ừ ề ấ ề ướ c kia tôi đã xem truy n hình th ề ườ ng xuyên, nh ng bây gi tôi ư ờ không còn xem n a). - Tôi đã t ng s ng m t mình. - Tr ừ ố ộ ướ c đây tôi th ườ ng s ng m t mình nh ng gi đây tôi không còn s ng m t ố ộ ư ờ ố ộ mình n a). - Hãy dùng thì present continuous đ đ c p t i nh ng gì b n đã s p x p đ làm. - (not ‘I go’) Tôi s đi nhà hát. - Nh ng thì present continuous đ ư ượ c dùng m t cách t nhiên h n. - ộ ự ơ Không dùng will đ nói v nh ng vi c b n đã s p x p đ làm: ể ề ữ ệ ạ ắ ế ể. - Nh ng thì continuous thì đ ư ượ ử ụ c s d ng nhi u h n cho nh ng d đ nh, s p x p c a cá nhân: ề ơ ữ ự ị ắ ế ủ. - Chúng ta dùng I am doing (thì presenty continous) khi nói v nh ng vi c chúng ta đã s p x p đ ề ữ ệ ắ ế ể làm - ch ng h n nh s p x p đ g p ai đó, chu n b đ đi đ n n i nào đó (xem thêm Unit 19A): ẳ ạ ư ắ ế ể ặ ẩ ị ể ế ơ. - Hãy nhìn nh ng đám mây đen kìa Tr i s p m a r i. - tôi đã có ý đ nh làm đi u gì đó nh ng tôi đã không ị ề ư làm:. - Chúng tôi đã đ nh đi du l ch b ng xe l a nh ng sau đó chúng tôi đã quy t đ nh đi b ng xe h i. - Không, anh y đã đ nh tham d kỳ thi nh ng anh y đã thay đ i quy t đ nh. - B n có th nói r ng m t s vi c nào đó đã suýt x y ra (something was going to happen) nh ng ạ ể ằ ộ ự ệ ả ư đã không x y ra: ả. - Tôi đã t ưở ng là tr i s p m a nh ng sau đó m t tr i l i hi n ra
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt