« Home « Kết quả tìm kiếm

Luận văn Thạc sĩ Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam: Các chu tố của động từ tiếng Việt (trên cứ liệu truyện ngắn chọn lọc Nguyễn Công Hoan)


Tóm tắt Xem thử

- CÁC CHU TỐ CỦA ĐỘNG TỪ TIẾNG VIỆT.
- Khái niệm diễn tố, chu tố.
- Những đặc điểm cơ bản của chu tố.
- Các kiểu chu tố.
- CHU TỐ CỦA ĐỘNG TỪ TRONG TRUYỆN NGẮN.
- Chu tố của động từ trong Truyện ngắn chọn lọc Nguyễn Công Hoan xét về mặt vị trí.
- Khả năng cải biến vị trí của các chu tố trong câu.
- Chu tố của động từ xét về mặt ngữ nghĩa.
- Vai trò ngữ nghĩa của chu tố trong câu.
- Các kiểu chu tố của động từ xét về mặt ngữ nghĩa.
- Chu tố của động từ xét về mặt ngữ dụng.
- Chu tố của động từ trong Truyện ngắn chọn lọc Nguyễn Công Hoan xét về mặt ngữ pháp.
- Về bản chất cú pháp của chu tố (trạng ngữ của câu, bổ ngữ tự do của vị từ).
- Về đặc điểm nội dung của chu tố (trạng ngữ truyền thống).
- Về đặc điểm hình thức của chu tố (trạng ngữ truyền thống) a.
- bien (hay) là chu tố..
- Những đặc điểm cơ bản của chu tố 1.2.3.1.
- Đặc điểm nội dung của chu tố.
- Tính không bắt buộc của chu tố..
- Sự xuất hiện của chu tố (trạng ngữ) nói chung không phải do ý nghĩa của vị từ - vị ngữ đòi hỏi mà chỉ phản ánh khả năng kết hợp (tự do) của vị từ hay khả năng của vị từ được cụ thể hóa thêm về nghĩa [30, 349]..
- Đặc điểm hình thức của chu tố.
- Chu tố kết hợp gián tiếp với vị từ.
- Chu tố có khả năng cải biến vị trí (gồm chu tố có khả năng chiếm ba vị trí, chu tố có khả năng chiếm hai vị trí).
- Chu tố không có khả năng cải biến vị trí:.
- CHU TỐ CỦA ĐỘNG TỪ TRONG TRUYỆN NGẮN CHỌN LỌC NGUYỄN CÔNG HOAN XÉT VỀ MẶT NGỮ PHÁP.
- Tổng số câu có chu tố của động từ 1510.
- Số lượng chu tố.
- Câu có 01 chu tố .
- Câu có nhiều chu tố.
- 02 chu tố .
- 03 chu tố .
- 04 chu tố .
- 05 chu tố .
- Chẳng hạn, câu có 01 chu tố:.
- Câu có 02 chu tố:.
- Câu có 03 chu tố:.
- Câu có 04 chu tố:.
- Câu có 5 chu tố:.
- Chu tố được biểu hiện bằng thể từ (danh từ, cụm danh từ, đại từ).
- Chu tố có cấu tạo là danh từ:.
- Chu tố có cấu tạo là đại từ:.
- Chu tố là cụm vị từ ở dạng đầy đủ..
- Chu tố được dẫn nối bởi từ “vì”.
- Chu tố được dẫn nối bởi từ “bằng”.
- Chu tố được dẫn nối bởi từ “để”.
- Chu tố được dẫn nối bởi từ “cho”.
- Chu tố được dẫn nối bởi từ “với”.
- Chu tố được dẫn nối bởi từ “nếu”.
- Chu tố được dẫn nối bởi từ “tuy”.
- Chu tố được dẫn nối bởi từ “từ”.
- Chu tố được dẫn nối bởi từ “dù”.
- Chu tố được dẫn nối bởi từ “trừ”.
- Chu tố được dẫn nối bởi từ “ở”.
- Chu tố được dẫn nối bởi từ “trong”.
- Chu tố được dẫn nối bởi từ “ngoài”.
- Chu tố được dẫn nối bởi từ “trước”.
- Chu tố được dẫn nối bởi từ “sau”.
- Khác với chu tố ở trước cụm chủ vị (thường xuất hiện trong dạng vắng quan hệ từ như đã chỉ ra trên), các chu tố (thuộc kiểu gián tiếp) ở vị trí sau cụm chủ vị, thường xuất hiện trong biến thể được dẫn nối bởi quan hệ từ (hoặc thời vị từ).
- Trường hợp chu tố có khả năng cải biến vị trí.
- Các chu tố xuất hiện ở dạng phổ biến nhất (dạng điển hình), cụ thể là các chu tố được biểu hiện bằng danh từ (cụm danh từ) hoặc vị từ (cụm vị từ) được dẫn nối bởi quan hệ từ (hay thời vị từ).
- Chu tố có chứa từ bao nhiêu (thường được dùng tương ứng bấy nhiêu)..
- Chu tố chỉ tính chất của hoạt động (được biểu hiện bằng tính từ).
- Chu tố chỉ thời đoạn (có dạng một + danh từ kiểu như: một lúc) Thí dụ:.
- Trong câu trên đây, chu tố mục đích (để đi thay nhà con) có mối quan hệ ngữ nghĩa với yếu tố mang nghĩa tình thái (nghi vấn) của câu (có được không ạ)..
- Chu tố thời gian 791 32,29.
- Chu tố không gian 617 25,19.
- Chu tố nguyên nhân 87 3,55.
- Chu tố mục đích 213 8,69.
- Chu tố công cụ (phương tiện) 22 0,9.
- Chu tố điều kiện 79 3,22.
- Chu tố nhượng bộ 15 0,61.
- Chu tố chỉ tình huống 144 5,88.
- Chu tố chỉ kết quả 14 0,57.
- Chu tố thời gian.
- Chu tố chỉ thời điểm.
- Chu tố chỉ thời gian quá khứ.
- Chu tố chỉ thời gian hiện tại.
- Chu tố chỉ thời điểm không xác định (phiếm định).
- Chu tố chỉ khoảng thời gian (thời đoạn, thời lượng).
- Chu tố không gian.
- Các chu tố không gian gồm:.
- Chu tố chỉ vị trí Thí dụ:.
- Chu tố chỉ không gian phiếm chỉ.
- Chu tố nguyên nhân.
- Chu tố chỉ nguyên nhân có lợi.
- Chu tố chỉ nguyên nhân có hại.
- Chu tố nguyên nhân chủ quan.
- Chu tố nguyên nhân khách quan.
- Chu tố mục đích.
- Chu tố điều kiện.
- Chu tố điều kiện phản thực.
- Chu tố chỉ điều kiện suy luận.
- Chu tố chỉ tình huống.
- Chu tố nhượng bộ.
- Chu tố công cụ (phương tiện).
- Chu tố chỉ số lần hoạt động.
- Chu tố chỉ kết quả.
- Chu tố của động từ xét về mặt ngữ dụng 3.2.1.
- Chu tố (trạng ngữ, trạng tố) là đề ngữ Thí dụ:.
- Thứ nhất: Do ý nghĩa của chu tố..
- Thông tin mới rơi vào chu tố (trạng tố, trạng ngữ).

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt