- TR ƯỜ NG ĐẠ I H C TÔN Ọ ĐỨ C TH NG Ắ KHOA MÔI TR ƯỜ NG VÀ B O H LAO Ả Ộ ĐỘ NG. - N ư ớ c th i công nghi p (n ả ệ ướ c th i s n ả ả. - xu t): là n ấ ướ c th i t các nhà máy ang ả ừ đ ho t ạ độ ng, có c n ả ướ c th i sinh ho t ả ạ. - nh ng trong ó n ư đ ướ c th i công nghi p là ả ệ ch y u ủ ế. - N ướ c th i s n xu t ả ả ấ đượ c chia làm 2 . - N ướ c th i công nghi p quy ả ệ ướ c s ch: n ạ ướ c . - N ướ c th i s n xu t ả ả ấ. - Các ch tiêu ỉ đặ c tr ng ư Ký hi u/ ệ nh ngh a. - Các ch tiêu lý h c ỉ ọ. - d ng n ụ ướ c th i và ả để xác nh xem d ng công trình và . - đượ c Để xác nh xem các ch t r n đị ấ ắ. - xám, en đ Để đ ánh giá tr ng thái c a ạ ủ n ướ c th i (còn m i hay ã b ả ớ đ ị phân h y) ủ. - Là thông s quan tr ng trong ố ọ vi c thi t k và v n hành ệ ế ế ậ các công trình x lý n ử ướ c th i b ng ph ả ằ ươ ng pháp sinh h c ọ. - Các ch tiêu hóa h c ỉ ọ. - T ng carbon h u c ổ ữ ơ TOC Th ườ ng đượ c s d ng nh m t ử ụ ư ộ i l ng thay th cho xét . - Các h p ch t h u c ợ ấ ữ ơ đặ c . - các ch t ô nhi m u tiên và ấ ễ ư các h p ch t h u c ợ ấ ữ ơ xác . - các ch t dinh d ấ ưỡ ng trong n ướ c th i và m c ả ứ độ phân h y ủ trong n ướ c th i. - các d ng ả ạ oxy hóa có th có c a các ể ủ h p ch t c a nit ợ ấ ủ ơ. - Để đ ánh giá kh n ng tái s ả ă ử d ng n ụ ướ c th i cho nông ả. - c a n ủ ướ c th i ả. - Các nguyên t vi l ố ượ ng Có th là các y u t quan ể ế ố tr ng trong vi c x lý n ọ ệ ử ướ c th i b ng ph ả ằ ươ ng pháp sinh h c ọ. - h c và kh n ng s d ng l i ọ ả ă ử ụ ạ n ướ c th i sau x lý ả ử. - ch t vô c ấ ơ đặ c bi t ệ Để đ ánh giá s hi n di n ự ệ ệ ho c thi u v ng các ch t ô ặ ế ắ ấ nhi m u tiên ễ ư. - Các ch t khí khác nhau ấ S hi n di n ho c v ng m t ự ệ ệ ặ ắ ặ các ch t khí ấ đặ c bi t ệ. - Các ch tiêu ỉ đặ c . - Các ch tiêu sinh hóa ỉ. - Nhu c u oxy nit ầ ơ NOD Để đ 0 l ượ ng oxy hóa sinh h c ọ nit trong n ơ ướ c th i thành ả nitrat. - Các ch s sinh h c ỉ ố ọ. - th i và n ả ướ c th i ã ả đ đượ c x ử lý. - Coliform Để ki m nghi m s hi n di n ể ệ ự ệ ệ c a vi khu n gây b nh và ủ ẩ ệ hi u qu c a quá trình ệ ả ủ chlorin hóa n ướ c th i ả Các vi sinh v t ậ đặ c . - bi t ệ Để đ ánh giá s hi n di n c a ự ệ ệ ủ các vi sinh v t ậ đặ c bi t có ệ liên quan đế n vi c v n hành ệ ậ nhà máy x lý và ử đố i v i ớ vi c tái s d ng n ệ ử ụ ướ c th i ả. - N ướ c s ch th ạ ườ ng không có màu, n ướ c th i th ả ườ ng là màu xám có v n ẩ đụ c. - Khi b ị nhi m khu n, n ễ ẩ ướ c th i s có màu en ả ẽ đ. - Mùi: do khí sinh ra t quá trình phân h y các h p ừ ủ ợ ch t h u c hay do m t s ch t ấ ữ ơ ộ ố ấ đượ c đư a thêm vào trong n ướ c th i ả. - Nhi t ệ độ : nhi t ệ độ c a n ủ ướ c th i công nghi p cao h n ả ệ ơ so v i nhi t ớ ệ độ c a ngu n n ủ ồ ướ c s ch ban ạ đầ u do có s ự gia nhi t vào n ệ ướ c t các máy móc thi t b công ừ ế ị. - L u l ư ượ ng: đơ n v tính m ị. - nhi m b n môi tr ễ ẩ ườ ng n ướ c, do các tr m tích th ầ ườ ng gi i phóng ả độ c ch t trong môi tr ấ ườ ng axit.. - th ườ ng là độ ki m bicarbonat, carbonat và dydroxit. - tính) c a n ủ ướ c th i trong su t quá trình x lý sinh ả ố ử h c ọ. - v t ã s d ng trong quá trình oxy hóa các ch t h u ậ đ ử ụ ấ ữ c . - Xác nh g n úng l đị ầ đ ượ ng oxy c n thi t ầ ế để ổ n nh sinh đị h c các ch t h u c có trong n ọ ấ ữ ơ ướ c th i. - l ượ ng ch t h u c trong n ấ ữ ơ ướ c th i và m c ả ứ độ ô nhi m ễ n ướ c t nhiên. - COD ự đượ c nh ngh a là hàm l đị ĩ ượ ng oxy c n thi t cho quá trình oxy hóa h c các ch t h u c ầ ế ọ ấ ữ ơ. - Clo: t n t i trong n ồ ạ ướ c và n ướ c th i ch y u d ng ả ủ ế ở ạ. - N ng ồ độ clo trong n ướ c th i th ả ườ ng cao h n ơ. - th ườ ng hi n di n ệ ệ trong n ướ c c p và c n ấ ả ướ c th i. - Thành ph n n ầ ướ c th i s n xu t r t a d ng ả ả ấ ấ đ ạ. - tr ườ ng. - C n c vào thành ph n và kh i l ă ứ ầ ố ượ ng n ướ c th i mà ả l a ch n công ngh và các k thu t x lý ự ọ ệ ỹ ậ ử. - Các ch tiêu ỉ Ch bi n ế ế s a ữ. - Ngu n: Giáo trình Công ngh x lý n ồ ệ ử ướ c th i, Tr n Văn Nhân và Ngô Th Nga, 1999 ả ầ ị. - STT Ch tiêu phân tích ỉ Đ n v ơ ị N ướ c th i h th ng làm mát ả ệ ố. - Ngu n: Vi n K thu t Nhi t đ i và B o v Môi tr ồ ệ ỹ ậ ệ ớ ả ệ ườ ng. - N ướ c th i phát sinh t các nhà máy thành viên ả ừ c thu gom b ng h th ng thu gom n c th i.. - Gi i pháp thoát n ả ướ c th i: ả. - N ướ c th i ả đượ c x lý qua 2 c p: ử ấ. - N ướ c th i t i các nhà máy thành viên ả ạ đượ c x lý c c ử ụ b ộ đạ t tiêu chu n n ẩ ướ c th i ả đầ u vào c a tr m XLNT ủ ạ t p trung c a KCN tr ậ ủ ướ c khi th i vào ả đườ ng c ng thu ố gom n ướ c th i c a KCN. - N ướ c th i ả đượ c x lý t p trung t i tr m XLNT t p ử ậ ạ ạ ậ trung c a KCN ủ đạ t tiêu chu n v môi tr ẩ ề ườ ng tr ướ c khi th i ra ngu n ti p nh n. - Ngoài KCN: N ướ c th i ph i ả ả đượ c x lý ử đạ t tiêu chu n v môi tr ẩ ề ườ ng tr ướ c khi th i ra ả ngu n ti p nh n ồ ế ậ. - Khi x n ả ướ c th i công nghi p vào các ngu n ả ệ ồ n ướ c m t ph i tuân theo các quy nh hi n ặ ả đị ệ hành. - C th là QCVN 24: 2009/BTNMT “Quy ụ ể chu n k thu t qu c gia v n ẩ ỹ ậ ố ề ướ c th i công ả nghi p” ệ
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt