- X LÝ N Ử ƯỚ C TH I CÔNG NGHI P Ả Ệ. - CH ƯƠ NG 2: CÁC QUÁ TRÌNH VÀ PH ƯƠ NG PHÁP X LÝ N Ử ƯỚ C TH I CÔNG NGHI P Ả Ệ. - TR ƯỜ NG ĐẠ I H C TÔN Ọ ĐỨ C TH NG Ắ KHOA MÔI TR ƯỜ NG VÀ B O H LAO Ả Ộ ĐỘ NG. - Quy ho ch h p lý h th ng thoát n ạ ợ ệ ố ướ c 2. - L a ch n ph ự ọ ươ ng pháp x lý ử. - Các ph ươ ng pháp x lý n ử ướ c th i công ả nghi p ệ. - X lý n ử ướ c th i b ng ph ả ằ ươ ng pháp c ơ h c ọ. - X lý n ử ướ c th i b ng ph ả ằ ươ ng pháp hóa h c ọ. - X lý n ử ướ c th i b ng ph ả ằ ươ ng pháp hóa. - X lý n ử ướ c th i b ng ph ả ằ ươ ng pháp sinh h c ọ. - X lý n ử ướ c th i m c ả ở ứ độ cao 3.6. - Kh trùng n ử ướ c th i ả. - X lý c n c a n ử ặ ủ ướ c th i ả. - Quy ho ch h p lý h th ng ạ ợ ệ ố thoát n ướ c. - Tách riêng h th ng thoát n ệ ố ướ c m a và n ư ướ c th i công nghi p ả ệ. - Tách riêng h th ng n ệ ố ướ c th i công nghi p quy ả ệ c s ch (n u có) và n c th i công nghi p ô . - Tu n hoàn n ầ ướ c th i công nghi p quy ả ệ ướ c s ch ạ. - Tách riêng và x lý n ử ướ c th i ả độ c h i (n u có) ạ ế. - L u ý nghiên c u t n d ng l i các ch t quý ư ứ ậ ụ ạ ấ ch a trong n ứ ướ c th i ả. - Chú ý kh n ng tu n hoàn n ả ă ầ ướ c th i sau x lý ả ử. - L a ch n ph ự ọ ươ ng pháp x lý ử . - L u l ư ượ ng n ướ c th i, ph thu c vào: ả ụ ộ. - M c ứ độ ô nhi m c a n ễ ủ ướ c th i: ả. - SS cao x lý b ng ph ử ằ ươ ng pháp v t lý/ ậ hóa lý. - N, P cao x lý b ng ph ử ằ ươ ng pháp sinh h c/hóa lý ọ. - Di n tích xây d ng dành cho vi c x lý ệ ự ệ ử n ướ c th i ả. - Các ph ươ ng pháp x lý n ử ướ c th i công nghi p ả ệ . - N ướ c th i ả. - Bùn th i (c n): rác song ch n rác, cát b ả ặ ở ắ ở ể l ng cát, c n t ắ ặ ươ i b l ng ở ể ắ đợ t 1, bùn ho t ạ. - Ph ươ ng pháp x lý: ử. - X lý n ử ướ c th i b ng ph ả ằ ươ ng pháp c h c ơ ọ . - X lý c h c là nh m lo i b các t p ch t ử ơ ọ ằ ạ ỏ ạ ấ không hòa tan ch a trong n ứ ướ c th i ả. - Song ch n rác: gi l i các t p ch t thô (ch y u ắ ữ ạ ạ ấ ủ ế là rác) có trong n ướ c th i có th gây ra s c ả ể ự ố trong quá trình v n hành nh làm t c b m, t c ậ ư ắ ơ ắ. - B l ng cát: nh m lo i b các t p ch t vô c có ể ắ ằ ạ ỏ ạ ấ ơ tr ng l ọ ượ ng riêng l n (nh x than, cát), ch y u ớ ư ỉ ủ ế là cát, ch a trong n ứ ướ c th i ả. - Đ ề i u hòa l u l ư ượ ng: để duy trì dòng th i vào g n ả ầ nh không ư đổ i, kh c ph c nh ng v n ắ ụ ữ ấ đề v n hành do ậ s dao ự độ ng l u l ư ượ ng n ướ c th i gây ra ả. - B l ng: làm nhi m v gi l i các t p ch t ể ắ ệ ụ ữ ạ ạ ấ l ng và các t p ch t n i ch a trong n ắ ạ ấ ổ ứ ướ c . - B v t d u m : th ể ớ ầ ỡ ườ ng áp d ng khi x lý n ụ ử ướ c th i có ch a d u m . - B l c: nh m tách các ch t tr ng thái l ể ọ ằ ấ ở ạ ơ l ng kích th ử ướ c nh b ng cách cho n ỏ ằ ướ c th i ả. - X lý n ử ướ c th i b ng ph ả ằ ươ ng pháp hóa h c ọ . - Đư a vào n ướ c th i ch t ph n ng nào ó ả ấ ả ứ đ gây tác ng v i các t p ch t b n, . - Tùy thu c vào i u ki n x th i, ph ộ đ ề ệ ả ả ươ ng pháp x lý hóa h c có th hoàn t t ử ọ ể ấ ở. - Ph ươ ng pháp trung hòa: dùng để đư a môi tr ườ ng n ướ c th i có ch a các axit vô c ả ứ ơ ho c ki m v tr ng thái trung tính pH = ặ ề ề ạ 6,5 – 8,5. - Tr n l n n ộ ẫ ướ c th i ch a axit và ch a ki m. - H p ph khí ch a axít b ng n ấ ụ ứ ằ ướ c th i ch a ả ứ ki m,… ề. - Ph ươ ng pháp keo t ( ông t keo): dùng ụ đ ụ làm trong và kh màu n c th i b ng . - cách dùng các ch t keo t (phèn) và các ấ ụ ch t tr keo t ấ ợ ụ để liên k t các ch t r n ế ấ ắ. - Ph ươ ng pháp ozon hóa: là ph ươ ng pháp x ử lý n ướ c th i có ch a các ch t h u c ả ứ ấ ữ ơ. - Ph ươ ng pháp i n hóa h c: là phá h y các đ ệ ọ ủ t p ch t ạ ấ độ c h i có trong n ạ ướ c th i b ng ả ằ cách oxy hóa i n hóa trên c c anot ho c đ ệ ự ặ dùng để ph c h i các ch t quý ( ụ ồ ấ đồ ng, . - X lý n ử ướ c th i b ng ph ả ằ ươ ng pháp hóalý . - H p ph : dùng ấ ụ để tách các ch t h u c và khí ấ ữ ơ hòa tan kh i n ỏ ướ c th i b ng cách t p trung ả ằ ậ nh ng ch t ó trên b m t ch t r n (ch t h p ữ ấ đ ề ặ ấ ắ ấ ấ ph ) ho c b ng cách t ụ ặ ằ ươ ng tác gi a các ch t ữ ấ b n hòa tan v i các ch t r n (h p ph hóa ẩ ớ ấ ắ ấ ụ h c). - Trích ly: dùng để tách các ch t b n hòa tan ra ấ ẩ kh i n ỏ ướ c th i b ng cách b sung m t ch t dung ả ằ ổ ộ ấ môi không hòa tan vào n ướ c, nh ng ư độ hòa tan c a ch t b n trong dung môi cao h n trong ủ ấ ẩ ơ. - Ch ng bay h i: là ch ng n ư ơ ư ướ c th i ả để các ch t ấ hòa tan trong ó cùng bay h i lên theo h i đ ơ ơ. - Tuy n n i: là ph ể ổ ươ ng pháp dùng để lo i b t p ạ ỏ ạ ch t ra kh i n ấ ỏ ướ c b ng cách t o cho chúng kh ằ ạ ả n ng d n i lên m t n ă ễ ổ ặ ướ c khi bám theo các b t ọ khí.. - Trao đổ i ion: là ph ươ ng pháp thu h i các ồ cation và anion b ng các ch t trao ằ ấ đổ i ion . - Các ch t trao ấ đổ i ion là các ch t r n ấ ắ trong thiên nhiên ho c v t li u nh a nhân t o. - Tách b ng màng: là ph ằ ươ ng pháp tách các ch t ấ tan kh i các h t keo b ng cách dùng các màng ỏ ạ ằ bán th m ó là các màng x p ấ Đ ố đặ c bi t không cho ệ các h t keo i qua. - X lý n ử ướ c th i b ng ph ả ằ ươ ng pháp sinh h c ọ . - H th ng x lý b ng th c v t (l c bình, ệ ố ử ằ ự ậ ụ lau, s y, rongt o. - M ươ ng oxy hóa… . - X lý n ử ướ c th i m c ả ở ứ độ cao (x lý b sung) ử ổ . - Đượ c ng d ng trong các tr ứ ụ ườ ng h p yêu ợ c u gi m th p n ng ầ ả ấ ồ độ ch t b n sau khi ấ ẩ. - Để lo i b m c ạ ỏ ở ứ độ cao các ch t l ấ ơ. - Để lo i b các t p ch t oxy hóa, s d ng ạ ỏ ạ ấ ử ụ ph ươ ng pháp keo t và h p ph . - và các mu i amonia trong n ố ướ c th i sau khi x ả ử lý sinh h c, th ọ ườ ng s d ng các ph ử ụ ươ ng pháp hóa lý (trao đổ i ion, h p ph b ng ấ ụ ằ than ho t tính. - ho c ph ạ ặ ươ ng pháp sinh h c (quá trình nitrat hóa và kh ọ ử. - Để lo i các liên k t phospho ra kh i ạ ế ỏ n ướ c th i, th ả ườ ng áp d ng ph ụ ươ ng pháp hóa h c (dùng vôi, sulfat nhôm, sulfat ọ s t) ắ. - Là giai o n cu i cùng c a công ngh x đ ạ ố ủ ệ ử lý n ướ c th i nh m lo i b vi trùng và ả ằ ạ ỏ virus gây b nh ch a trong n ệ ứ ướ c th i ả tr ướ c khi x vào ngu n n ả ồ ướ c.. - Để kh trùng n ử ướ c th i có th dùng clo ả ể và các h p ch t ch a clo. - nên trong quá trình x lý n ử ướ c th i) là: ả. - Các ph ươ ng pháp x lý c n: ử ặ
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt