« Home « Kết quả tìm kiếm

Phân dạng và phương pháp giải bài tập Hóa học 11 Chương 1 Sự điện li có đáp án


Tóm tắt Xem thử

- pH của dung dịch:.
- Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch..
- Môi trường của dung dịch muối..
- Dạng 2: Tính nồng độ của các ion trong dung dịch chất điện li..
- SO 42- có trong 2 lit dung dịch chứa 17,4g K 2 SO 4 tan trong nước..
- Bài 2: Tính nồng độ mol/l của c|c ion có trong dung dịch HNO 3 10% (Biết D = 1,054 g/ml)..
- Bài 3: Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M có chứa số mol H + bằng số mol H + có trong 0,3 lít dung dịch HNO 3 0,2M..
- Dung dịch CH 3 COOH 0,01M, độ điện li α = 4,25%.
- Dung dịch CH 3 COOH 0,1M, độ điện li α = 1,34%.
- Bài 5: Trộn lẫn 100ml dung dịch AlCl 3 1M với 200ml dung dịch BaCl 2 2M v{ 300ml dung dịch KNO 3.
- Tính nồng độ mol/l c|c ion có trong dung dịch thu được sau khi trộn..
- Số mol chất tan trong từng dung dịch:.
- pH của dung dịch..
- Bài 1: Tính pH của c|c dung dịch sau:.
- 100ml dung dịch X có hòa tan 2,24 lít khí HCl (ĐKTC) b.
- Dung dịch HNO 3 0,001M.
- Dung dịch H 2 SO 4 0,0005M.
- Dung dịch CH 3 COOH 0,01M (độ điện li α = 4,25%) Hướng dẫn:.
- Bài 2: Trộn lẫn 200ml dung dịch H 2 SO 4 0,05M với 300ml dung dịch HCl 0,1M ta được dung dịch D..
- Tính nồng độ mol/l của H 2 SO 4 , HCl và ion H + trong dung dịch D..
- Tính pH của dung dịch D..
- Lấy 150ml dung dịch D trung hòa bởi 50ml dung dịch KOH.
- Tính nồng độ dung dịch KOH đem dùng..
- Bài 3: Tính nồng độ mol/l của c|c dung dịch:.
- Dung dịch H 2 SO 4 có pH = 4..
- Dung dịch KOH có pH = 11..
- Bài 4: Dung dịch Ba(OH) 2 có pH = 13 (dd A).
- Dung dịch HCl có pH = 1 (dd B)..
- Tính nồng độ mol của dung dịch A v{ B..
- Trộn 2,75 lit dung dịch A với 2,25 lit dung dịch B.
- Tính pH của dung dịch.
- Phần 1: Cho t|c dụng với 150ml dung dịch H 2 SO 4 1M.
- Phần 2: Cho t|c dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M.
- Phần 1: Cho t|c dụng với 200ml dung dịch H 2 SO 4 1M..
- Phần 2: Cho t|c dụng với 50ml dung dịch NaOH 1M..
- Bài 3: Cho 300ml dung dịch NaOH 1,2 M t|c dụng với 100 ml dung dịch AlCl 3 1M..
- Tính nồng độ c|c chất trong dung dịch thu được..
- C|c dung dịch Na 2 CO 3 .
- C|c dung dịch Pb(NO 3 ) 2 , Na 2 S, Na 2 CO 3 , NaCl..
- C|c dung dịch BaCl 2 , HCl, K 2 SO 4 và Na 3 PO 4.
- Bài 3: Chỉ dùng một hóa chất l{m thuốc thử h~y ph}n biệt c|c dung dịch chứa trong c|c lọ mất nh~n sau: H 2 SO 4 , NaOH, BaCl 2 , Na 2 CO 3 , Al 2 (SO 4 ) 3.
- Bài 4: Không dùng thêm thuốc thử bên ngo{i, h~y ph}n biệt c|c lọ mất nh~n chứa c|c dung dịch sau: NaHCO 3 , Ca(HCO 3 ) 2 , Na 2 CO 3 , CaCl 2.
- Bài 1: Trộn lẫn c| dung dịch những cặp chất sau, cặp chất n{o có xảy ra phản ứng ? Viết phương trình phản ứng dạng ph}n tử v{ dạng ion rút gọn..
- Bài 3: Có thể tồn tại c|c dung dịch có chưa đồng thời c|c ion sau được hay không? Giải thích (bỏ qua sự điện li của chất điện li yếu v{ chất ít tan)..
- Trộn 40 ml dung dịch H 2 SO 4 0,25M với 60ml dung dịch NaOH 0,5M.
- Gi| trị pH của dung dịch thu được sau khi trộn l{.
- Một dung dịch có nồng độ [OH.
- Môi trường của dung dịch thu được có tính chất.
- D~y gồm c|c ion (không kể đến sự ph}n li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch l{.
- Một dung dịch (X) có pH = 4,5.
- Nồng độ [H.
- Cho 4 dung dịch có cùng nồng độ mol l{ NaCl.
- Dung dịch có độ dẫn điện lớn nhất l{.
- Muốn pha chế 300ml dung dịch NaOH có pH = 10 thì khối lượng (gam) NaOH cần dùng l{.
- Hoà tan m gam ZnSO 4 v{o nước được dung dịch B.
- TN1: Cho dung dịch B t|c dụng với 110ml dung dịch KOH 2M được 3a gam kết tủa..
- TN2: Cho dung dịch B t|c dụng với 140ml dung dịch KOH 2M thu được 2a gam kết tủa.
- Trộn 100ml dung dịch NaOH có pH = 12 với 100ml dung dịch HCl 0,012M.
- pH của dung dịch thu được bằng.
- Dung dịch A có chứa a mol Cu 2.
- Cho hỗn hợp Mg(MnO 4 ) 2 , Na 2 SO 4 , K 2 Cr 2 O 7 v{o nước được dung dịch chứa c|c ion:.
- A.Những ion n{o tồn tại trong dung dịch.
- B.Nồng độ những ion n{o tồn tại trong dung dịch lớn nhất C.Bản chất của phản ứng trong dung dịch c|c chất điện li D.Không tồn tại ph}n tử trong dung dịch c|c chất điện li.
- Chỉ dùng BaCO 3 có thể ph}n biệt được 3 dung dịch.
- Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH 4 ) 2 CO 3 t|c dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH) 2 .
- Dãy ion không thể tồn tại đồng thời trong dung dịch l{.
- Một dung dịch chứa 0,2 mol Na.
- Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,5 M với 100 ml dung dịch KOH 0,5 M được dung dịch A..
- Nồng độ mol/l của ion OH - trong dung dịch A l{.
- Trộn lẫn 200ml dung dịch Na 2 SO 4 0,2 M với 300ml dung dịch Na 3 PO 4 0,1M.
- Nồng độ Na + trong dung dịch sau khi trộn l{.
- Hiện tượng n{o sau đ}y xảy ra khi cho từ từ dung dịch kiềm v{o dung dịch ZnSO 4 cho đến dư?.
- Thêm 90 ml nước vào 10 ml dung dịch NaOH có pH = 12 thì thu được dung dịch có pH bằng A.
- Cho 200ml dung dịch NaOH pH = 14 v{o 200 ml dung dịch H 2 SO 4 0,25M thu được 400ml dung dịch A.
- Trị số pH của dung dịch A bằng.
- Có 10ml dung dịch HCl pH=3.
- Thêm v{o đó x ml nước cất v{ khuấy đều, thu được dung dịch có pH=4, gi| trị của x bằng.
- Cho dung dịch NaOH có dư t|c dụng với dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 .
- Cho dung dịch A chứa đồng thời 0,2mol NaOH v{ 0,3 mol Ba(OH) 2 t|c dụng với dung dịch B chứa đồng thời 0,25 mol NaHCO 3 và 0,1 mol Na 2 CO 3 .
- Trộn 100ml dung dịch MgCl 2 0,15 v{o 200ml dung dịch NaOH có pH=13, thu được m (g) kết tủa.
- Khi hòa tan 3 muối A, B, C v{o nước được dung dịch chứa 0,295 mol Na.
- Có 50ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, thêm v{o 200ml nước thu được dung dịch X.
- Nồng độ ion OH - trong dung dịch X l{.
- Dung dịch chứa ion H + có thể t|c dụng với tất cả c|c ion trong nhóm A.
- Dung dịch chứa OH - t|c dụng với tất cả c|c ion trong nhóm A.
- Trộn 100ml dung dịch có pH=1 gồm HCl v{ HNO 3 với 100ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200ml dung dịch có pH=12.
- Dung dịch X chứa hỗn hợp cùng số mol CO 32- và SO 42.
- Cho dung dịch X t|c dụng với dung dịch BaCl 2 dư thu được 43 gam kết tủa.
- Số mol mỗi ion có trong dung dịch X l{.
- Dung dịch X chứa c|c ion: Fe 3.
- Chia dung dịch X th{nh hai phần bằng nhau:.
- Phần một t|c dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lit khí (đktc) v{ 1,07 gam kết tủa..
- Phần hai cho t|c dụng với lượng dư dung dịch BaCl 2 , thu được 4,66 gam kết tủa..
- Tổng khối lượng (gam) c|c muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là.
- Thể tích của nước cần để thêm vào 15 ml dung dịch axit HCl có pH = 1 để thu được dung dịch axit có pH = 3 là.
- Số chất trong d~y t|c dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 tạo th{nh kết tủa l{.
- Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y.
- Dung dịch Y có pH l{.
- Trong c|c dung dịch: HNO 3 , NaCl, Na 2 SO 4 , Ca(OH) 2 , KHSO 4 , Mg(NO 3 ) 2 .
- D~y gồm c|c chất đều t|c dụng được với dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 là