« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài tập Chương Nguyên tử - Chất - Phân tử Hóa học 8 có lời giải


Tóm tắt Xem thử

- TÀI LIỆU ÔN TẬP THEO CHƯƠNG HỌC – HÓA 8 CHƯƠNG 1: NGUYÊN TỬ - CHẤT – PHÂN TỬ Câu 1.
- Hãy cho biết đâu là vật thể đâu là chất trong các câu sau đây:.
- a/ Nguyên tử là gì? Trình bày cấu tạo của nguyên tử?.
- b/ Hãy cho biết tên, kí hiệu, điện tích của các hạt cấu tạo nên nguyên tử? c/ Thế nào là nguyên tử cùng loại?.
- a/ Vì sao nguyên tử trung hòa về điện?.
- b/ Vì sao nói khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử?.
- b/ Hãy dùng chữ số và KHHH diễn đạt các ý sau: ba nguyên tử nitơ, bảy nguyên tử canxi, bốn nguyên tử natri..
- Nguyên tử của nguyên tố A có 16p.
- Hãy cho biết:.
- Nguyên tử A nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử H và O?.
- Dựa vào bảng 1 SGK/ 42, hãy cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố A, biết nguyên tử A nặng gấp 4 nguyên tử Nitơ?.
- Hợp chất của kim loại M với nhóm PO 4 có công thức là M 3 (PO 4 ) 2 .
- Tính toán để xác định M là nguyên tố nào?.
- Biết ¼ nguyên tử X nặng bằng 1/3 nguyên tử Kali.
- Xác định tên và KHHH của nguyên tố X?.
- a/ Khí amoniac tạo nên từ 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử H b/ Photpho đỏ tạo nên từ 1nguyên tử P.
- c/ Axit clohidric tạo nên từ 1nguyên tử H và 1nguyên tử Cl..
- d/ Canxicacbonat tạo nên từ 1nguyên tử Ca, 1nguyên tử C và 3nguyên tử O Câu 16.
- So sánh sự giống và khác nhau của đơn chất và hợp chất..
- Trong các chất cho dưới đây hãy chỉ ra chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất? a/ Khí lưu huỳnh dioxit tạo nên từ S và O..
- b/ Đồng sunfat tạo nên từ Cu, S và O..
- c/ Khí oxi tạo nên từ O..
- d/ Nhôm clorua tạo nên từ Al và Cl.
- Dựa vào bảng 1 SGK/ 42, hãy cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố A, biết nguyên tử A nặng gấp 2 phân tử Oxi?.
- Hãy so sánh phân tử khí Oxi nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với phân tử lưu huỳnh đioxit (SO 2.
- phân tử khí Mêtan (CH 4.
- Hai nguyên tử A liên kết với 3 nguyên tử Oxi tạo phân tử có PTK = 160.
- vậy A là nguyên tố nào? (nêu tên và KHHH).
- b/ Dùng chữ số và CTHH để diễn đạt những ý sau: ba phân tử oxi, sáu phân tử canxi oxit, năm phân tử đồng sunfat..
- Hãy viết CTHH và tính PTK của các hợp chất sau: a/ can xi oxit (vôi sống), biết trong phân tử có 1 Ca và 1 O b/ Amoniac, biết trong phân tử có 1N và 3H.
- c/ đồng sunfat, biết trong phân tử có 1Cu, 1S và 4 O Câu 26.
- Viết CTHH và tính PTK của các hợp chất sau:.
- a/ Canxicacbonat, biết trong phân tử có 1Ca, 1C, 3O.
- b/ Khí mêtan, biết trong phân tử có 1C, 4H..
- c/ Axitsunfuric, biết trong phân tử có 2H, 1S, 4O..
- d/ Lưu huỳnh dioxit, biết trong phân tử có 1S, 2O..
- Xác định hóa trị của mỗi nguyên tố có trong các hợp chất sau đây:.
- a/Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau, biết Cl hóa trị I: ZnCl 2 , CuCl, AlCl 3.
- b/ Tính hóa trị của Fe trong hợp chất Fe(OH) 2.
- Từ hóa trị của Cl trong hợp chất HCl hãy lập CTHH của 2 hợp chất do kim loại K, Ca liên kết với Cl..
- CTHH một số hợp chất của nhôm viết như sau: AlCl 4 , AlNO 3 , Al 2 O 3 , AlS, Al 3 (SO 4 ) 2 , Al(OH) 2 , Al 2 (PO 4 ) 3 .
- Hợp chất Ba(NO 3 ) y có PTK là 261.
- Lập CTHH và tính PTK của các hợp chất gồm:.
- Lập CTHH và tính PTK của hợp chất có phân tử gồm K, Ba, Al lần lượt liên kết với.
- Lập CTHH của các hợp chất sau:.
- a/ Nhôm clorua do nguyên tố nhôm (III) và nguyên tố clo (I) tạo thành..
- Hợp chất A trong phân tử gồm có 1X, 1S, 4O liên kết với nhau (X là nguyên tố chưa biết), biết nguyên tử X có khối lượng bằng 5/4 lần phân tử khí oxi.
- Lập CTHH của các hợp chất sau: (3đ).
- a/ Magiê sunfat do nguyên tố Magiê (II) và nhóm SO 4 (II) tạo thành..
- b/ Kali photphat do nguyên tố Kali (I) và nhóm PO 4 (III) tạo thành..
- Hợp chất B trong phân tử gồm có 1X, 1S, 4O liên kết với nhau (X là nguyên tố chưa biết), biết nguyên tử X có khối lượng bằng 2 lần phân tử khí nitơ..
- a/ Magiê clorua do nguyên tố Magiê (II) và nguyên tố Clo (I) tạo thành..
- Hợp chất B trong phân tử gồm có 1X, 1S, 4O liên kết với nhau (X là nguyên tố chưa biết), biết nguyên tử X có khối lượng bằng 2 lần phân tử khí oxi.
- a/ Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện.
- Nguyên tử gồm nhạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm..
- c/ Nguyên tử cùng loại là những nguyên tử có cùng số P trong hạt nhân Câu 9..
- a/ Trong một nguyên tử số p = số e, điện tích 1 p = điện tích 1 e về giá trị tuyệt đối nhưng trái dấu nên nguyên tử trung hòa về điện..
- a/ 2C: 2 nguyên tử C 5O: 5 nguyên tử O 3Ca: 3 nguyên tửCa b/ 3N, 7Ca, 4Na.
- vậy nguyên tử S nặng gấp 2 lần nguyên tử O và nặng gấp 32 lần nguyên tử H..
- Là khối lượng của nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon..
- Tra bảng 1 SGK/ 42 ⇒ A là nguyên tố Sắt (Fe)..
- Tra bảng 1 SGK/ 42 ⇒ M là nguyên tố Magie (Mg)..
- 39 ⇒ M X = 1/3 x 39 x 4 = 52 X là nguyên tố Crom (Cr).
- Hợp chất : a/ PTK =17 đvC .
- Hợp chất: tạo nên từ 2 NTHH trở lên: a, b, d Câu 17..
- Dựa vào Bảng 1 tr 42 cho biết nguyên Tố có NTK = 64 là nguyên tố Đồng (Cu) Câu 18..
- Cốc 2: những chỗ thuốc tím rơi xuống tạo thành các vết màu tím, sao đó các vết màu tím sẽ loang dần ra xung quanh do ở trạng thái lỏng các phân tử chuyển động trượt lên nhau ⇒ khi khuấy làm cho chúng tan ⇒ màu tím của thuốc tím lan toả rộng ra..
- Phân tử khí oxi nhẹ hơn phân tử lưu huỳnh đioxit ần Phân tử khí oxi nặng hơn phân tử metan = 32/16 lần.
- Dựa vào Bảng 1 tr 42 cho biết nguyên Tố có NTK = 56 là nguyên tố Sắt (Fe) Câu 23..
- a/ 5 nguyên tử Cu, 2 phân tử NaCl, 3 phân tử CaCO 3 b/ 3 O 2, 6 CaO, 5 CuSO 4.
- CTHH Cl 2 cho biết: chất do 1 nguyên tố là Cl tạo ra.
- có 2 nguyên tử Cl trong 1 phân tử của chất.
- CTHH H 2 SO 4 cho biết: chất do 3 nguyên tố là H, S, O tạo ra.
- có 2 nguyên tử H, 1 nguyên tử S.
- và 4 nguyên tử O trong 1 phhân tử của chất.
- Hóa trị của Cl trong hợp chất HCl là I.
- CTHH của 2 hợp chất lần lượt là: KCl, CaCl 2.
- a/ AlCl 3 cho biết: chất do 2 nguyên tố là nhôm, clo tạo ra Có 1 nguyên tử Al, 3 nguyên tử Cl trong 1 phân tử của chất.
- b/ Zn 3 (PO 4 ) 2 cho biết: chất do 3 nguyên tố kẽm, photpho và oxi tạo ra có 3 nguyên tử Zn, 2 nguyên tử P, 8 nguyên tử O trong 1 phân tử của chất..
- CTHH chung của hợp chất A là: XSO 4.
- Dựa vào bảng 1 tr 42 nguyên tố có NTK = 40 là Canxi (Ca) =>.
- a/ MgSO 4 cho biết: chất do 3 nguyên tố là magie, lưu huỳnh, oxi tạo ra Có 1 nguyên tử Mg, 1 nguyên tử S, 2 nguyên tử O trong 1 phân tử của chất..
- b/ K 3 PO 4 cho biết: chất do 3 nguyên tố kali, photpho và oxi tạo ra.
- Có 1 nguyên tử Fe, 1 nguyên tử S, 4 nguyên tử O trong 1 phân tử của chất..
- Ý nghĩa: a/ MgCl 2 cho biết: chất do 2 nguyên tố là magie, clo tạo ra Có 1 nguyên tử Mg, 2 nguyên tử Cl trong 1 phân tử của chất.
- b/ Fe(OH) 3 cho biết: chất do 3 nguyên tố sắt, oxi và hidro tạo ra.
- Có 1 nguyên tử Fe, 3 nguyên tử O, 3 nguyên tử H trong 1 phân tử của chất..
- X là nguyên tố đồng (Cu)