« Home « Kết quả tìm kiếm

Lập trình và ngôn ngữ lập trình (8)


Tóm tắt Xem thử

- Lập trình và ngôn ngữ lập trình (8).
- Lập trình.
- hiểu biết các công cụ lập trình.
- lập trình viên cần.
- nguyên tắc lập trình.
- lập trình viên tốt.
- Ngôn ngữ lập trình.
- Có nhiều phương pháp lập trình khác nhau.
- nhiều ngôn ngữ lập trình khác nhau.
- điểm chung của các ngôn ngữ lập trình (NNLT).
- kiểu và kiểm tra kiểu.
- mô-ựun hóa.
- Ngôn ngữ ựịnh kiểu (types languages).
- Ớ kiểm tra tĩnh.
- Ngôn ngữ ựịnh kiểu cho phép.
- Ngôn ngữ ựịnh kiểu.
- dễ kiểm tra.
- Ớ ựa hình trong ngôn ngữ lập trình hướng ựối tượng.
- Mô-ựun hóa.
- Thiết kế hướng mô-ựun.
- phần mềm = tập hợp các mô-ựun và quan hệ giữa chúng.
- Hầu hết các NNLT ựều hỗ trợ mô-ựun hóa.
- Một mô-ựun gồm hai phần.
- Ớ giao tiếp với bên ngoài mô-ựun ay mô- ựun khác.
- Ớ nội dung của mô-ựun.
- Ớ cục bộ ựối với mỗi mô-ựun, che dấu ựối với mô-ựun khác.
- Các mô-ựun chỉ trao ựổi dữ liệu qua phần giao diện.
- Nếu thay ựổi phần thân thì ắt ảnh hưởng (hoặc không ảnh hưởng) ựến các mô-ựun khác.
- Trong ngôn ngữ lập trình cấu trúc.
- mô-ựun = hàm.
- Trong ngôn ngữ lập trình hướng ựối tượng.
- mô-ựun = lớp / phương thức.
- Các phương pháp lập trình cơ bản.
- Lập trình thủ tục/cấu trúc (procedural programming).
- Lập trình hướng ựối tượng (object-oriented programming).
- Lập trình hàm (functional programming).
- Lập trình lô-gắc (logic programming).
- Lập trình thủ tục.
- lập trình có cấu trúc.
- Lập trình hướng ựối tượng.
- Lập trình hàm.
- Lập trình lô-gắc.
- xử lý ngôn ngữ tự nhiên.
- Ớ dễ dàng quá trình lập trình, bảo trì kinh nghiệm của lập trình viên.
- Ớ chọn NNLT mà lập trình làm chủ.
- Ớ không tồn tại ngôn ngữ ựa năng cho mọi ứng dụng.
- Phong cách lập trình.
- phong cách của người lập trình.
- Phong cách lập trình không do lập trình viên tự ựặt ra mà do tổ chức/doanh nghiệp/dự án ựặt ra.
- các luật lập trình.
- các quy ước lập trình.
- Một số nguyên tắc lập trình.
- Ớ quy ước lập trình C++

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt