- 9 có chữ số tận cùng bằng 5. - Tích 1 x 3 x 5 x 7 x 9 có chữ số tận cùng bằng 5. - Mà các số tự nhiên nhân với chính nó có các chữ số tận cùng là . - x 48 x 49 tận cùng là bao nhiêu chữ số 0?. - Bài 11 : Tích sau tận cùng bằng mấy chữ số 0?. - Vậy tích trên tận cùng bằng 3 chữ số 0. - Bài 14 : Tích sau tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0. - Vậy tích trên có 2 chữ số 0.. - Vậy chữ số viết thêm là 3. - Hãy tìm số có hai chữ số đó.. - 590 b, Ta có các số có 3 chữ số chia hết cho 4 được viết từ 4 chữ số đã cho là. - Bài 2: Với các chữ số ta lập được bao nhiêu số có 4 chữ số chia hết cho 5?. - Với các số ta viết được 4 x 4 x 4 = 64số có 3 chữ số. - Vậy với các số ta viết được 64 số có 5 chữ số (Có tận cùng là 5). - Bài 4: Cho n = a 378 b là số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. - Tìm tất cả các chữ số a và b để thay vào ta dược số n chia hết cho 3 và 4. - n có 5 chữ số khác nhau nên b = 0 hoặc 4. - Số n có 5 chữ số khác nhau nên a = 6 hoặc 9. - Số n có 5 chữ số khác nhau nên a = 2 hoặc 5. - Gọi số phải tìm là a thì a + 1 chia hết cho và 7 như vậy a + 1 có tận cùng là chữ số 0. - a + 1 không là số có 1 chữ số. - Nếu a + 1 có 2 chữ số thì a + 1 tận cùng là chữ số 0 lại chia hết cho 7 nên a + 1 = 70 (loại vì 70 không chia hết cho 3). - Trường hợp a + 1 có 3 chữ số thì có dạng xy0. - Bài tập về nhà : Bài 1 : Cho 4 chữ số 0, 1, 5 và 8. - Trước hết ta xác định chữ số hàng đơn vị của số nhân. - 7 tiếp theo ta xác định chữ số hàng chục của số nhân. - Bài 1 : Tìm chữ số a, b, c, d. - ab x cd = bbb Bài 2 : Tìm các chữ số a, b, c. - xen giữa các chữ số. - Xoá đi chữ số hàng chục và hàng đơn vị ta được số ab.. - Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng số đó gấp 5 lần tích các chữ số của nó.. - Bài 1 : Cho 4 chữ số 0, 3, 8 và 9. - Chọn 3 làm chữ số hàng nghìn, ta có các số . - Chữ số 0 không thể đứng ở vị trí hàng nghìn. - Có 3 cách chọn chữ số hàng trăm (đó là 3 chữ số còn lại khác chữ số hàng nghìn). - Có 2 cách chọn chữ số hàng chục (đó là 2 chữ số còn lại khác chữ số hàng nghìn và hàng trăm).. - Có 1 cách chọn chữ số hàng đơn vị (đó là chữ số còn lại khác hàng nghìn, hàng trăm và hàng chục).. - Vậy chữ số hàng nghìn của số phải tìm bằng 9. - Vậy chữ số hàng trăm bằng 8.. - Vậy chữ số hàng chục là 3.. - Vậy chữ số hàng nghìn của số phải tìm bằng 9.. - Ta phải xoá tiếp chữ số còn lại để được số lớn nhất. - số phải tìm là Bài 3 : Cho 3 chữ số 2, 3 và 5. - Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số mà mỗi số có đủ 3 chữ số đã cho. - b, Mỗi chữ số đứng ở mỗi hàng mấy lần?. - b, Mỗi chữ số đứng ở mỗi hàng 2 lần. - 2220 Bài 4 : Cho 4 chữ số 1, 2, 3, 4. - Chọn chữ số 1 ở hàng nghìn ta lập được 6 số sau. - Ta thấy mỗi chữ số đứng ở mỗi hàng 6 lần. - Bài 5 : Cho 5 chữ số . - Hãy lập tất cả các số có 5 chữ số mà ở mỗi số có đủ 5 chữ số đã cho. - Chọn chữ số 1 ở hàng chục nghìn ta lập được 24 số. - 3999960 Bài 6 : Cho 3 chữ số 3, 3, 4. - Bài 7 : Cho 4 chữ số . - Hãy lập tất cả các số có 4 chữ số mà mỗi số có đủ 4 chữ số đã cho. - Chọn chữ số 1 ở hàng nghìn ta lập được các số. - Chọn chữ số 5 ở hàng nghìn ta cũng lập được 3 số.. - Chọn chữ số 2 ở hàng nghìn ta lập được 6 số. - 33330 Bài 8 : Cho 3 chữ số 0, 3, 7. - Bài tập về nhà : Bài 1 : Cho 4 chữ số . - Hãy lập tất cả các số mà mỗi số có đủ 4 chữ số đã cho. - Bài 2 : Cho 4 chữ số . - Bài 3 : Cho 5 chữ số . - Hãy lập tất cả các số có 5 chữ số mà mỗi số có đủ 5 chữ số đã cho. - Bài 4 : Cho 5 chữ số . - b, Tìm số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số được viết từ 3 chữ số khác nhau. - Vậy các số có 3 chữ số chia hết cho 4 là. - Hãy tính tổng tất cả các chữ số của số đó.. - 0 và 1999 có tổng các chữ số là. - 1 và 1998 có tổng các chữ số là. - 2 và 1997 có tổng các chữ số là. - 998 và 1001 có tổng các chữ số là. - 999 và 1000 có tổng các chữ số là. - Vậy tổng các chữ số của số tự nhiên đã cho là. - a, Có 3 chữ số khi chia cho 5 dư 1? dư 2?. - b, Có 4 chữ số chia hết cho 3?. - a, Các số có hai chữ số chia hết cho 3. - b, Các số có hai chữ số chia cho 4 dư 1. - Hỏi số đầu tiên là số nào? Dạng 6 : Tìm số chữ số biết số số hạng. - Dãy này có bao nhiêu chữ số. - 9 số có 1 chữ số. - 90 số có 2 chữ số. - Các số có 3 chữ số là chữ số). - Dãy này có số chữ số là. - 4 số chẵn có 1 chữ số. - 45 số chẵn có 2 chữ số. - 450 số chẵn có 3 chữ số. - Các số chẵn có 4 chữ số là. - Số lượng chữ số phải viết là. - 1 x 4 + 2 x 45 + 3 x 450 + 4 x chữ số). - chữ số Dạng 7 :Tìm số số hạng biết số chữ số * Bài tập vận dụng. - Bài 1 : Một quyển sách coc 435 chữ số. - chữ số). - 246 chữ số thì đánh được số trang có 3 chữ số là. - Có 450 số lẻ có 3 chữ số nên cần. - 3 x chữ số). - Số chữ số dùng để viết các số lẻ có 4 chữ số là. - Viết được các số có 4 chữ số là. - Hỏi dãy số có bao nhiêu chữ số? Bài 7 : Cho dãy số tự nhiên liên tiếp . - Tìm x biết dãy số có 1989 chữ số Bài 8 : Cho dãy số chẵn liên tiếp