- Hàm số. - Tập xác định của hàm số. - Cách cho hàm số. - Đồ thị của hàm số. - Hàm số gọi là đồng biến (tăng) trên khoảng nếu. - Hàm số gọi là nghịch biến (giảm) trên khoảng nếu. - Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số. - Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số. - Cho hàm số . - Cho hàm số Tính. - Tìm tập xác định của hàm số. - Hàm số đồng biến trên B. - Hàm số nghịch biến trên. - Hàm số đồng biến trên D. - Hàm số đồng biến trên. - Hàm số nghịch biến trên , đồng biến trên. - Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên. - Hàm số nghịch biến trên các khoảng và. - Hàm số đồng biến trên các khoảng và. - Hàm số đồng biến trên khoảng B. - Hàm số nghịch biến trên khoảng C. - Hàm số đồng biến trên các khoảng và . - Hàm số nghịch biến trên . - Hàm số đồng biến trên khoảng và. - Hàm số đồng biến trên khoảng và C. - Hàm số đồng biến trên khoảng D. - Hàm số nghịch biến trên khoảng. - Cho đồ thị hàm số như hình bên. - Hàm số đồng biến trên khoảng. - Hàm số đồng biến trên khoảng C. - Cho hai hàm số và . - là hàm số lẻ. - là hàm số lẻ.. - là hàm số chẵn. - là hàm số chẵn.. - là hàm số không chẵn, không lẻ. - Đồ thị của hàm số đối xứng qua trục hoành. - là hàm số không chẵn, không lẻ.. - Với hàm số đồng biến trên. - Với hàm số nghịch biến trên. - Tìm để hàm số đồng biến trên. - Tìm để hàm số nghịch biến trên. - Tìm và để đồ thị hàm số đi qua các điểm. - Biết rằng đồ thị hàm số đi qua hai điểm và . - Cho hàm số bậc nhất . - Cho hàm số có đồ thị là đường . - Cho hàm số có đồ thị là hình bên. - Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng. - Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng C. - Trên khoảng hàm số đồng biến. - Trên khoảng hàm số nghịch biến. - Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng. - Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng. - Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.. - Cho hàm số có đồ thị . - Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số. - Tìm giá trị lớn nhất của hàm số. - Cho hàm số có đồ thị như hình bên.. - Cho hàm số có đồ thị như hình bên. - Cho hàm số đồ thị như hình. - vào hàm số ta được : thỏa mãn. - vào hàm số ta được : thỏa mãn.. - Hàm số xác định khi . - Vậy tập xác định của hàm số là . - Hàm số xác định khi. - Vậy xác định của hàm số là . - Tập xác định của hàm số là. - Hàm số xác định trên khi và chỉ khi . - Tập xác định của hàm số là . - Khi đó, hàm số xác định trên. - Do đó, hàm số nghịch biến trên. - Mà nên hàm số cũng nghịch biến trên . - Vậy hàm số nghịch biến trên. - Vậy hàm số đồng biến trên . - Để hàm số nghịch biến trên , với mọi. - Hàm số đồng biến trên khoảng và Chọn A.. - Vậy có hai hàm số lẻ. - Vậy là hàm số lẻ. - Ta có là hàm số chẵn. - đáp án C là hàm số lẻ. - TXĐ: nên Ta có là hàm số chẵn.. - Vậy có tất cả 3 hàm số lẻ. - Để là hàm số chẵn. - Hàm số bậc nhất đồng biến. - Hàm số bậc nhất nghịch biến Chọn C.. - Hàm số bậc nhất nghịch biến. - Đồ thị hàm số đi qua điểm nên. - Đồ thị hàm số song song với đường thẳng nên. - Đồ thị hàm số đi qua các điểm nên. - Đồ thị hàm số đi qua điểm. - Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là. - Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm Chọn D.. - Giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là Loại B.. - Đồ thị hàm số đi qua điểm suy ra. - Đồ thị hàm số đi qua điểm Loại A, D.. - Đồ thị hàm số không có điểm chung với trục hoành. - Giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là Chọn B. - Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là Chọn B. - Hơn nữa hàm là hàm số chẵn. - là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng (song song hoặc trùng với trục hoành)