« Home « Kết quả tìm kiếm

Trắc Nghiệm Phương Trình Hệ Phương Trình Có Lời Giải Chi Tiết


Tóm tắt Xem thử

- ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH.
- I – KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH.
- Điều kiện của một phương trình.
- Phương trình nhiều ẩn.
- Phương trình chứa tham số.
- II – PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG.
- VÀ PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢ.
- Phương trình tương đương.
- Phương trình hệ quả.
- Có cùng dạng phương trình.
- Cho phương trình .
- Cho hai phương trình: và .
- GIẢI PHƯƠNG TRÌNH.
- Tập nghiệm của phương trình là:.
- Phương trình có bao nhiêu nghiệm?.
- Phương trình bậc hai.
- Giải phương trình.
- Vậy nghiệm của phương trình là Cách 2.
- Phương trình vô nghiệm khi:.
- Phương trình có nghiệm kép khi:.
- Phương trình có nghiệm duy nhất khi:.
- Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi:.
- Phương trình có nghiệm khi:.
- Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi:.
- CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI.
- Giả sử phương trình ( là tham số) có hai nghiệm là .
- Gọi là hai nghiệm của phương trình ( là tham số).
- Cho hai phương trình và .
- PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ.
- PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI.
- Gọi là nghiệm của phương trình .
- Tập nghiệm của phương trình khi là:.
- Tổng các nghiệm của phương trình bằng:.
- Gọi là hai nghiệm của phương trình .
- Phương trình có bao nhiêu nghiệm.
- b) Khi phương trình trở thành.
- Nghiệm của hệ phương trình là:.
- Gọi là nghiệm của hệ phương trình .
- Phương trình xác định khi .
- Do đó, tập nghiệm của phương trình là .
- Do đó, phương trình vô nghiệm.
- Tập nghiệm của phương trình là.
- Do đó, tập nghiệm của phương trình là.
- Ta có: Phương trình.
- Phương trình.
- Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
- Do đó phương trình tương đương.
- Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm.
- Phương trình đã cho vô nghiệm khi .
- Phương trình viết lại .
- Phương trình đã cho vô nghiệm khi.
- Phương trình vô nghiệm khi Chọn B..
- Phương trình có nghiệm duy nhất khi .
- Khi đó, nghiệm của phương trình là.
- Phương trình trở thành .
- Phương trình vô nghiệm khi.
- Khi đó phương trình trở thành.
- Phương trình vô nghiệm khi Chọn B.
- Khi đó, phương trình trở thành.
- Phương trình đã cho có nghiệm kép khi.
- Phương trình viết lại.
- Khi đó, phương trình trở thành .
- Phương trình đã cho có nghiệm kép khi .
- Với , phương trình trở thành .
- Để phương trình có nghiệm duy nhất hoặc.
- Phương trình tương đương với .
- Phương trình có nghiệm khi.
- Với phương trình trở thành Chọn B.
- Phương trình có hai nghiệm phân biệt.
- Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi.
- Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
- Vì là hai nghiệm của phương trình.
- Gọi là nghiệm của phương trình Điều kiện:.
- Gọi là một nghiệm của phương trình.
- Điều kiện Khi đó phương trình .
- Điều kiện: Phương trình tương đương.
- Phương trình Chọn A.
- Phương trình .
- Phương trình trở thành hoặc.
- Phương trình tương đương với.
- Phương trình trở thành.
- Xét : Phương trình trở thành.
- Khi đó, nghiệm của phương trình là .
- Đặt , phương trình trở thành.
- Với là nghiệm của phương trình.
- thì phương trình có nghiệm .
- Thay vào phương trình ta được (sai)..
- Thay vào phương trình ta được (đúng).
- Vậy là nghiệm của phương trình.
- Điều kiện xác định của phương trình.
- Từ phương trình đã cho ta được.
- là nghiệm duy nhất của phương trình.
- Phương trình có nghiệm khi .
- Khi thì phương trình có nghiệm kép .
- Phương trình có đúng hai nghiệm khi:.
- Phương trình có nghiệm kép khi.
- Với Phương trình có nghiệm : Không thỏa mãn..
- Với Phương trình có nghiệm : Thỏa mãn..
- Từ phương trình suy ra.
- Vậy hệ phương trình có nghiệm Chọn C.
- Vậy hệ phương trình có nghiệm Chọn B