« Home « Kết quả tìm kiếm

Tiểu sử về chủ tịch Hồ Chí Minh


Tóm tắt Xem thử

- H Chí Minh ồ.
- H Chí Minh vào kho ng năm 1946 ồ ả Ch t ch n ủ ị ướ c Vi t Nam Dân ch C ng hòa ệ ủ ộ Nhi m kỳ ệ 2 tháng tháng 9, 1969.
- Ch t ch Chính ph ủ ị ủ Vi t Nam Dân ch C ng hòa ệ ủ ộ Nhi m kỳ ệ 17 tháng tháng 9, 1955.
- Ch t ch ủ ị Đ ng Lao đ ng Vi t Nam ả ộ ệ Nhi m kỳ ệ 19 tháng tháng 9, 1969.
- Đ ng ả Đ ng C ng s n Vi t Nam ả ộ ả ệ Sinh 19 tháng 5, 1890.
- H Chí Minh ồ (19 tháng 5 năm 1890 – 2 tháng 9 năm 1969) là m t nhà ộ cách m ng ạ , m t ộ trong nh ng ng ữ ườ ặ ề i đ t n n móng và lãnh đ o công cu c đ u tranh giành đ c l p, toàn ạ ộ ấ ộ ậ v n lãnh th cho ẹ ổ Vi t Nam ệ .
- Ông là ng ườ i vi t và đ c b n ế ọ ả Tuyên ngôn Đ c l p Vi t ộ ậ ệ Nam khai sinh n ướ c Vi t Nam Dân ch C ng hòa ệ ủ ộ ngày 2 tháng 9 năm 1945 t i ạ qu ng ả tr ườ ng Ba Đình , Hà N i ộ , là Ch t ch n ủ ị ướ c trong th i gian ờ Ch t ch ủ ị Ban Ch p hành Trung ấ ươ ng Đ ng Lao đ ng Vi t Nam ả ộ ệ trong th i gian ờ kiêm T ng Bí th ổ ư Ban Ch p hành Trung ấ ươ ng Đ ng t 10/ ả ừ 1956 đ n ế 1960.
- và đ ượ c in h u h t ở ầ ế m nh giá đ ng ti n Vi t Nam.
- Ông đ ệ ồ ề ệ ượ c th cúng m t s đ n th và ờ ở ộ ố ề ờ chùa Vi t ệ Nam [3.
- Là m t nhà lãnh ộ đ o n i ti ng ạ ổ ế ở Đông Nam Á, ông đã k t h p ế ợ ch nghĩa Marx ủ v i ớ ch nghĩa dân t c ủ ộ Vi t Nam.
- 1.3.5 Nh ng năm ữ.
- 1.3.6 Thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam ậ ả ộ ả ệ.
- 1.3.7 Nh ng năm ữ.
- o 1.4 Tr v Vi t Nam ở ề ệ.
- 3 T t ư ưở ng H Chí Minh ồ.
- 5 Vinh danh Vi t Nam ngày nay ở ệ.
- o 12.3 Nh ng ng ữ ườ ừ i t ng g p H Chí Minh k v ông ặ ồ ể ề.
- c a Vi t Nam ờ ậ ề ầ ớ ị ủ ữ ủ ệ nh sau: ư.
- Năm 1925, ông thành l p t ch c ậ ổ ứ Vi t Nam Thanh niên Cách m ng Đ ng chí H i ệ ạ ồ ộ ở Qu ng Châu ả (Trung Qu c ố ) đ truy n bá ể ề ch nghĩa Marx-Lenin ủ (th ườ ng đ ượ c phiên âm là Mác–Lê-nin) vào Vi t Nam.
- các bài gi ng t i các l p hu n luy n chính tr c a Vi t Nam Thanh niên Cách m ng ả ạ ớ ấ ệ ị ủ ệ ạ Đ ng chí H i, đ ồ ộ ượ c xu t b n năm ấ ả 1927.
- Sau khi ông đã tr thành Ch t ch n ả ặ ở ủ ị ướ c Vi t Nam Dân ch C ng hòa, c hai ng ệ ủ ộ ả ườ i đã tìm nhau thông qua t ch c ổ ứ Đ ng C ng ả ộ s n Trung Qu c ả ố và c quan ngo i giao Vi t Nam t i Trung Qu c nh ng không thành ơ ạ ệ ạ ố ư công.
- Nh ng năm ữ.
- ố ố Thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam ậ ả ộ ả ệ.
- Ngày 3 tháng 2 năm 1930, t i C u Long ( ạ ử 阮阮, Kowloon) thu c ộ H ươ ng C ng ả , ông th ng ố nh t ba t ch c đ ng c ng s n thành ấ ổ ứ ả ộ ả Đ ng C ng s n Vi t Nam ả ộ ả ệ (sau đó đ i tên là ổ.
- "Đ ng C ng s n Đông D ả ộ ả ươ ng", r i đ i thành "Đ ng Lao Đ ng Vi t Nam".
- "Đ ng C ng s n Vi t Nam".
- B c th này có ghi nh n v ặ ề ứ ư ậ ề “tàn d c a t t ư ủ ư ưở ng dân t c cách m ng pha ộ ạ tr n v i ch nghĩa c i l ộ ớ ủ ả ươ ng, ch nghĩa duy tâm ủ c a đ ng c a các đ ng chí H i Vi t ủ ả ủ ồ ộ ệ Nam Cách m ng Thanh niên và c a đ ng chí Nguy n Ái Qu c” ạ ủ ồ ễ ố .
- cách m ng nh ng kỳ th c không ph i v y.
- Tr v Vi t Nam ở ề ệ.
- Ông tr v Vi t Nam vào ngày 28 tháng 1 năm ở ề ệ 1941 [30.
- T i cu i m t cu n sách nh v y ông ế ị ế ề ề ủ ề ạ ố ộ ố ư ậ ghi "Vi t Nam đ c l p năm 1945 ệ ộ ậ ".
- Tháng 5 năm 1941, h i ngh m r ng l n th 8 c a Trung ộ ị ở ộ ầ ứ ủ ươ ng Đ ng h p Cao B ng ả ọ ở ằ và quy t đ nh thành l p Vi t Nam Đ c l p Đ ng minh H i ( ế ị ậ ệ ộ ậ ồ ộ Vi t Minh ệ.
- Ngày 13 tháng 8 năm 1942, ông l y tên ấ H Chí Minh ồ , sang Trung Qu c v i danh nghĩa ố ớ đ i di n c a c Vi t Minh và H i qu c t ph n xâm l ạ ệ ủ ả ệ ộ ố ế ả ượ c Vi t Nam (m t h i đoàn ệ ộ ộ đ ượ c ông t ch c ra tr ổ ứ ướ c đó) đ tranh th s ng h c a Trung Hoa Dân qu c.
- Ông khai nhân ầ ầ ấ ờ ử ụ ồ thân là "Vi t Nam-Hoa ki u".
- Vi t Nam t ở ệ ưở ng l m là ông đã ch t (sau này nguyên nhân đ ầ ế ượ c làm rõ là do m t cán b C ng s n tên Cáp nghe và hi u sai ng nghĩa) ộ ộ ộ ả ể ữ [35.
- Sau khi đ ượ c tr t do ngày ả ự 10 tháng 9 năm 1943, H Chí Minh tham gia Ban Ch p ồ ấ hành Trung ươ ng Vi t Nam Cách m nh Đ ng minh H i ệ ệ ồ ộ .
- T tr ừ ướ c đó, Vi t Minh cũng ệ đã ra tuyên b ng h Vi t Nam Cách m nh Đ ng minh H i.
- Cu i tháng 9 năm ố 1944, ông tr v Vi t Nam.
- H Chí Minh đ c b n ồ ọ ả Tuyên ngôn Đ c l p ộ ậ vào ngày 2 tháng 9 năm 1945 trên qu ng ả tr ườ ng Ba Đình t i ạ Hà N i ộ , tuyên b thành l p n ố ậ ướ c Vi t Nam Dân ch C ng hòa ệ ủ ộ .
- Ngoài ra, ông còn g i th cho nhi u nguyên th qu c gia trên th gi i kêu g i công ử ư ề ủ ố ế ớ ọ nh n nhà n ậ ướ c Vi t Nam m i đ ệ ớ ượ c thành l p cũng nh tranh th s ng h nh ng ậ ư ủ ự ủ ộ ư không nh n đ ậ ượ c h i âm ( ồ T ng th ng Hoa Kỳ ổ ố Harry Truman [39.
- Ngày 6 tháng 1 năm 1946, t ng tuy n c t do trong c n ổ ể ử ự ả ướ c đ ượ ổ c t ch c, b u ra ứ ầ Qu c h i ố ộ và Qu c h i thông qua ố ộ Hi n pháp dân ch đ u tiên c a Vi t Nam ế ủ ầ ủ ệ .
- Qu c h i ố ộ khóa I c a Vi t Nam đã c ra ủ ệ ử Chính ph Liên hi p kháng chi n ủ ệ ế do H Chí Minh làm ồ ch t ch.
- H Chí ả ồ Minh tr thành ở Ch t ch n ủ ị ướ c Vi t Nam Dân ch C ng hòa, và v i ch c danh Ch ệ ủ ộ ớ ứ ủ t ch Chính ph Vi t Nam Dân ch C ng hòa, ông cũng đ m nhi m luôn công vi c c a ị ủ ệ ủ ộ ả ệ ệ ủ th t ủ ướ ng .
- V đ i ngo i, khi này Vi t Nam ch a đ ạ ề ố ạ ệ ư ượ c b t c qu c qia nào công nh n ấ ứ ố ậ [42.
- Tháng 9 năm 1945, nhân ngày khai tr ườ ng, H Chí Minh đã vi t th g i cho h c trò Vi t Nam.
- —H Chí Minh ồ.
- —H Chí Minh ồ [47].
- ng h ẩ ệ Ủ ộ ủ ồ Ủ ộ chính ph lâm th i n ủ ờ ướ c Vi t Nam Dân ch C ng hòa".
- Tr ướ c Qu c h i, ông tuyên b : "Tôi ch có m t Đ ng - đ ng ố ộ ố ỉ ộ ả ả Vi t Nam ệ ".
- Pháp công nh n Vi t Nam "là m t n ậ ệ ộ ướ ự c t do, là m t ph n t trong ộ ầ ử Liên bang Đông D ươ ng thu c ộ Liên hi p Pháp ệ ".
- Ngày 2 tháng 2 năm 1950, H Chí Minh kí s c l nh t ng ph n công trong năm 1950.
- Nh ng l ch l c trong công tác ậ ộ ủ ắ ệ ị ỏ ữ ệ ạ so sánh l c l ự ượ ng hai bên tham chi n c a phía Vi t Nam cũng nh s ch quan trong ế ủ ệ ư ự ủ ch đ o đã b ki m đi m và u n n n.
- Tuy nhiên, ế ị ư ả ạ ộ ở ạ khi này tên g i không còn là Đ ng C ng s n n a mà có tên m i là ọ ả ộ ả ữ ớ Đ ng Lao đ ng ả ộ Vi t Nam ệ .
- Chính vì Đ ng Lao đ ng Vi t Nam là đ ng c a giai c p công nhân và nhân ả ộ ệ ả ủ ấ dân lao đ ng, cho nên nó ph i là đ ng c a dân t c Vi t Nam.
- —H Chí Minh ồ [55].
- K t qu mà đoàn Vi t Nam thu ế ả ệ nh n đ ậ ượ c kém h n nhi u so v i m c tiêu đ ra ban đ u.
- Cu c ộ c i cách ru ng đ t ả ộ ấ t i Vi t Nam Dân ch C ng hòa.
- H Chí Minh ồ d n đ u Đoàn đ i bi u c p cao Vi t Nam b ra năm ngày th c hi n cu c vi ng thăm ẫ ầ ạ ể ấ ệ ỏ ự ệ ộ ế h u ngh C ng hoà Nhân dân Hungary.
- M t k s ng ữ ị ộ ộ ỹ ư ườ i Hungary đã ghi nh n: ậ [61].
- Chúng tôi luôn thi t tha v i hoà bình và ch tr ế ớ ủ ươ ng gi i quy t v n đ Vi t ả ế ấ ề ệ Nam b ng ph ằ ươ ng pháp hoà bình.
- hoà Nhân dân Trung Hoa và ch quay v Vi t Nam ít ngày vào tháng 12 năm 1967 đ ỉ ề ệ ể phê duy t quy t đ nh t ng t n công ệ ế ị ổ ấ [66].
- —H Chí Minh ồ [59].
- Ngày m t c a ông ban đ u ọ ổ ấ ủ ầ đ ượ c Ban Lãnh đ o Đ ng C ng s n Vi t Nam công b là ngày ạ ả ộ ả ệ ố 3 tháng 9, đ n năm ế 1989 m i công b l i là ngày 2 tháng 9.
- "ng ườ i con vĩ đ i c a dân t c Vi t Nam anh hùng, nhà lãnh đ o xu t chúng c a C ng ạ ủ ộ ệ ạ ấ ủ ộ s n qu c t và phong trào gi i phóng dân t c, và m t ng ả ố ế ả ộ ộ ườ ạ ớ i b n l n c a Liên bang Xô ủ.
- ứ Ngay c nh ng t báo đã t ng ph n đ i m nh m chính quy n Hà N i cũng ghi nh n ả ữ ờ ừ ả ố ạ ẽ ề ộ ậ ông là ng ườ i đã c ng hi n c cu c đ i cho công cu c ki m tìm đ c l p và th ng nh t ố ế ả ộ ờ ộ ế ộ ậ ố ấ đ t n ấ ướ c Vi t Nam c a ông, đ ng th i là ti ng nói n i b t trong vi c b o v nh ng ệ ủ ồ ờ ế ổ ậ ệ ả ệ ữ dân t c b áp b c trên toàn th gi i ộ ị ứ ế ớ [71.
- Hàng tri u ệ ng ườ i trên kh p đ t n ắ ấ ướ c Vi t Nam ệ đã khóc.
- ng Đ ng C ng s n Vi t Nam khóa III quy t đ nh gi gìn lâu dài thi hài H Chí.
- Dù là ng ụ ầ ế ộ ườ ứ i đ ng đ u m t n ầ ộ ướ c nh ng ư sinh nh t c a ông đ ậ ủ ượ ổ c t ch c r t đ n s , gi n d và m c m c.
- T t ư ưở ng H Chí Minh ồ.
- n ướ c Vi t Nam yêu quý c a chúng ta ệ ủ .
- Năm 1955, trong L khai m c Tr ễ ạ ườ ng Đ i h c Nhân dân Vi t Nam vào ngày ạ ọ ệ 19 tháng 1, ông có bài nói chuy n v i nh ng sinh viên cũng nh thanh niên.
- Lăng Ch t ch H Chí Minh ủ ị ồ.
- T ượ ng ch t ch H Chí Minh ủ ị ồ.
- Giáo s David Thomas cho r ng ế ư ằ "Chính vi n ki n c a ông, s hy sinh, tính b n b và s lãnh đ o c a ông trong m t n ễ ế ủ ự ề ỉ ự ạ ủ ộ ướ c nghèo nàn, l c h u đã thúc đ y ng ạ ậ ẩ ườ i Vi t Nam đ ng d y, đánh th ng th c dân Pháp ệ ứ ậ ắ ự và quân đ i M .".
- Nhi u ng ề ườ i dân Vi t Nam yêu quý ông, g i ông b ng cái tên thân m t ệ ọ ằ ậ Bác Hồ.
- Ông đ ượ c th t i ờ ạ nhi u gia đình Vi t Nam ề ệ [2][88][89.
- Tuy nhiên, t i m t s c ng đ ng ạ ộ ố ộ ồ ng ườ i Vi t t i H i ngo i ệ ạ ả ạ , đ c bi t là Hoa Kỳ mà đa ặ ệ ph n là nh ng ng ầ ữ ườ ờ i r i kh i Vi t Nam sau s ki n 30 tháng 4 năm 1975, hình nh ỏ ệ ự ệ ả.
- Là m t ng ộ ườ i lãnh đ o cu c đ u tranh c a Vi t Nam giành đ c l p kh i ch đ th c ạ ộ ấ ủ ệ ộ ậ ỏ ế ộ ự dân Pháp, ông l i không ph i là m t nhà dân t c ch nghĩa c c đoan.
- T i ạ Berkeley, California, n i có nhi u cu c bi u tình ch ng ơ ề ộ ể ố chi n tranh Vi t Nam ế ệ , nhi u nhà ho t đ ng c ng ề ạ ộ ộ đ ng đã t ng g i Công viên Frances Willard là Công viên H Chí Minh m t cách không ồ ừ ọ ồ ộ chính th c.
- H Chí Minh ạ ồ.
- B o tàng H Chí Minh ả ồ t i Hà N i là khu t ạ ộ ưở ng ni m v H Chí Minh l n nh t Vi t ệ ề ồ ớ ấ ệ Nam.
- (Xem thêm Danh sách các công trình t ưở ng ni m Ch t ch H Chí Minh t i Vi t Nam ệ ủ ị ồ ạ ệ.
- Chí Minh.
- Chi n d ch quân s l ch s x y ra trên thành ph này, k t thúc ế ị ự ị ử ả ố ế Chi n tranh ế Vi t Nam ệ và m đ u th i kỳ th ng nh t c a Vi t Nam cũng mang tên ở ầ ờ ố ấ ủ ệ Chi n d ch H ế ị ồ Chí Minh..
- Tên ông còn đ ượ c đ t cho các gi i th ặ ả ưở ng và huân ch ươ ng cao quý nh t c a Nhà ấ ủ n ướ c C ng hòa Xã h i Ch nghĩa Vi t Nam: ộ ộ ủ ệ Huân ch ươ ng H Chí Minh ồ là huân ch ươ ng b c cao th nhì c a Nhà n ậ ứ ủ ướ c.
- Tên ệ ế ọ ậ ạ ộ ộ ông còn đ ượ c đ t cho hai t ch c chính c a thanh thi u niên Vi t Nam: ặ ổ ứ ủ ế ệ Đ i Thi u ộ ế niên Ti n phong H Chí Minh ề ồ , Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh ộ ả ồ.
- M i t ọ ờ ti n gi y ề ấ t i Vi t Nam hi n nay đ u in hình ch t ch H Chí Minh ạ ệ ệ ề ủ ị ồ.
- ọ Hình nh và t ả ượ ng ông hi n di n t i nhi u n i công c ng, cũng nh trên t t c các ệ ệ ạ ề ơ ộ ư ấ ả đ ng ti n gi y ồ ề ấ đang l u hành t i Vi t Nam.
- Cùng v i ư ạ ệ ớ qu c kỳ ố , t ượ ng bán thân ho c ặ hình ông đ ượ c đ t t i n i trang tr ng nh t c a m i c quan nhà n ặ ạ ơ ọ ấ ủ ỗ ơ ướ c và tr ườ ng h c ọ t i Vi t Nam.
- Ông đ ượ c xem là m t danh nhân không ch c a dân t c Vi t Nam mà còn c a th gi i.
- B tem đ u tiên c a ộ ầ ủ Vi t Nam phát hành ngày ệ.
- 2 tháng 9 năm 1946 M t trong nh ng ộ ữ con tem đ u tiên ầ c a Vi t Nam (Tem ủ ệ gi y dó ấ.
- Vinh danh Vi t Nam ngày nay ở ệ.
- Các c p y ẹ ủ ấ ủ Đ ng C ng s n Vi t Nam ả ộ ả ệ th ườ ng xuyên tuyên truy n ề , v n ậ đ ng cán b , đ ng viên c a Đ ng C ng s n Vi t Nam và nhân dân h c t p và làm ộ ộ ả ủ ả ộ ả ệ ọ ậ theo t m g ấ ươ ng đ o đ c, l i s ng c a H Chí Minh.
- N ướ c Vi t Nam là m t, dân t c Vi t Nam là m t.
- Tôi ch có m t Đ ng: Đ ng Vi t Nam.
- H là ẻ ả ộ ễ ng ườ i Vi t Nam thì ph i đ ng lên đánh th c dân Pháp đ c u T qu c.
- —H Chí Minh - trích th g i các em h c sinh nhân ngày khai tr ồ ư ử ọ ườ ng đ u tiên c a n ầ ủ ướ c Vi t Nam ệ Dân ch c ng hòa, tháng 9/1945.
- Ch nghĩa Mác-Lênin Vi t Nam là ch nghĩa Mác-Lênin có lí có tình! ủ ệ ủ [123].
- Ngoài tên g i H Chí Minh (dùng t 1942), và tên t Nguy n T t Thành ( ọ ồ ừ ự ễ ấ 阮阮阮), trong cu c đ i mình, ông còn có nhi u tên g i và bí danh khác nh ộ ờ ề ọ ư Paul T t Thành ấ (1912);

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt