« Home « Kết quả tìm kiếm

10 Đề Thi Học Kỳ 2 Địa Lí Lớp 10 Có Đáp Án Và Lời Giải


Tóm tắt Xem thử

- hình thành và phát triển các vùng chuyên môn hóa nông nghiệp..
- phát triển quy mô diện tích các loại cây công nghiệp hàng năm..
- Câu 12: Lúa gạo là cây phát triển tốt nhất trên đất.
- Nhận xét và giải thích tình hình phát triển ngành thủy sản thế giới giai đoạn trên..
- Đặc điểm của sản xuất NN:.
- Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên..
- B- Có tác dụng thúc đẩy sự phát triển các ngành kinh tế khác.
- B- Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP của các nước phát triển.
- C- Chiếm tỉ trọng khá thấp trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.
- D-Chiếm tỉ trọng khá thấp trong cơ cấu GDP của các nước phát triển.
- Câu 9:Phương tiện vận tải gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất hiện nay là.
- 1- Môi trường sống của con người là gì? Các chức năng của môi trường địa lí..
- 2- Sự khác nhau giữa môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo..
- Câu 2(2,5 điểm): Chứng minh nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải ? Trình bày ưu điểm,nhược điểm của giao thông vận tải đường ô tô..
- ĐIỂM Câu 1:.
- 1- Môi trường sống của con người là toàn bộ hoàn cảnh bao quanh con người, có ảnh hưởng đến sự sống, phát triển và chất lượng cuộc sống của con người.
- Chức năng của môi trường:.
- 2- Sự khác nhau giữa môi trường tự nhiên và nhân tạo.
- Môi trường tự nhiên có sẵn trên trái đất,không phụ thuộc vào con người và phát triển theo quy luật tự nhiên của nó.
- Môi trường nhân tạo do con người tạo ra ,tồn tại và phát triển phụ thuộc vào con người.
- Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng rất khác nhau tới sự phân bố và hoạt động của các loại hình giao thông vận tải.
- Câu 1( 3,0 điểm): Em hãy nêu những ưu điểm và nhược điểm của các ngành giao thông vận tải đường biển và đường hàng không..
- Xuất khẩu.
- Ưu điểm và nhược điểm của các ngành giao thông vận tải đường biển và đường hàng không..
- Yêu cầu về khối lượng vận tải.
- yêu cầu về cự li vận tải.
- Ưu điểm và nhược điểm của các ngành giao thông vận tải đường ô tô và đường sắt..
- trình độ phát triển ngành dịch vụ.
- Giao thông vận tải.
- Câu 3: Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ?.
- Trình độ phát triển kinh tế..
- số lượng phương tiện của tất cả các ngành giao thông vận tải..
- Câu 6: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là.
- Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải của ngành giao thông vận tải?.
- Câu 8: Giao thông vận tải có vai trò quan trọng vì.
- Câu 14: Điểm giống nhau dễ nhận thấy trong ngành vận tải đường ống giữa các nước phát triển và đang phát triển là:.
- Đây là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất.
- Câu 15: Những nước phát triển mạnh ngành vận tải đường sông hồ là:.
- CỦA CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI NƯỚC TA, NĂM 2003.
- Phương tiện vận tải.
- Câu 25: Thương mại ở các nước đang phát triển thường có tình trạng.
- ngoại thương phát triển hơn nội thương.
- xuất khẩu rất lớn của các nước phát triển tràn ngập trong thị trường thế giới..
- Câu 33: Các yếu tố tự nhiên và yếu tố vật chất nhân tạo quan hệ mật thiết với nhau, bao quanh con người, có ảnh hưởng tới đời sống, sản xuất, sự tồn tại, sự phát triển của con người và thiên nhiên, được gọi chung là:.
- Môi trường.
- Câu 34: Môi trường tự nhiên có vai trò:.
- Quyết định sự phát triển của xã hội..
- môi trường hình thành.
- Câu 37: Nhận định nào sau đây không đúng về môi trường tự nhiên?.
- Nhân tố quyết định đến sự tồn tại và phát triển xã hội..
- Điều kiện thường xuyên và cần thiết để phát triển xã hội..
- Câu 38: Nhận định nào không đúng về môi trường nhân tạo?.
- Phát triển theo các quy luật riêng của nó..
- Câu 39: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về môi trường nhân tạo.
- Các thành phần của môi trường nhân tạo sẽ bị hủy hoại nếu không có bàn tay chăm sóc của con người..
- Mỗi trường nhân tạo phát triển theo quy luật riêng của nó..
- Môi trường nhân tạo không phụ thuộc vào con người..
- Môi trường nhân tạo phát triển theo các quy luật tự nhiên..
- Câu 40: Môi trường sống của con người bao gồm:.
- Môi trường không khí, môi trường nước, môi trường đất..
- Môi trường sinh vật, môi trường địa chất, môi trường nước..
- Môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội..
- Môi trường tự nhiên, môi trường không khí, môi trường nước..
- Câu 1: Môi trường sống của con người bao gồm:.
- Môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo..
- Môi trường tự nhiên và môi trường xã hội..
- Môi trường xã hội và môi trường nhân tạo..
- Môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo và môi trường xã hội..
- Câu 4: Sự phát triển của khoa học kĩ thuật làm cho danh mục tài nguyên thiên nhiên có xu hướng:.
- Câu 8: Ngành giao thông vận tải trẻ tuổi, có tốc độ phát triển nhanh, sử dụng có hiệu quả những thành tựu mới nhất của khoa học kĩ thuật là:.
- Câu 9: Nhân tố quyết định sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải là:.
- Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quốc dân..
- Câu 11: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là:.
- Khái niệm: Tài nguyên thiên nhiên là các thành phần của tự nhiên (các vật thể và các lực tự nhiên) mà ở trình độ nhất định của sự phát triển lực lượng sản xuất chúng được sử dụng hoặc có thể được sử dụng làm phương tiện sản xuất và làm đối tượng tiêu dùng..
- Môi trường là gì? Môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo khác nhau như thế nào? (1,0đ).
- (1,5 đ) Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố các ngành GTVT.
- Là không gian bao quanh trái đất, có quan hệ trực đến tồn tại và phát triển của loài người..
- Môi trường sống của con ngườilà hoàn cảnh bao quanh con người, ảnh hưởng đến sự song và phát triển của con người..
- Môi trường tự nhiên là cái có sẵn của tự nhiên, không phụ thuộc con người..
- Môi trường nhân tạo là kết quả lao động của con người, tồn tại hoàn toàn phụ thuộc vào con người..
- Giải quyết vấn đề môi trường cần:.
- Giúp các nước đang phát triển thoát khỏi cảnh đói nghèo..
- Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật kiểm soát tình trạng môi trường..
- Sử dụng hợp lý tài nguyên, giảm tác động xấu đến môi trường..
- Vd: hoang mạc có phương tiện lạc đà, vùng đbscl phát triển mạnh là GT đường thủy,….
- Câu 2:( 3đ ) Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ.
- Vai trò của sản xuất công nghiệp:.
- Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác và củng cố an ninh quốc phòng..
- Tạo điều kiện khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên, làm thay đổi sự phân công lao động và giảm sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các vùng lãnh thổ..
- Câu 2:( 3đ ) Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ:.
- Trình độ phát triển của nền kinh tế đất nước và năng suất lao động xã hội..
- b.Nguyên nhân làm cho nền kinh tế Nhật Bản phát triển “ thần kỳ” từ sau chiến tranh thế giới thứ hai?.
- a.Chứng minh Đông Nam Á có đủ điều kiện để phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới điển hình?.
- Xuất Khẩu.
- 2.Nguyên nhân làm cho nền kinh tế Nhật Bản phát triển “ thần kỳ” (1.5đ).
- Tập trung phát triển các ngành công nghiệp then chốt….
- 1.Chứng minh Đông Nam Á có đủ điều kiện để phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới điển hình( 2đ).
- Về khí hậu : có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, ngoài ra còn có khí hậu xích đạo, cận xích đạo ….thuận lợi phát triển lúa nước và CCN.
- Địa hình – đất đai : Các đồng bằng châu thổ rộng lớn (d/c)…phát triển lương thực, thực phẩm.
- Đất ba dan trên núi trung du (d/c) phát triển CCN….
- Sự ổn định về chính trị tạo cơ sở vũng chắc cho kinh tế phát triển…