« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo án Autocad


Tóm tắt Xem thử

- Graphics area : là vùng ta thể hiện bản vẽ - UCSicon :biểu tợng hệ tọa độ nằm dới góc trái màn hình( bật tắt bằng lệnh ucsicon)cursor : con chạy.
- 4.Các lệnh định dạng bản vẽ.
- *Mở 1 bản vẽ mới: file/New hay command :New.
- *Định giới hạn bản vẽ : -Format / drawing limits:.
- nhập tọa độ góc phải của bản vẽ VD : bản vẽ A , tỷ lệ 1/100 đánh .
- Sau khi định dạng xong , nhập lệnh Z enter dùng lựa chọn A enter để quan sát toàn bộ bản vẽ.
- First point on diameter :nhập điểm đầu của đờng kính Second point on diameter :nhập điểm cuối của đờng kính -Đờng tròn tiếp xúc với 2 đối tợng và có bán kính R (TTR).
- Enter tangent spec :chọn đối tợng thứ nhất đờng tròn tiếp xúc.
- Enter second tangent spec :chọn đối tợng thứ hai đờng tròn tiếp xúc Radius: nhập bán kính.
- -INTersection: dùng để truy bắt giao điểm của hai đối tợng..
- -PERpendicular : truy bắt điểm vuông góc với đối tợng..
- -Ta có thể định đợc cách hiển thị điểm bằng cách vào Format / point style 3.Lệnh pline: vẽ đa tuyến là 1 đối tợng đồng nhất.
- outside dimeter : nhập giá trị đờng kính ngoài center of soughnut : nhập tọa độ tâm của donut 7.Lệnh fill :tô đặc đối tợng.
- Thoát khỏi esc -All: autocad tái tạo lại màn hình sao cho mọi đối tợng của bản vẽ sẽ đợc thu vào màn hình và nằm trong giới hạn bản vẽ.
- -Dynamic : hiện lên hình ảnh của toàn bản vẽ và trong hình vẽ của khung cửa sổ hiện hành ta có thể thay đổi kích thớc di chuyển khung cửa sổ động và nếu chấp nhận 1 điểm nhìn nào đó thì ta nhấp phài chuột.
- -Extents : phóng to toàn bộ các đối tợng bản vẽ đến khả năng lớn nhất có thể -Previous : phục hồi lệnh zoom trớc đó.
- Cho phép dịch chuyển bản vẽ theo ý muốn mà không thay đổi độ lớn.
- -Cách chọn từng đối tợng : nhấp trái chuột vào từng đối tợng cần chọn.các đối tợng này xuất hiện nét đứt đoạn..
- -Cách chọn đối tợng theo khung bao : rê chuột từ trái sang phải thành 1 khung bao quanh các đối tợng cần chọn các đối tợng này xuất hiện nét đứt đoạn.Chỉ các đối t- ợng nằm trong khung chọn mới đợc chọn..
- -Cách chọn đối tợng theo khung cắt : rê chuột từ phải sang trái thành 1 khung bao quanh các đối tợng cần chọn các đối tợng này xuất hiện nét đứt đoạn.Những đối t- ợng chạm vào khung chọn đều đợc chọn..
- -Các lệnh xóa và phục hồi đối tợng:.
- *Lệnh xóa : chọn đối tợng cần xóa vào menu edit/ clear hoặc command : erase(e enter).
- -Command :oops -phục hồi các đối tợng xóa bằng lệnh erase -Lệnh undo: ctrl + z -quay lại 1 thao tác trớc đó.
- 1.Lệnh chuyển dời các đối tợng.
- Dùng để chuyển dời 1 hay nhiều đối tợng thông qua điểm chuẩn đến 1 vị trí khác trên bản vẽ..
- Select objects: chọn đối tợng cần di chuyển, sau đó tiếp tục chọn hoặc phải chuột.
- Second point or displacement : chọn điểm dời đến hay nhập khoảng dời 2.Lệnh xén đối tợng.
- Xén 1 phần đối tợng bằng cách chọn dao cắt và phần cần cắt Với 1 dao cắt : xén 1 phần của đối tợng.
- Với 2 dao cắt : xén phần của đối tợng nằm giữa hai dao cắt.
- Select objects: chọn đối tợng làm dao cắt, sau đó tiếp tục chọn hoặc phải chuột.
- Chú ý : có lệnh undo cục bộ phục hồi đối tợng bị xóa nhầm( u enter ) 3.Lệnh kéo dài đối tợng.
- modify / Extend Biểu tợng command: ex enter dùng để kéo dài 1 đối tợng đến chạm vào 1 đối tợng khác..
- select object:chọn đối tợng là đờng biên, hay đích cần kéo tới.Chọn tiếp hay phải chuột để kiểm nhận..
- <select object to extend>/ project/ edge/ undo :chọn đối tợng cần kéo dài, phải chuột để kết thúc lệnh..
- 4.Lệnh quay đối tợng:.
- Dùng để quay 1 đối tợng quanh 1 điểm chuẩn gọi là tâm xoay..
- select object:chọn đối tợng cần xoay, phải chuột để kiểm nhận..
- 5.Tạo các đối tợng đồng dạng:.
- Dùng để tạo 1 đối tợng mới đồng dạng và cách đều đối tợng gốc 1 khoảng định trớc..
- Offset distance or through: đa khoảng cách cần offset Select object to offset : chỉ đối tợng cần offset.
- Select object to offset : tiếp tục chọn đối tợng cần offset hoặc phải chuột kết thúc lệnh..
- 6.Lệnh sao chép đối tợng.
- Dùng để sao chép từ đối tợng ban đầu ra nhiều đối tợng khác.
- Select object : chọn đối tợng cần sao chép.Chọn tiếp hoặc phải chuột để chấp nhận.
- đối tợng liên tiếp thì trớc khi chọn điểm chuẩn gõ M enter từ bàn phím Second point or displancement: chọn vị trí cần sao chép tới.
- Dùng để tạo các đối tợng mới đối xứng gơng với các đối tợng đợc chọn qua 1 hoặc hai.
- Select object : chọn đối tợng để lấy đối xứng.Chọn tiếp hoặc phải chuột để chấp nhận.
- N>:xóa đối tợng đợc chọn hay không?.
- Dùng để tạo các đối tợng thành từng dãy( hàng và cột) hoặc xắp xếp chúng xung quanh 1 diểm..
- chọn tâm của mảng Number of items : số đối tợng cần tạo.
- Y/N >:có quay các đối tợng khi sao chép không.
- *Tọa độ tuyệt đối Y.
- đơn vị tính theo đơn vị bản vẽ.
- đơn vị tính theo đơn vị bản vẽ -Cách nhập: command: @x,y enter.
- Đối tợng mline không chịu tác dụng của lệnh trim, extend.
- Muốn sử dung các lệnh này trớc hết phải vào lệnh explode để phá vỡ đối tợng mline.
- Dùng để phá vỡ các đối tợng nh polyline, hình chữ nhật, đa giác… thànhc các đối t- ợng riêng biệt là các phân đoạn của đối tợng cũ.
- Select object: chọn đối tợng.
- Chú ý : nếu bản vẽ đơn vị là m thì những vật liệu có dấu.
- *Select object :chọn đờng biên kín bằng cách chọn các đối tợng bao quanh..
- -Make new boundary set : cho phép chọn một số đối tợng làm đờng bao, các.
- đối tợng này phải khép kín một diện tích.sau khi kết thúc chọn sẽ trở lại hộp hội thoại lớn.khi dùng Pick point để chọn vùng tô, mặc dù có nhiều đối tợng bao quanh điểm này nhng chỉ có những đối tợng vừa đợc chọn mới đợc dùng làm.
- *Inherit properties : copy 1 mẫu tô đã có sẵn trong bản vẽ.
- *Exploded hatch : bung các đờng nét tạo mẫu tô mặt cắt thành các đối tợng độc lập.
- Ghi kích thớc cho bản vẽ:.
- Linear : hệ số tỷ lệ giữa giá trị đo đợc trong bản vẽ và giá trị cần ghi trong cụm kích thớc cần đo.
- Lênh tolerance: ghi dung sai hình dạng cho bản vẽ.
- Ghi chữ cho bản vẽ:.
- Chọn Apply và Close khi định dạng xong để đóng hộp thoại Nhập dòng chữ vào bản vẽ:.
- 3.Nhập đoạn văn bản vào bản vẽ.
- đoạn văn bản vừa tạo đợc coi nh 1 đối tợng của bản vẽ Current text style : STANDARD Text height Specify first corner : chọn điểm gốc thứ nhất.
- Quản lý các đối tợng trong bản vẽ.
- 1 bản vẽ có nhiều lớp khác nhau nhng khi vẽ chỉ có thể vẽ trên 1 lớp duynhất là lớp hiện hành mang tính chất về kiểu nét nét, màu sắc đợc qui định trong lớp đó..
- 2.Các lệnh liên quan đến kiểu đ ờng trong bản vẽ.
- -Select object : chọ đối tợng cần thay đổi.
- Color: thay đổi màu sắc đối tợng Linetype: thay đổi kiểu đờng.
- Dùng để gán tính chất các đối tợng đợc chọn ban đầu (source object) cho các đối t- ợng đợc chọn sau đó (destination object).
- -Select source object: chọn đối tợng có tính chất mong muốn.
- Nhóm 1 số đối tợng thành 1 khối, dùng lệnh insert để chèn khối này vào những vị trí khác nhau và với tỷ lệ, kích thớc khác nhau trong bản vẽ hoặc bản vẽ khác.
- Select object : chọc các đối tợng muốn tạo khối Select point : chọn điểm chuẩn để chèn khối List block name : liệt kê các khối có trong bản vẽ.
- Retain object : kiểm nhận để các đối tợng tạo thành khối lu giữ trong bản vẽ Không kiểm nhận : các đối tơng bị xóa.
- Xuất 1 khối hoặc 1 số đối tợng bản vẽ để có thể chèn vào bản vẽ khác Command : wblock enter.
- File name: dặt tên bản vẽ lu trữ khối .nhấn save.
- File/ export: có thể lu các khối hoặc các đối tợng cần lu giữ trên bản vẽ Lu giữ khối : chọn save as type : chọn block - tơng tự nh lệnh block Lu ý: gõ = :lấy tên khối trùng với tên tập tin vừa đặt.
- lấy tất cả các đối tơng trong bản vẽ hiện hành để xuất ra tệp ve bản vẽ vừa.
- đặt tên, điểm gốc của bản vẽ có tọa độ 0,0 3.Lệnh chèn khối:.
- 4.Lệnh minsert : chèn khối vào bản vẽ theo hình chữ nhật Command : minsert enter.
- -Lệnh này để tạo ra và có thể ghi nhớ lại các phần hình ảnh của bản vẽ hiện hành.
- 3.Lệnh New: tạo bản vẽ mới.
- File/ new command :new enter 4.Lệnh Save: lu trữ bản vẽ.
- Save in : chọn nơi lu bản vẽ là ở th mục trong các ổ đĩa File name : đặt tên tập tin.
- 5.Lệnh save as: lu bản vẽ lại vơi tên khác đờng dẫn khác File /save as : tơng tợ nh lệnh save.
- 6.Lệnh open: mở 1 bản vẽ có sẵn.
- 7.Lệnh export : xuất bản vẽ sang các định dạng file khác File/ export.
- 8.Lệnh print: in ấn bản vẽ ra giấy.
- Ô color : màu theo màu bản vẽ ( theo số thứ tự màu).
- -Nhóm additional parameters : xác định vùng in trong bản vẽ Display :in hình vẽ nằm trong khuôn khổ màn hình Extents :in tất cả những hình có trong bản vẽ.
- Nút rotation and origin :hộp hội thoại Plot rotation : chọn góc đặt bản vẽ.
- Drawing Units : đơn vị trong bản vẽ bằng đơn vị trên bản vẽ Nút scale to fit : đặt bản vẽ theo tỷ lệ phù hợp sao cho vừa khít khổ giấy vừa chọn.
- Partial : xem vị trí giấy và bản vẽ chỉ hiện khuôn giấy và khung hình vẽ Full: xem bản vẽ tren giấy 1 cách đầy đủ -nhấn ESC kết thúc preview

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt