« Home « Kết quả tìm kiếm

Câu hỏi trắc nghiệm về môn kinh tế vĩ mô


Tóm tắt Xem thử

- Trả lời: Sai vì: chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng mà không tăng thuế → AD.
- Trả lời: Sai vì: Khi tính tổng sản phẩm quốc dân GNP thì đợc.
- 3- Khi thị trờng trái phiếu cân thì thị trờng tiền tệ cũng cân bằng.
- Trả lời: Đúng vì: Theo mối quan hệ TT tiền tệ và TT trái phiếu ta có phơng trình: MS+BS=MD+BD.
- Vậy khi TT trái phiếu cân bằng BD=BS do đó theo phơng trình ta có MS=MD → thị trờng tiền tệ cân bằng 4- Khi các tác nhân trong nền kinh tế thay đổi dự kiến của mình về tơng lai thì đờng philíp ngắn hạn dịch chuyển.
- Trả lời: Đúng vì khi tác nhân trong nền kinh tế thay đổi thì AD thay đổi → Đờng philíp ngắn hạn dịch chuyển..
- Trả lời: Sai vì:.
- 6- Lạm phát tăng lên sẽ tác động vào cả cung cầu tiền và làm thay đổi lãi suất cân bằng.
- Trả lời: Đúng vì: Lạm phát.
- Cầu tiền dịch chuyển cung, cầu tiền đều thay đổi và L↑.
- 7- Hoạt động của thị trờng mở (mua bán trái phiếu) sẽ làm thay đổi vốn dự trữ của các Ngân hàng thơng mại.
- Trả lời: Hoạt động thị trờng mở → thay đổi tiền cơ sở → thay đổi lãi suất→ thay đổi tiền dự trữ của Ngân hàng thơng mại 8- Dùng chính sách tài khoá để điều tiết nền kinh tế thì ngân sách hàng năm sẽ cân bằng.
- Trả lời: Sai vì tuỳ thuộc chính sách tài khoá cùng chiều hay chính sách tài khoá ngợc chiều.
- Trả lời: Đúng vì".
- 10- Sản lợng cân bằng của nền kinh tế chính là GNP đã thực trong nền kinh tế Trả lời: Sai vì GNP = GDP + Thu nhập ròng từ nớc ngoài.
- 11- Khi MPC ↑ thì số nhân chi tiêu ↓ Trả lời: Sai vì số nhân chi tiêu chính phủ là 1.
- 12- Đờng AS sẽ dịch chuyển chừng nào sản lợng thực tế còn chênh lệch so với sản lợng tiềm năng Trả lời: Đúng bởi vì Y.
- 13- Ngân hàng trung ơng có thể cùng một lúc theo đuổi cả hai mục tiêu lãi suất và mức cung về tiền để điều tiết nền kinh tế Trả lời: Sai vì: nếu điều chỉnh lãi suất thì phải thả nổi mức cung tiền, nếu điều chỉnh mức cung tiền phải thả nổi lãi suất.
- 14- Khi tính thu nhập có thể sử dụng thì không đợc lấy NNP trừ đi thuế trực thu Trả lời: Sai vì đợc lấy NNP - thuế trực thu.
- 15- Sản lợng thực tế và sản lợng cân bằng khác nhau ở phần tồn kho không dự kiến Trả lời: Đúng vì:.
- Sản lợng thực tế <.
- Sản lợng cân bằng thì nền kinh tế tổng cung <.
- nền kinh tế vận động đạt trạng thái cân bằng.
- Sản lợng thực tế >.
- sản lợng cân bằng → tổng cung >.
- dịch chuyển về vị trí cân bằng → sản lợng thực tế và sản lợng cân bằng khác nhau ở phần tồn kho không dự kiến.
- Y thực tế = Y cân bằng + Tồn kho không dự kiến.
- 16- Khi thuế suất (t) tăng lên thì số nhân trong nền kinh tế giảm đi Trả lời: Đúng vì số nhân trong nền kinh tế là.
- số nhân trong nền kinh tế ↓ 1- MPC (1-t).
- 17- Đờng IS thay đổi vị trí khi tỷ giá hối đoái thay đổi.
- Trả lời: Đúng vì khi tỷ giá hối đoái thay đổi → NX (xuất khẩu ròng) thay đổi → ấn Độ thay đổi → vị trí của đờng IS thay đổi 18- Khi giá dầu trên thế giới tăng mạnh ở các nớc nhập khẩu dầu lạm phát tăng và thất nghiệp cũng tăng.
- Trả lời: Đúng vì: Giá dầu tăng → AS giảm → P tăng → Y giảm → thất nghiệp.
- 19- Tỷ giá hối đoái chỉ tác động đến đờng IS mà không tác động đến vị trí đờng LM Trả lời: Tỷ giá hối đoái tác động đến ấn Độ nên tác động đến IS.
- Tỷ giá hối đoái tác động đến MSMD nên tác động đến LM.
- 20- Tăng cờng chạy đua vũ trang sẽ dẫn đến lạm phát tăng và thất nghiệp tăng Trả lời: Sai vì: đầu t tăng → AD tăng → P tăng → Y tăng → thất nghiệp giảm.
- 21- Thất nghiệp cao hơn luôn kèm theo lạm phát thấp hơn.
- Trả lời: Sai vì nguyên nhân xảy ra lạm phát do tổng cung giảm → AS dịch chuyển sang trái mối quan hệ lạm phát và thất nghiệp là cùng chiều 22- Lạm phát sẽ làm thay đổi vị trí đờng LM trong mô hình IS - LM.
- Trả lời: Đúng vì: Lạm phát → tăng cầu tiền danh nghĩa → thay đổi vị trí đờng LM 23- Điểm vừa đủ trên hàm tiêu dùng là điểm mà tại đó tiêu dùng bằng đầu t.
- Trả lời: Sai vì điểm vừa đủ trên hàm tiêu dùng là điểm mà tại đó tiêu dùng bằng thu nhập 24- Việc thay đổi giá vật t nhập khẩu tác động đến cả tổng cung lẫn tổng cầu.
- Trả lời: Đúng vì giá vật t nhập khẩu thay đổi → AS dịch chuyển → cả tổng cung và tổng cầu thay đổi 25- Khi còn có thất nghiệp thì còn có áp lực làm cho tiền công tăng lên.
- Trả lời: Sai vì tiền công giảm.
- 26- Sự thay đổi của giá không có ảnh hởng gì đến vị trí của các đờng IS, LM Trả lời: Sai vì giá cả thay đổi → AD thay đổi→ vị trí IS thay đổi.
- Trả lời: Đúng vì tiết kiệm + thuế = rò rỉ đầu t + chi tiêu = bổ xung.
- 28- Xu hớng nhập khẩu cận biên và xu hớng tiêu dùng cận biên có tác động cùng chiều đến số nhân chi tiêu Trả lời: Sai vì - Xu hớng tiêu dùng cận biên tác động cùng chiều với số nhân chi tiêu.
- Trả lời: Sai vì thâm hụt ngân sách không phải là nguyên nhân duy nhất gây ra lạm phát..
- 30- Trong nền kinh tế đóng, chính sách tài khoá có tác động yếu khi cầu tiền rất nhậy cảm với lãi suất 31- Xuất khẩu ròng tăng lên sẽ làm đờng IS dịch sang phải và lãi suất giảm đi.
- Trả lời: Sai vì NX tăng → AD tăng → IS dịch sang phải → lãi suất tăng.
- 32- Số nhân chi tiêu chỉ số những thay đổi trong chi tiêu không phụ thuộc vào thu nhập chỉ dẫn đến những thay đổi trong thu nhập cân bằng ( sản lợng cân bằng nh thế nào).
- Trả lời: Đúng vì thu nhập cân bằng 1.
- 34- Chính sách tiền tệ mở rộng có thể làm giảm sản lợng và giảm tỷ giá hối đoái của đồng nội tệ.
- Trả lời: Sai vì: chính sách tiền tệ mở rộng → giảm i → giảm tỷ giá hối đoái → L giảm → đầu t tăng, tiêu dùng tăng → AD tăng → sản lợng tăng..
- 35- Đờng LM càng dốc thì qui mô lấn át đầu t càng lớn (với IS có độ dốc không đổi) Trả lời: Sai vì đờng LM càng dốc thì qui mô tháo lui đầu t càng bé.
- 36- Trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng lên làm ảnh hởng nh thế nào đến:.
- a- Lãi suất cân bằng trong thị trờng tiền tệ.
- Trả lời: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng số nhân tiền giảm → mức cung tiền giảm → lãi suất cân bằng tăng..
- b- Giá cả và sản lợng cân bằng trong thị trờng hàng hoá.
- Trả lời: lãi suất tăng → đầu t giảm, tiêu dùng giảm → ADgiảm → P giảm và Y giảm c- Lãi suất và sản lợng cân bằng trong mô hình IS - LM.
- Trả lời: R b tăng → MS giảm → i tăng → I giảm → ADgiảm → sản lợng cân bằng giảm - Lãi suất tăng..
- d- Hãy mô tả các thay đổi trên đây bằng các đồ thị thích hợp.
- a- Lãi suất cân bằng sẽ thay đổi nh thế nào trên thị trờng tiền tệ.
- Trả lời: Ngân hàng trung ơng bán trái phiếu cho công chúng → mức cung tiền giảm→ lãi suất cân bằng tăng b- Tỷ giá hối đoái sẽ thay đổi nh thế nào trên thị trờng ngoại hối.
- Trả lời: Lãi suất cân bằng tăng (tỷ giá hối đoái linh hoạt.
- cầu nội tệ tăng → tỷ giá hối đoái tăng trên thị trờng ngoại hối c- Sự thay đổi của tỷ giá và lãi suất sẽ ảnh hởng nh thế nào đến giá cả và sản lợng.
- Trả lời: Lãi suất tăng → tiêu dùng giảm→ đầu t giảm → ADgiảm tỷ giá hối đoái tăng → xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng → NX giảm → ADgiảm ADgiảm → P giảm và sản lợng giảm.
- 38- Cho thị trờng tỷ giá hối đoái của đồng Việt Nam và đồng US đôla a- Nêu nguyên nhân thay đổi tỷ giá (e).
- Trả lời: Nguyên nhân thay đổi tỷ giá:.
- Dịch chuyển đờng cầu: lãi suất thay đổi, thu nhập thay đổi.
- Hãy dự đoán sự thay đổi tỷ giá hối đoái.
- Trả lời: Sau khi Mỹ bị cấm vận nhập khẩu vào Việt Nam tăng chậm hơn xuất khẩu từ Việt Nam tức là nhu cầu USD của Việt Nam giảm trong khi nhu cầu VND của các nớc khác tăng → tỷ giá hối đoái sẽ tăng..
- Trả lời: Lý do làm dịch chuyển đờng MS 0 đến MS 1.
- Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc + Giảm lãi suất chiết khấu.
- b- Sự thay đổi của lãi suất sẽ tác động đến giá cả và sản lợng nh thế nào?.
- Trả lời: Sự thay đổi lãi suất (i 0 → i 1 ) đầu t tăng → tiêu dùng tăng → ADtăng → P tăng → Q tăng.
- c- Độ dốc của đờng MD phụ thuộc vào những yếu tố nào? Khi đờng MD nằm ngang, chính sách tiền tệ sẽ tác động ra sao đến sản lợng và giá cả..
- Trả lời: Độ dốc của đờng MD phụ thuộc vào + Độ nhậy cảm của cầu tiền với lãi suất.
- Khi đờng MD nằm ngang cho dù có tăng hay giảm cung tiền thì lãi suất đều không thay đổi → chính sách tiền tệ không có tác động tới sản lợng và giá cả.
- Trả lời: Nguyên nhân AD 1 → AD 2 (AD 1.
- AD 2 ) Nền kinh tế này có.
- Trả lời: Nguyên nhân thay đổi AD 2 → AD 3 là do thay đổi độ dốc của đờng AD ở đây là thuế giảm hoặc MPC tăng → (1- t) MPC tăng..
- Trả lời: Số nhân của hàm AD 3 lớn hơn số nhân của hàm AD 2 vì đờng AD 3 có độ dốc lớn hơn đờng AD 2 .
- d- Những chính sách kinh tế vĩ mô nào có thể đợc sử dụng để tăng sản lợng từ Y 2 đến Y 3.
- Trả lời: Để tăng sản lợng từ Y 2 đến Y 3 có thể dùng các chính sách vĩ mô sau:.
- Giảm thuế suất + Giảm lãi suất.
- Tính thu nhập (sản lợng) cân bằng.
- Giả sử đầu t tăng thêm 20 xác định sản lợng cân bằng mới 4.
- Sản lợng cân bằng khi AD = Y.
- 3- Giả sử đầu t tăng thêm 20 tức I = 20 → I Sản lợng cân bằng:.
- động + Thất nghiệp cơ.
- Là thất nghiệp xảy ra do sự mất cân bằng.
- lạm phát + Lạm phát cân bằng dự kiến tr ớc đ - ợc: là lạm phát xảy ra khi giá.
- ơng cân bằng trên thị trờng.
- nghiệp xảy ra do nền kinh tế rơi vào thời kỳ suy.
- Lạm phát không cân bằng dự kiến tr.
- ớc: là lạm phát xảy ra khi giá.
- Lạm phát do cầu kéo:.
- Lạm phát xảy ra do AS tăng nó kéo theo mức giá lên..
- Lạm phát do chi phí.
- là lạm phát xảy ra do chi phí của sản xuất tăng lên làm cho tổng cung giảm.
- đi đẩy mức giá lên Lạm phát ng ời:.
- Là lạm phát xảy ra khi mức giá tăng lên một cách

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt