« Home « Kết quả tìm kiếm

CHUYÊN ĐỀ KINH TẾ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG


Tóm tắt Xem thử

- TRUNG TÂM NGHIÊN C U TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR Ứ ƯỜ NG.
- KINH T TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR Ế ƯỜ NG.
- H c viên: ọ Kh ươ ng H u Th ng ữ ắ Đ n v : ơ ị V ườ n qu c gia Bù Gia M p ố ậ.
- Tuy nhiên theo tính ả ự toán gi a s l ữ ố ượ ng ong và di n tích v ệ ườ n nhãn hi n có thì s t ong quá ít không ệ ố ổ đ th ph n cho toàn b v ủ ụ ấ ộ ườ n nhãn, do v y ch v ậ ủ ườ n nhãn ph i hoàn t t vi c th ả ấ ệ ụ ph n nhân t o, kho n chi phí này ấ ạ ả ướ c tính kho ng 10$ cho m t ha nhãn.
- Còn đ i ả ộ ố v i ch nuôi ong ng ớ ủ ườ i ta xác đ nh đ ị ượ c m t hàm chi phí c n biên là MC= 10+ 2Q ộ ậ (Q là s t ong).
- M i t ong t o ra m t l ố ổ ỗ ổ ạ ộ ượ ng m t là 10kg, giá tr th tr ậ ị ị ườ ng là 2$.
- Hãy cho bi t ng ế ườ i nuôi ong nuôi bao nhiêu t ? ổ b.
- Đó có ph i là t ong hi u qu không? Vì sao? ả ổ ệ ả.
- Đ có hi u qu v m t xã h i hãy cho bi t ng ể ệ ả ề ặ ộ ế ườ i nuôi ong nên nuôi bao nhiêu t ? ổ.
- Th hi n k t qu đã tính toán lên đ th .
- Đ đ t l i nhu n t i đa trong th tr ể ạ ợ ậ ố ị ườ ng c nh tranh hoàn h o thì ph i có MC = P ạ ả ả G i MC ọ o là chi phí c n biên c a h nuôi ong, P là giá 1 t ong, ta có: ậ ủ ộ ổ.
- b) s n xu t m c 5 ả ấ ở ứ tổ là đ t hi u qu vì t i đó cung c u v s n ph m b ng ạ ệ ả ạ ầ ề ả ẩ ằ nhau.
- Nh ng hi u qu đó là c a cá nhân ng ư ệ ả ủ ườ i nuôi ong, còn hi u qu xã h i thì ệ ả ộ ch a đ t đ ư ạ ượ c..
- đ đ t hi u qu xã h i ố ổ ầ ể ạ ệ ả ộ.
- G i MB ọ N , MB o l n l ầ ượ t là l i ích c n biên c a ng ợ ậ ủ ườ i tr ng nhãn và ng ồ ườ i nuôi ong, MC N là chi phí c n biên c a ng ậ ủ ườ ồ i tr ng nhãn..
- Hi u qu xã h i khi và ch khi: ệ ả ộ ỉ MB N = MC N.
- Bài 2: Gi s ho t đ ng s n xu t xi măng trên thi tr ả ử ạ ộ ả ấ ườ ng có hàm chi phí c n biên ậ MC= 16+ 0,04Q, hàm l i ích c n biên MB= 40- 0,08Q và hàm chi phí ngo i ng ợ ậ ạ ứ c n biên MEC= 8+ 0,04Q.
- Xác đ nh m c s n xu t hi u qu cá nhân và m c s n ph m t ị ứ ả ấ ệ ả ứ ả ẩ ươ ng ng.
- Xác đ nh m c s n xu t hi u qu xã h i và giá t ị ứ ả ấ ệ ả ộ ươ ng ng.
- Th hi n k t qu trên đ th .
- a) Xác đ nh B (Q ị M , P M ) đ đ t hi u qu cá nhân ể ạ ệ ả.
- V y đ đ t hi u qu cá nhân thì ph i s n xu t đi m B(200,24), t c là m c ậ ể ạ ệ ả ả ả ấ ở ể ứ ở ứ s n l ả ượ ng Q M = 200 (t n), m c giá P ấ ứ M = 24 (USD)..
- b) Xác định E (Q S , P S ) đ đ t hi u qu xã h i ể ạ ệ ả ộ.
- V y đ đ t hi u qu xã h i thì ph i s n xu t đi m E(100,24), t c là m c s n ậ ể ạ ệ ả ộ ả ả ấ ở ể ứ ở ứ ả l ượ ng Q S = 100 (t n), m c giá P ấ ứ S = 32 (USD)..
- Cho bi t chi phí gi m th i c n biên c a h ng nh sau ế ả ả ậ ủ ả ư.
- Trong đó Q là l ượ ng n ướ c th i (m ả 3.
- chí phí gi m th i tính b ng $ ả ả ằ.
- a/ N u c quan qu n lý môi tr ế ơ ả ườ ng mu n t ng m c th i 2 hãng ch còn 1000m ố ổ ứ ả ỉ 3 b ng bi n pháp thu m t m c phí th i đ ng đ u cho 2 hãng thì chi phí gi m th i ằ ệ ộ ứ ả ồ ề ả ả c a m i bên là bao nhiêu ủ ổ.
- b/ Xác đ nh t ng chi phí gi m th i c a 2 hãng trên ị ổ ả ả ủ.
- c/ N u c quan qu n lý v n mu n đ t m c tiêu chu n môi tr ế ơ ả ẩ ố ạ ứ ẩ ườ ng nh tr ư ướ c nh ng ch quy đ nh chu n m c th i đ ng đ u cho 2 hãng thì chi phí gi m th i m i ư ỉ ị ẩ ứ ả ồ ề ả ả ỗ hãng.
- Theo bài cho thì chi phí gi m th i c n biên c a 2 hãng là ả ả ậ ủ MAC 1 = 800 – Q (1).
- V i Q ớ 1 , Q 2 là l ượ ng n ướ c th i (m ả 3.
- chi phí gi m th i là $ ả ả.
- a/ Theo hàm chi phí gi m th i c n biên c a 2 hãng s n xu t trên thì ả ả ậ ủ ả ấ.
- V y t ng l ậ ổ ượ ng th i c a hai hãng là ả ủ m 3.
- Vì theo yêu c u c a c quan qu n lý môi tr ầ ủ ơ ả ườ ng là t ng m c th i c a 2 ổ ứ ả ủ hãng là 1000 (m 3.
- Nh v y l ư ậ ượ ng th i mà 2 hãng s n xu t c n gi m th i là 2000 ả ả ấ ầ ả ả m 3.
- Ta có.
- b/ Xác đ nh t ng chi phí gi m th i ị ổ ả ả T ng chi phi chí gi m th i c a các hãng ổ ả ả ủ.
- Nh v y suy ra t ng chi phí gi m th i c a 2 hãng s n xu t trên là ư ậ ổ ả ả ủ ả ấ .
- c/ Đ đ t đ ể ạ ượ c m c tiêu môi tr ụ ườ ng nh tr ư ướ c.
- Nh v y đ đ t m ư ậ ể ạ ụ c tiêu môi tr ườ ng nh tr ư ướ c, nh ng v n gi đ ư ẫ ữ ượ c m c ứ th i quy đ nh.
- Chi phí cho 1 m 3 t i m c th i 500 m ạ ứ ả 3 là : P m 3.
- Nh v y ta có th suy ra t ng chi phí gi m th i cho 300 m ư ậ ể ổ ả ả 3 c a h ng s n xu t 1 ủ ả ả ấ là.
- Suy ra t ng chi phí gi m th i cho ổ ả ả 700 m 3 c a hãng s n xu t 2 là ủ ả ấ.
- Nh ng s li u v l i ích và chi phí đ ữ ố ệ ề ợ ượ c cho trong b ng d ả ướ i đây (đv tri u đ ng) ệ ồ.
- L i ợ ích hay chi phí Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm4 Năm 5 1.
- Chi phí xây d ng và s n xu t ự ả ấ .
- L i ích môi tr ợ ườ ng .
- a/ D án có hi u qu hay không n u b vi c chi t kh u các giá tr l i ích và chi ự ệ ả ế ỏ ệ ế ấ ị ợ phí (t l chi t kh u = 0).
- b/ Hi u qu n c a d án thay đ i nh th nào n u s d ng m t t l chi t kh u là ệ ả ủ ự ổ ư ế ế ử ụ ộ ỷ ệ ế ấ 12% cho các giá tr l i ích và chi phí.
- Không tính l i ích môi tr ợ ườ ng Tính l i ích môi tr ợ ườ ng B t /(1+r) t C t /(1+r) t PV 1 B t /(1+r) t C t /(1+r) t PV 2.
- Thì d án s n xu t ch ph m vi sinh t rác th i ả ự ả ấ ế ẩ ừ ả có hi u qu sau 5 năm ho t đ ng.
- Nh ng n u không tính l i ích môi tr ệ ả ạ ộ ư ế ợ ườ ng thì sau 5 năm thì d án ho t đ ng không có hi u qu .
- Năm thứ Không tính l i ích môi tr ợ ườ ng Tính l i ích môi tr ợ ườ ng B t /(1+r) t C t /(1+r) t PV 1 B t /(1+r) t C t /(1+r) t PV 2.
- Theo k t qu b ng tính, thì c 2 tr ế ả ả ả ườ ng h p, tính l i ích môi tr ợ ợ ườ ng và không tính l i ích môi tr ợ ườ ng c a d án đ u không có hi u qu sau 5 năm th c ủ ự ề ệ ả ự hi n.
- Ng ườ i nuôi tôm s tính NPV cho d án này theo doanh thu và chi phí đ u t ẽ ự ầ ư s n xu t v i lãi su t 8%/năm theo công th c ả ấ ớ ấ ứ.
- Thay s vào ta tính đ ố ượ c NPV c a ng ủ ườ i nuôi tôm (xem tính toán b ng d ả ướ i).
- Chi phí môi tr ườ ng (ng ườ i nuôi tôm không ph i tr ) ả ả.
- Chi phí s n ả xu t n u bao ấ ế g m c chi phí ồ ả MT.
- Chi phí.
- Đ th th hi n hi u qu c a d án ồ ị ể ệ ệ ả ủ ự.
- Ng ườ i nuôi tôm nên th c hi n d án này vì NPV >.
- Các nhà kinh t đánh giá hi u qu c a d án thông qua tính NPV theo doanh thu, ế ệ ả ủ ự chi phí môi tr ườ ng và chi phí đ u t s n xu t v i lãi su t 10%/năm theo công ầ ư ả ấ ớ ấ th c ứ.
- Tính NPV 2 d a vào chi phí c h i c a ti n là 10% ự ơ ộ ủ ề.
- So sánh IRR v i chi phí c h i ti n vay là 10% thì th y r ng IRR l n h n cho ớ ơ ộ ề ấ ằ ớ ơ nên Nhà qu n lý kinh t đánh giá ả ế d án này r t có hi u qu .
- Nhà môi tr ườ ng đánh giá (bao g m c chi phí môi tr ồ ả ườ ng).
- Tính NPV 2 ’ d a vào chi phí c h i ti n vay và chi phí s n xu t đã bao g m c chí ự ơ ộ ề ả ấ ồ ả phí môi tr ườ ng.
- So sánh IRR v i chi phí c h i ti n vay ớ ơ ộ ề 10% th y IRR nh h n vì v y các nhà ấ ỏ ơ ậ môi tr ườ ng s đánh giá d án không đ t hi u qu ẽ ự ạ ệ ả.
- N u đ d án này th c hi n, các nhà qu n lý nên có các chính sách tr giúp ế ể ự ự ệ ả ợ nh gi m thu tài nguyên, không bu c ph i tính đ n các chi phí môi tr ư ả ế ộ ả ế ườ ng, đ ượ c bán s n ph m v i giá cao.
- Thông qua nh ng hi u bi t th c t , hãy đ a ra 3 ví d v ngo i ng tiêu c c và ngo i ữ ể ế ự ế ư ụ ề ạ ứ ự ạ ng tích c c đ ch ra r ng chúng là nguyên nhân gây nên th t b i th tr ng?.
- Ngo i ng và th t b i th tr ạ ứ ấ ạ ị ườ ng.
- Th t b i c a th tr ấ ạ ủ ị ườ ng là thu t ng đ ch các tình hu ng trong đó đi m cân b ng c a các ậ ữ ể ỉ ố ể ằ ủ th tr ị ườ ng t do c nh tranh không đ t đ ự ạ ạ ượ ự c s phân b ngu n l c có hi u qu .
- Hi u qu Pareto ệ ả đ ượ c coi là chu n m c chung đ đánh giá vi c phân b ngu n l c.
- M t s ẩ ự ể ệ ổ ồ ự ộ ự phân b đ ổ ượ c coi là hi u qu Pareto đ i v i m t t p h p nh t đ nh các s thích c a ng ệ ả ố ớ ộ ậ ợ ấ ị ở ủ ườ i tiêu dùng, khi mà các ngu n l c và công ngh n u không có kh năng d ch chuy n t i m t s ồ ự ệ ế ả ị ể ớ ộ ự phân b khác có th làm cho m t s ng ố ể ộ ố ườ ố ơ i t t h n lên mà không làm cho ng ườ i khác nghèo khó h n.
- Ngo i ng ạ ứ có th t o ra tác đ ng tích c c ho c tác đ ng tiêu c c cho nh ng ng ể ạ ộ ự ặ ộ ự ữ ườ i khác, d n đ n s chênh l ch gi a chi phí ho c l i ích cá nhân v i chi phí ho c l i ích xã h i b i vì ẫ ế ự ệ ữ ặ ợ ớ ặ ợ ộ ở không có ho t đ ng th tr ạ ộ ị ườ ng nào chi ph i đ ố ượ c y u t ngo i ng.
- Do đó, d n đ n k t qu ế ố ạ ứ ẫ ế ế ả là th tr ị ườ ng t do có th tình tr ng s n xu t quá nhi u và đ nh giá quá th p ho c ng ự ể ở ạ ả ấ ề ị ấ ặ ượ c l i, tình tr ng s n xu t quá ít và đ nh giá quá cao so v i đi m có hi u qu Pareto.
- Ngo i ng tiêu c c ạ ứ ự n y sinh khi các doanh nghi p ho c cá nhân gây ra t n th t, thi t h i ả ệ ặ ổ ấ ệ ạ cho ng ườ i khác mà không ph i thanh toán, m i th ả ồ ườ ng cho nh ng t n th t thi t h i đó.
- ữ ổ ấ ệ ạ Ngo i ng tích c c ạ ừ ự n y sinh khi các doanh nghi p ho c cá nhân t o ra l i ích cho nh ng ả ệ ặ ạ ợ ữ ng ườ i khác mà không nh n đ ậ ượ c nh ng kho n thù lao tho đáng cho vi c đó.
- Các ví d v th t b i th tr ụ ề ấ ạ ị ườ ng 1.
- Đ i v i ngo i ng tích c c ố ớ ạ ứ ự.
- Đ phát tri n ộ ự ế ủ ổ ứ ự ệ ể ể đ ượ c đàn ong m t cách n đ nh thì h đã v n đ ng m i ng ộ ổ ị ọ ậ ộ ọ ườ i cùng b o v phát tri n r ng ả ệ ể ừ ng p m n ven bi n t i đ a ph ậ ặ ể ạ ị ươ ng..
- V i ho t đ ng này ngoài m c đích nuôi ong, h đã t o t o ra m t ngu n l i v thu s n ớ ạ ộ ụ ọ ạ ạ ộ ồ ợ ề ỷ ả r t giá tr sinh s ng trong các r ng ng p m n này và nh ng ng ấ ị ố ừ ậ ặ ữ ườ i dân khác có th s d ng ể ử ụ nh ng s n ph m đó không ph i chi phí m t kho n nào.
- Làm bún là m t ngh truy n th ng t i đ a ph ộ ề ề ố ạ ị ươ ng nh ng th i cu i nh ng năm 1990 và ư ờ ố ữ đ u nh ng năm 2000 đã phát tri n m nh m đã t o ra m t l ầ ữ ể ạ ẽ ạ ộ ượ ng l n n ớ ướ c th i ch a hàm ả ứ l ượ ng dinh d ưỡ ng r t cao.
- Nh n th c đ ậ ứ ượ ợ c l i ích này h nhà ông Tr ộ ườ ng đã t n dùng và s n xu t ra m t lo i phân ậ ả ấ ộ ạ vi sinh r t giá tr (Phân vi sinh Tr ấ ị ườ ng Sinh) và mang l i l i ích kinh t đáng k đ i v i gia ạ ợ ế ể ố ớ đình ông.
- Hi n nay công ty c a ông r t phát tri n và gi i quy t công ăn vi c làm cũng nh ệ ủ ấ ể ả ế ệ ư v n đ môi tr ấ ề ườ ng c a làng ngh bún này.
- Nh v y, vi c các h làm bún đã t o m t ngu n tài nguyên có giá tr mà không tính toán và ư ậ ệ ộ ạ ộ ồ ị nh ng h nh ông Tr ữ ộ ư ườ ng đã đ ượ c h ưở ng l i ma không m t m t kho n chi phí nào cho ợ ấ ộ ả ngu n nguyên li u đó.
- Các h gia đình, các doanh nghi p tr ng hoa v i di n tích khá l n t i Sapa đ cung c p hoa ộ ệ ồ ớ ệ ơ ạ ể ấ cho th tr ị ườ ng.
- Nh ng v i vi c tr ng hoa ngoài giá tr kinh t mà h bán đ ư ớ ệ ồ ị ế ọ ượ c thì h đã t o ọ ạ ra m t c nh quan r t đ p g p m t ph n cho c nh quan c a khu du l ch này.
- Dù v y, nh ng ộ ả ấ ẹ ọ ộ ầ ả ủ ị ậ ữ l i ích c nh quan mà h t i ra đó thì không đ ợ ả ọ ạ ượ c tính toán và chi tr .
- Giá tr mà vi c tr ng hoa mang l i ngoài m c đích chính mà cá nhân và doanh nghi p tr c ị ệ ồ ạ ụ ệ ự ti p thu đ ế ượ c thì nh ng giá tr nh c nh quan thì khách du l ch và nhà kinh doanh du l ch ữ ị ư ả ị ị đ ượ c th a h ừ ưở ng mà không ph i chi tr m t kho n nào c .
- Nh v y, v i nh ng ngo i ng tích c c nh trên cho th y đã xu t hi n s th t b i th tr ư ậ ớ ữ ạ ứ ự ư ấ ấ ệ ự ấ ạ ị ườ ng vì nh ng ngu n l c và các giá tr đ u không th tính hoán m t cách hoàn h o.
- Đ i v i ngo i ng tiêu c c ố ớ ạ ứ ự.
- Đ c bi t h n là ng ặ ệ ơ ườ i dân t i thôn Minh Trang ạ s ng ngay t i chân đ p n ố ạ ậ ướ c th i c a nhà máy đã ch u m t t n th t r t n ng v n ả ủ ị ộ ổ ấ ấ ặ ề ướ c sinh.
- Cho ạ ế ị ễ ồ ấ ệ ị ễ ấ ả đ n th i đi m này nh ng v n đ t i thông Minh Trang v n ch a đ ế ờ ể ữ ấ ề ạ ẫ ư ượ c gi i quy t.
- b o v th c v t và kích thích tăng tr ụ ệ ử ụ ố ố ừ ả ệ ự ậ ưở ng đ i v i rau ố ớ Hi n nay, r t nhi u lo i sau khi mang ra th tr ệ ấ ề ạ ị ườ ng v n còn d l ẫ ư ượ ng đáng k thu c tr ể ố ừ sâu ho c b o v th c v t đã gây nh h ặ ả ệ ự ậ ả ưở ng tr c ti p đ i v i ng ự ế ố ớ ườ i tiêu dùng, th m chí có ậ khi ng d c đ n m c ph i đi c p c u t i b nh vi n.
- V i vi c không tuân th các nguyên t c chăm sóc và s d ng c a ng ớ ệ ủ ắ ử ụ ủ ườ ả i s n xu t c ng v i ấ ộ ớ ng ườ i kinh doanh không có trách nhiêm đã gây h i t i ng ạ ớ ườ i tiêu dùng mà không ph i ch u ả ị m t trách nhi m nào đ i v i thi t h i mà h đã gây ra.
- T i khu v c này ng ạ ự ườ i dân, sinh viên và nh ng ng ữ ườ i đi l i r t kho ch u v i mùi thu c lá ạ ấ ị ớ ố này.
- Nh v y, nhà máy này đã gây ô nhi m không khí làm nh h ư ậ ễ ả ưở ng đ n s c kho c a ế ứ ẻ ủ nhi u ng ề ườ i mà nh ng ng ữ ườ i này cũng không nh n đ ậ ượ c m t s b i th ộ ự ồ ườ ng cho nh ng ữ thi t h i mà h ph i gánh ch u.
- Nh ng tác đ ng này th ộ ữ ộ ườ ng d ràng nh n bi t

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt