« Home « Kết quả tìm kiếm

Ngữ pháp tiếng anh


Tóm tắt Xem thử

- Đôi khi ng ườ i ta v n dùng ẫ a + half + danh t ừ , ch ng h n nh ẳ ạ ư a half-dozen (n a ử tá), a half-length (b c nh ch p n a ng ứ ả ụ ử ườ i).
- (B n đã tìm đ ạ ượ c m t ch ng i ch a.
- Vâng, tôi đã ộ ỗ ồ ư xoay s đ ở ượ c m t ch ng i) ộ ỗ ồ.
- Ch t c a m t đ ng t : ủ ừ ủ ộ ộ ừ Peter arrived (Tom đã đ n) ế.
- Ch ng h n, Cliff - cliff ẳ ạ s (vách đá), Handkerchief - handkerchiefs (khăn tay), Safe, safes (két s t), Still life (B c tranh tĩnh ắ ứ v t.
- Ch ng h n, ư ố ẳ ạ Mathematics is the science of pure quantity (Toán h c là khoa ọ h c v l ọ ề ượ ng thu n túy).
- Ch ng h n, ẳ ạ The news is bad (Tin t c ch ng ứ ẳ lành) ho c ặ The United States is a very big country (Hi p ch ng qu c Hoa Kỳ là m t n ệ ủ ố ộ ướ c r t l n).
- Nh ng ố ư cũng có tr ườ ng h p theo quy lu t ti ng Anh, ch ng h n ợ ậ ế ẳ ạ nh Dogma, dogmas (giáo đi u).
- Ch nh ng gì đ m đ ỉ ữ ế ượ c, ch ng h n nh ẳ ạ ư a sandwich (m t ộ cái bánh xăng- uych), two sandwiches (hai cái bánh xăng-uych), a dog (m t con chó), ộ three dogs (ba con chó), a friend (m t ng ộ ườ i b n), ạ ten friends (m ườ i ng ườ i b n), ạ a cup of tea (m t tách trà), ộ four cups of tea (b n tách trà).
- Có th s nhi u, ch ng h n nh a day, many day ể ở ố ề ẳ ạ ư s..
- Ch ươ ng 3- Tính t ch ph m ch t ừ ỉ ẩ ấ I- T ng qna v tinh t ch ph m ch t ổ ề ừ ỉ ẩ ấ.
- Ch ng h n, ừ ẳ ạ The Scotch (Ng ườ i Xc t-len), ố the Dutch (Ng ườ i Hà Lan), the French (Ng ườ i Pháp), the British (Ng ườ i Anh), the Swiss (Ng ườ i Th y Sĩ), ụ the Taiwanese (Ng ườ i Đài Loan), the Vietnamese (Ng ườ i Vi t Nam.
- Ch ng h n, ừ ẳ ạ The Scotch (Ng ườ i Xc t-len), ố the.
- Ch ng h n, ế ằ ẳ ạ When did he die?.
- Ch ng h n, ơ ạ ẳ ạ Sunday is the day when very few people go to work (Ch nh t là ngày mà r t ít ng ủ ậ ấ ườ i đi làm vi c), One ệ of the countries where people drive on the left (M t ộ trong nh ng n ữ ướ c n i ng ơ ườ i ta lái xe v bên trái), ề That is the reason why I come here (Đó là lý do vì sao tôi đ n đây).
- Ch ng h n, ứ ẳ ạ Back seat (Gh sau.
- Nh ng tính t t n cùng b ng ữ ừ ậ ằ ly, ch ng h n nh ẳ ạ ư Friendly (thân thi n), Likely (có th , ch c), Lonely ệ ể ắ (cô đ n.
- Đ di n t ư ừ ể ễ ả chúng d ướ i d ng phó t , ta ph i l p nh ng c m t nh ạ ừ ả ậ ữ ụ ừ ư In a friendly manner/way (m t cách thân thi n) ch ng ộ ệ ẳ h n.
- Ch ng h n, Calmly (Bình tĩnh.
- Ch ng h n, This old man drinks ứ ộ ừ ẳ ạ heavily (Ông lão này nghi n r ệ ượ u n ng), She walked ặ sluggishly (Cô ta đi m t cách u o i).
- Ch ng h n, ứ ừ ế ộ ừ ẳ ạ He rendered me a service voluntarily (Anh ta t ự nguy n giúp tôi), They speak French ệ well (H nói ọ ti ng Pháp gi i).
- Ch ng h n, She glances ẳ ạ shyly at him ho c ặ She glances at him shyly (Cô ta e th n li c nhìn anh ẹ ế ta), nh ng ư She glances shyly at everyone who attends her wedding ceremony (Cô ta e th n nhìn nh ng ng ẹ ữ ườ i đ n d l c ế ự ễ ướ i c a cô ta).
- Ch ng h n, It is ừ ặ ừ ấ ẳ ạ absolutely impossible (Đi u đó hoàn toàn không th ề ể đ ượ c), She sings very well (Cô ta ca r t hay).
- Ch ng h n, Your ẳ ạ hands are still dirty (Tay anh v n còn b n), He is ẫ ẩ always modest about his achievements (Anh ta luôn khiêm t n v nh ng thành t u c a mình).
- Ch ng h n, I have ợ ộ ừ ẳ ạ never been abroad (Tôi ch a bao gi ra n ư ờ ướ c ngoài), You should always check your oil before starting (B n ạ nên luôn luôn ki m tra d u nh t tr ể ầ ớ ướ c khi kh i hành), ở We have often been there (Chúng tôi đã t ng đ n đó ừ ế luôn)..
- Ch ng h n, I've seen that old women ẳ ạ somewhere (Tôi đã g p bà lão đó n i nào đó), We looked for it ặ ở ơ everywhere (Chúng tôi đã tìm nó kh p n i) ắ ơ.
- Ch ng h n, ẳ ạ Eventually he won ho c ặ He won eventually (Cu i cùng anh ta đã ố th ng), ắ Then we walked home ho c We walked home ặ then (R i chúng tôi đi b v nhà).
- Ch ng h n, ẳ ạ They say (that) he behaves very badly towards his mother (Ng ườ i ta nói r ng h n đ i x v i m h n r t t.
- Ch ng h n, ẳ ạ Jack.
- ộ ố ủ ậ ở ữ Ch ng h n, ẳ ạ my friend (b n c a tôi), ạ ủ my friends (các b n cu tôi), ạ ả their room (phòng c a h.
- Ch ng ẳ h n, The dog wags ạ its tail (con chó v y đuôi), ẫ Depraved culture and its evils (văn hoá đ i tr y và ồ ụ nh ng tác h i c a nó), The table and ữ ạ ủ its legs (cái bàn và các chân c a nó).
- Ch ng h n, ể ẳ ạ My legs hurt (tôi đau chân), Her head is aching (cô ta đang nh c đ u).
- Ch ng h n, ấ ẳ ạ I slept very little last night.
- Ch ng ả ủ ừ ủ ệ ề ệ ẳ h n, Are you the witness ạ whom/that the police are looking for? (Anh có ph i là nhân ch ng mà c nh sát ả ứ ả đang tìm hay không?).
- Ch ng h n, Our boat was rocked ừ ẳ ạ by the waves (Thuy n c a chúng tôi b sóng đánh l c l.
- Ch ng h n, The boy asked ộ ừ ẳ ạ for more money (C u bé xin thêm ti n), I have thought ậ ề about this very carefully (Tôi đã suy nghĩ r t k v vi c ấ ỹ ề ệ này)..
- Ch ng h n, He was very good ừ ẳ ạ to me when I was ill (Anh ta r t t t v i tôi khi tôi b nh), ấ ố ớ ệ New York is famous for its skyscrapers (New York n i ổ ti ng nh nh ng toà nhà ch c tr i).
- Ch ng h n, Who are you thinking ố ỏ ẳ ạ about? (B n đang nghĩ đ n ai v y.
- Ch ng h n, The friend ( ố ệ ề ệ ẳ ạ who ) I went with (Ng ườ i b n mà tôi đi chung), The ạ photographs (that ) you are looking at were taken by my father (Nh ng b c nh mà b n đang xem là do cha ữ ứ ả ạ tôi ch p).
- Ch ng h n, ủ ầ ừ ẳ ạ The birdflies (Con chim bay), They are swimming (H đang b i).
- Ch ng h n, Ba ủ ẳ ạ opens the window (Ba m ở c a s.
- Ch ng h n, Please ẳ ạ speak slowly (Xin vui lòng nói ch m l i) và Please ậ ạ speak English (Xin vui lòng nói ti ng Anh), ho c The number ế ặ of traffic accidentsincreased from day to day (S ố v tai n n giao thông gia tăng t ng ngày m t) và She ụ ạ ừ ộ increased her speed to evade the robbers (Cô ta tăng t c đ đ thoát kh i b n c ố ộ ể ỏ ọ ướ p)..
- Ch ng h n, To play -->.
- Ch ng h n, To miss -->.
- Ch ng h n, To bury -->.
- Ch ng h n, ẳ ạ To stay -->.
- Ch ng h n, I ậ ầ ẳ ạ am taking an oral examination tomorrow morning (Sáng mai, tôi thi v n đáp), ấ Are you doing anything this afternoon? (Anh có làm gì chi u nay hay không?) ề.
- Ch ng h n, She ẳ ạ is always wearing her jumper the wrong way round (Cô ta luôn m c áo len nh m đ ng ặ ầ ằ tr ướ c ra đ ng sau), You ằ are always getting the wrong number (Các anh luôn quay nh m s đi n tho i).
- Ch ng h n, ệ ạ ế ẳ ạ Thank you very much for the gardening guide.
- Ch ng h n, ề ệ ạ ẳ ạ If I had met them early this morning, I would have given them.
- Ch ng h n, ẳ ạ I ensure that customers shall receive a warm welcome from my company (Tôi b o đ m ả ả khách hàng s đ ẽ ượ c công ty tôi ti p đón n ng nhi t), ế ồ ệ The coastal defences shall be personally inspected by Fleet Admiral (Các tuy n phòng th b bi n s do ế ủ ờ ể ẽ đích thân th y s đô đ c ki m tra), ủ ư ố ể The private enterprises shall maintain their operations until further notice (Các doanh nghi p t nhân s duy trì ệ ư ẽ ho t đ ng c a mình đ n khi có thông báo m i).
- ể ở ầ ờ ợ Ch ng h n, ẳ ạ Shall I come in? (Tôi vào đ ượ c ch.
- Ch ng h n, ậ ặ ẳ ạ The Primer Minister will open a new industrial zone tomorrow morning (Sáng mai, Th t ủ ướ ng s khánh thành ẽ m t khu công nghi p m i).
- ch ng h n.
- Ch ng h n, ề ệ ạ ẳ ạ If she turned up now, we would be very surprised (N u bây ế gi cô y xu t hi n, chúng tôi s r t ng c nhiên).
- Ch ng h n, ề ệ ạ ẳ ạ If you had arrived earlier, I would have introduced you to my.
- Ch ng h n, ẳ ạ I shall turn off the record-player if you don't turn it down (Tôi s t t máy hát n u anh không v n nh l i).
- Ch ng h n, ẳ ạ If I had gone out in the rain yesterday afternoon, I would have had a high fever (N u chi u hôm qua tôi đi m a thì tôi đã b s t cao) ế ề ư ị ố (Nh ng th c ra, chi u hôm qua tôi không h đi m a).
- Ch ng h n, ể ạ ể ế ẳ ạ I am washing my face (Tôi đang r a m t), ử ặ He was reading at that time (Lúc y nó đang đ c sách).
- Ch ng h n, ể ạ ạ ụ ộ ẳ ạ That house was built ten years ago (Ngôi nhà y đ ấ ượ c xây cách đây m ườ i năm), The victims are being taken to the emergency ward (Các n n nhân đang đ ạ ượ c đ a đ n khu ư ế c p c u), ấ ứ This experienced mechanic will be trained as a mechanical engineer (Ng ườ i th máy giàu kinh ợ nghi m này s đ ệ ẽ ượ c đào t o thành k s c khí).
- Ch ng h n, ể ệ ự ầ ế ẳ ạ They are to stay here until further notice (H ph i đây đ n ọ ả ở ế khi có thông báo m i), ớ You are to consult your lawyer before starting proceedings against your unreasonable neighbour (B n ph i h i ý ki n lu t s tr ạ ả ỏ ế ậ ư ướ c khi ki n ng ệ ườ i láng gi ng không bi t đi u).
- Ch ng h n, ẳ ạ He has worked here for three years (Anh ta làm vi c đây đã ba năm).
- Ch ng h n, ẳ ạ He doesn't work (Anh ta không làm vi c), ệ He didn't work (Anh ta đã không làm vi c), ệ Does he work ? (Anh ta có làm vi c hay ệ không.
- (Peter ch ng tìm ra đáp s .
- Ch ng h n, ở ứ ố ẳ ạ He must (Anh ta ph i), ả She can (Cô ta có th.
- Ch ng h n, We ẳ ạ should / must try our best (Chúng ta nên/ph i c g ng h t s c ả ố ắ ế ứ mình), nh ng We ư ought to try our best (Chúng ta ph i ả c g ng h t s c mình).
- Ch ng h n, We shouldn't ẳ ạ deal with drug addicts (Chúng ta không nên giao du v i ng ớ ườ i nghi n ma túy), ệ He will come back (Anh ta s tr l i).
- ộ ừ Ch ng h n, They decide ẳ ạ not to attend the next symposium (H quy t đ nh không d h i ngh chuyên đ ọ ế ị ự ộ ị ề s p t i).
- Ch ng h n, ủ ừ ẳ ạ To go by plane is quicker and safer (Đi máy bay thì nhanh h n và an ơ toàn h n), ơ To obey the laws is everyone's duty (Tuân th lu t pháp là b n ph n c a m i ng ủ ậ ổ ậ ủ ọ ườ i), To argue with them appears useless (Tranh cãi v i h có ớ ọ v vô ích), ẻ To imitate them seemed unwise (B t ch ắ ướ c h là d i).
- Ch ng h n, ổ ữ ẳ ạ Their mission was to destroy the enemy naval bases (Nhi m v c a ệ ụ ủ h là phá h y các căn c h i quân c a đ ch).
- Ch ng h n, When ừ ẳ ạ talking to this old man, you must speak loudly (Khi nói chuy n v i ông lão này, ệ ớ anh ph i nói to).
- Ch ng h n, "This ộ ừ ỉ ộ ứ ẳ ạ lieutenant was suspected of having trafficked in drugs".
- Ch ng h n, ả ộ ộ ủ ừ ẳ ạ Since the weather is nice, we decide to go shopping.
- Ch ng h n, This is a subject ị ẳ ạ not dealt with in the recent discussions (Đây là m t đ tài không đ ộ ề ượ c đ c p trong các cu c th o lu n g n đây).
- Ch t ủ ừ My father trong câu th nh t th ch đ ng.
- V y, c u trúc c a ậ ấ ủ câu thu c D ng th đ ng là ộ ạ ụ ộ Ch t + Đ ng t To Be + ủ ừ ộ ừ Quá kh phân t .
- Ch ng h n, ẳ ạ These trees are planted in South America (Các cây này đ ượ c tr ng t i Nam M ) ho c ồ ạ ỹ ặ The streets will be swept every day (Đ ườ ng ph s đ ố ẽ ượ c quét d n ọ m i ngày).
- Ch ng h n, ẳ ạ He says : ".
- Ch ng h n, He ủ ệ ề ụ ở ấ ẳ ạ said, "The earth revolves round the sun".
- Ch ng h n, ậ ờ ủ ẳ ạ I said : "I lost my key yesterday".
- Ch ng h n, ự ậ ờ ủ ẳ ạ We said : "We shall meet our family at the airport ".
- Ch ng h n, ư ẳ ạ This morning, she said : "I'll go to church today".
- Ch ng h n, Forty-first vi t là ẳ ạ ế 41st.
- Ch ng h n ẳ ạ , The hundredth anniversary of the poet's death (l k ni m ễ ỷ ệ l n th m t trăm ngày m t c a thi sĩ), ầ ứ ộ ấ ủ The first three weeks (ba tu n đ u tiên), ầ ầ The fifty-seventh passenger (hành khách th 57) ứ.
- Ch ng h n, ngày ế ằ ề ẳ ạ 16/10 đ c là ọ The sixteenth of October &.
- ủ ỹ Ch ng h n, ẳ ạ.
- Ch ng h n: ẳ ạ.
- Ch ng h n, Oh ! (Û.
- Ch ng h n, ẳ ạ I'm this girl's elder brother (Tôi là anh c a cô gái ủ này), She doesn't know how to use microcomputers (Cô ta không bi t cách s d ng máy vi tính).
- Ch ng h n, ẳ ạ Who are you ? (Anh là ai.
- Ch ng h n, ẳ ạ Go away ! (Hãy cút đi.
- Ch ng h n, ẳ ạ What a good idea ! (Th t là m t ý ki n hay.
- Ch ng h n, ẳ ạ He went to the movies, but his younger sister didn't (Nó đi xem chi u bóng, ế nh ng em gái nó thì không).
- Ch ng h n, ộ ặ ề ệ ề ụ ẳ ạ I want to know with whom he comes here and why he has.
- Ch ng h n, ẳ ạ The dog barks (Con chó s a) ho c ủ ặ The dog wags its tails (Con chó v y đuôi).
- Ch ng h n, ẳ ạ They burst out laughing because his gestures look very comic (H c ọ ườ i phá lên vì c ch ử ỉ c a anh ta trông r t khôi hài), ủ ấ I want to know who you are and why you come here (Tôi mu n bi t anh là ố ế ai và t i sao anh đ n đây).
- Ch ng h n, ộ ẳ ạ My name is Hoa (Tên tôi là Hoa), They went to bed at midnight (H đi ng lúc ọ ủ n a đêm).
- Ch ng h n, ợ ẳ ạ He ate bread and drank orangeade (Anh ta ăn bánh mì và u ng n ố ướ c cam)..
- Ch ng h n, ẳ ạ I don't like the restaurant where they will throw a house-warming party (Tôi ch ng thích nhà hàng n i h s t ch c ti c m ng tân ẳ ơ ọ ẽ ổ ứ ệ ừ gia), I have some recollection of the first day when my son went to school (Tôi còn nh l i đôi ớ ạ chút v ngày đ u tiên con trai tôi đi h c).
- Ch ng h n, ẳ ạ The woman who phoned me last night wants to buy my house (Ng ườ i đàn bà g i đi n tho i cho tôi đêm qua ọ ệ ạ mu n mua căn nhà c a tôi), ố ủ The boy whose father is on the phone has a very beautiful toy (C u bé mà b ậ ố đang nói chuy n đi n tho i có m t món đ ch i r t ệ ệ ạ ộ ồ ơ ấ đ p), ẹ Here are the newspapers that I read last week (Đây là nh ng t báo mà tu n r i tôi đ c)

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt