- Các ph−ơng thức truy bắt điểm đối t−ợng (Objects Snap) ...8. - Ghi vμ hiệu chỉnh kích th−ớc. - Các thành phần kích th−ớc...42. - Các lệnh ghi kích th−ớc thẳng ...50. - Các lệnh ghi kích th−ớc h−ớng tâm ...54. - Các lệnh ghi kích th−ớc khác...55. - Lệnh hiệu chỉnh kích th−ớc ...57. - Các ph−ơng thức truy bắt điểm đối t−ợng (Objects Snap). - Trên hộp thoại này ta định kiểu và kích th−ớc điểm. - Chọn đối t−ợng cần chia. - Lệnh xóa đối t−ợng Erase (E). - Dùng để xoá các đối t−ợng đ−ợc chọn trên bản vẽ hiện hành. - Chọn đối t−ợng cần xoá. - Nhập khoảng cách giữa hai đối t−ợng. - Chọn đối t−ợng cần tạo. - Tiếp tục chọn đối t−ợng cần tạo. - Chọn đối t−ợng cần xén. - Chọn đối t−ợng và hai điểm.. - Chọn đối t−ợng và một điểm.. - Chọn đối t−ợng chặn. - Tại dòng nhắc này ta chọn đối t−ợng thì. - Chọn đối t−ợng cần thay đổi kích th−ớc ( có thể chọn nhiều đối t−ợng để kết thúc nhấn ENTER). - Chọn đối t−ợng cần thay đổi. - Chọn các đối t−ợng cần nối. - Lệnh di dời đối t−ợng Move (M). - Chọn các đối t−ợng cần dời. - Tiếp tục chọn các đối t−ợng hoặc ENTER. - Lệnh sao chép đối t−ợng Copy (Co). - Chọn các đối t−ợng cần sao chép. - Chọn đối t−ợng cần quay. - Lệnh Scale dùng để tăng hoặc giảm kích th−ớc các đối t−ợng trên bản vẽ theo 1 tỉ lệ nhất định (phép biến đổi tỉ lệ). - Chọn đối t−ợng cần thay đổi tỉ lệ.. - Chọn các đối t−ợng để thực hiện phép đối xứng.. - Click chọn đối t−ợng. - Ghi vμ hiệu chỉnh kích th−ớc 1. - Các thành phần kích th−ớc. - Dimension line (Đ−ờng kích th−ớc. - Đ−ờng gióng kích th−ớc góc nh− hình 15.3c.. - Dimension text (Chữ số kích th−ớc): Chữ số kích th−ớc là độ lớn của đối t−ợng đ−ợc ghi kích th−ớc. - Chiều cao chữ số kích th−ớc trong các bản vẽ kĩ thuật là các giá. - Hiệu chỉnh kích th−ớc sẵn có. - Suppress: Bỏ đ−ờng kích th−ớc.. - Arrowheads : Thiết lập mũ tên của đ−ờng kích th−ớc. - Size : Kích th−ớc dấu tâm.. - Text Color: Gán màu cho chữ kích th−ớc.. - Text Height: Gán chiều cao cho chữ kích th−ớc.. - Text Placement: Điều kiển chữ số kích th−ớc. - Above Vị trí chữ số kích th−ớc nằm trên đ−ờng kích th−ớc. - JIS Vị trí đ−ờng kích th−ớc theo chuẩn Nhật bản. - Vị trí chữ số kích th−ớc nằm trên đ−ờng gióng thứ nhất Over 2nd. - Đ−ờng dẫn và đ−ờng kích th−ớc.. - AutoCad đặt chữ số kích th−ớc và mũi tên nằm giữa các đ−ờng gióng. - Tỷ lệ này không thay đổi giá trị số của chữ số kích th−ớc.. - Placement: Định vị trí đặt các kích th−ớc liên kết.. - Các lệnh ghi kích th−ớc thẳng. - Lệnh DimLinear (DLI) ghi kích th−ớc ngang thẳng đứng. - Ghi kích th−ớc thẳng nằm ngang (Horizontal) hoặc thẳng đứng (Vertical) và nghiêng (Rotated). - Khoảng cách giữa đ−ờng kích th−ớc (Dimension line) và đối t−ợng cần ghi kích th−ớc nằm trong khoảng 6-10mm.. - Ph−ơng pháp chọn đối t−ợng để đo kích th−ớc.. - Chọn đối t−ợng cần ghi kích th−ớc.. - Chọn 1 điểm định vị trí đ−ờng kích th−ớc. - Tại dòng nhắc này ta nhập tham số A - Nhập giá trị góc nghiêng chữ số kích th−ớc. - Ghi kích th−ớc nằm ngang, khi chọn H xuất hiện dòng nhắc:. - Chọn vị trí đ−ờng kích th−ớc hoặc sử dụng các lựa chọn. - Lệnh DimAligned (DAL) ghi kích th−ớc theo đ−ờng nghiêng.. - Ghi kích th−ớc thẳng. - Ghi kích th−ớc cung và đ−ờng tròn. - Nhập chữ số kích th−ớc, %%C. - Chọn điểm định vị trí đ−ờng kích th−ớc.. - Sau khi ghi kích th−ớc không có ký hiệu. - Lệnh DimBaseline (DBA) ghi kích th−ớc. - với 1 kích th−ớc có sẵn.. - Các lệnh ghi kích th−ớc h−ớng tâm. - Lệnh DimDiameter (DDI) ghi kích th−ớc đ−ờng kính.. - Vị trí của đ−ờng kích th−ớc.. - Lệnh DimRadius (DRA) ghi kích th−ớc bán kính.. - Các lệnh ghi kích th−ớc khác. - Lệnh DimAngular (DAN) ghi kích th−ớc góc.. - Ghi kích th−ớc góc giữa hai đoạn thẳng. - Ghi kích th−ớc góc qua 3 điểm. - Ghi kích th−ớc góc qua 3 điểm P1, P2 và P3.. - điểm chọn ta có các kích th−ớc khác nhau.. - Lệnh Leader (LED) ghi kích th−ớc theo đ−ờng dẫn. - Lúc này xuất hiện hộp thoại Edit Mtext cho phép ta nhập chữ số kích th−ớc vào.. - Dòng chữ này sẽ liên kết với kích th−ớc ghi. - Lệnh hiệu chỉnh kích th−ớc. - Lệnh Dimtedit thay đổi vị trí và ph−ơng của chữ số kích th−ớc.. - Chọn kích th−ớc cần hiệu chỉnh. - Left : Kích th−ớc đ−ợc dời sang trái.. - Right : Kích th−ớc đ−ợc dời sang phải.. - Center : Đặt vị trí chữ số kích th−ớc nằm giữa đ−ờng kích th−ớc.. - Enter text angle: Nhập góc quay cho chữ số kích th−ớc.. - Select object: Chọn kích th−ớc cần hiệu chỉnh New. - Thay đổi chữ số kích th−ớc cho kích th−ớc đã ghi. - Select object: Chọn kích th−ớc cần thay đổi chữ số kích th−ớc.. - Để hiệu chỉnh giá trị chữ số kích th−ớc ta có thể sử dụng lệnh Ddedit.. - Select objects: Chọn kích th−ớc cần hiệu chỉnh. - Xoá các đối t−ợng chọn sau khi tạo block.. - Các đối t−ợng. - (2) Nếu block đ−ợc tạo với màu và dạng đ−ờng là BYLAYER trong một lớp có tên riêng (không phải lớp 0) thì khi chèn block vẫn giữ nguyên màu và dạng đ−ờng theo lớp (BYLAYER) đối t−ợng tạo block.
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt