« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo trình môn Autocad 2004


Tóm tắt Xem thử

- Các ph−ơng thức truy bắt điểm đối t−ợng (Objects Snap) ...8.
- Ghi vμ hiệu chỉnh kích th−ớc.
- Các thành phần kích th−ớc...42.
- Các lệnh ghi kích th−ớc thẳng ...50.
- Các lệnh ghi kích th−ớc h−ớng tâm ...54.
- Các lệnh ghi kích th−ớc khác...55.
- Lệnh hiệu chỉnh kích th−ớc ...57.
- Các ph−ơng thức truy bắt điểm đối t−ợng (Objects Snap).
- Trên hộp thoại này ta định kiểu và kích th−ớc điểm.
- Chọn đối t−ợng cần chia.
- Lệnh xóa đối t−ợng Erase (E).
- Dùng để xoá các đối t−ợng đ−ợc chọn trên bản vẽ hiện hành.
- Chọn đối t−ợng cần xoá.
- Nhập khoảng cách giữa hai đối t−ợng.
- Chọn đối t−ợng cần tạo.
- Tiếp tục chọn đối t−ợng cần tạo.
- Chọn đối t−ợng cần xén.
- Chọn đối t−ợng và hai điểm..
- Chọn đối t−ợng và một điểm..
- Chọn đối t−ợng chặn.
- Tại dòng nhắc này ta chọn đối t−ợng thì.
- Chọn đối t−ợng cần thay đổi kích th−ớc ( có thể chọn nhiều đối t−ợng để kết thúc nhấn ENTER).
- Chọn đối t−ợng cần thay đổi.
- Chọn các đối t−ợng cần nối.
- Lệnh di dời đối t−ợng Move (M).
- Chọn các đối t−ợng cần dời.
- Tiếp tục chọn các đối t−ợng hoặc ENTER.
- Lệnh sao chép đối t−ợng Copy (Co).
- Chọn các đối t−ợng cần sao chép.
- Chọn đối t−ợng cần quay.
- Lệnh Scale dùng để tăng hoặc giảm kích th−ớc các đối t−ợng trên bản vẽ theo 1 tỉ lệ nhất định (phép biến đổi tỉ lệ).
- Chọn đối t−ợng cần thay đổi tỉ lệ..
- Chọn các đối t−ợng để thực hiện phép đối xứng..
- Click chọn đối t−ợng.
- Ghi vμ hiệu chỉnh kích th−ớc 1.
- Các thành phần kích th−ớc.
- Dimension line (Đ−ờng kích th−ớc.
- Đ−ờng gióng kích th−ớc góc nh− hình 15.3c..
- Dimension text (Chữ số kích th−ớc): Chữ số kích th−ớc là độ lớn của đối t−ợng đ−ợc ghi kích th−ớc.
- Chiều cao chữ số kích th−ớc trong các bản vẽ kĩ thuật là các giá.
- Hiệu chỉnh kích th−ớc sẵn có.
- Suppress: Bỏ đ−ờng kích th−ớc..
- Arrowheads : Thiết lập mũ tên của đ−ờng kích th−ớc.
- Size : Kích th−ớc dấu tâm..
- Text Color: Gán màu cho chữ kích th−ớc..
- Text Height: Gán chiều cao cho chữ kích th−ớc..
- Text Placement: Điều kiển chữ số kích th−ớc.
- Above Vị trí chữ số kích th−ớc nằm trên đ−ờng kích th−ớc.
- JIS Vị trí đ−ờng kích th−ớc theo chuẩn Nhật bản.
- Vị trí chữ số kích th−ớc nằm trên đ−ờng gióng thứ nhất Over 2nd.
- Đ−ờng dẫn và đ−ờng kích th−ớc..
- AutoCad đặt chữ số kích th−ớc và mũi tên nằm giữa các đ−ờng gióng.
- Tỷ lệ này không thay đổi giá trị số của chữ số kích th−ớc..
- Placement: Định vị trí đặt các kích th−ớc liên kết..
- Các lệnh ghi kích th−ớc thẳng.
- Lệnh DimLinear (DLI) ghi kích th−ớc ngang thẳng đứng.
- Ghi kích th−ớc thẳng nằm ngang (Horizontal) hoặc thẳng đứng (Vertical) và nghiêng (Rotated).
- Khoảng cách giữa đ−ờng kích th−ớc (Dimension line) và đối t−ợng cần ghi kích th−ớc nằm trong khoảng 6-10mm..
- Ph−ơng pháp chọn đối t−ợng để đo kích th−ớc..
- Chọn đối t−ợng cần ghi kích th−ớc..
- Chọn 1 điểm định vị trí đ−ờng kích th−ớc.
- Tại dòng nhắc này ta nhập tham số A - Nhập giá trị góc nghiêng chữ số kích th−ớc.
- Ghi kích th−ớc nằm ngang, khi chọn H xuất hiện dòng nhắc:.
- Chọn vị trí đ−ờng kích th−ớc hoặc sử dụng các lựa chọn.
- Lệnh DimAligned (DAL) ghi kích th−ớc theo đ−ờng nghiêng..
- Ghi kích th−ớc thẳng.
- Ghi kích th−ớc cung và đ−ờng tròn.
- Nhập chữ số kích th−ớc, %%C.
- Chọn điểm định vị trí đ−ờng kích th−ớc..
- Sau khi ghi kích th−ớc không có ký hiệu.
- Lệnh DimBaseline (DBA) ghi kích th−ớc.
- với 1 kích th−ớc có sẵn..
- Các lệnh ghi kích th−ớc h−ớng tâm.
- Lệnh DimDiameter (DDI) ghi kích th−ớc đ−ờng kính..
- Vị trí của đ−ờng kích th−ớc..
- Lệnh DimRadius (DRA) ghi kích th−ớc bán kính..
- Các lệnh ghi kích th−ớc khác.
- Lệnh DimAngular (DAN) ghi kích th−ớc góc..
- Ghi kích th−ớc góc giữa hai đoạn thẳng.
- Ghi kích th−ớc góc qua 3 điểm.
- Ghi kích th−ớc góc qua 3 điểm P1, P2 và P3..
- điểm chọn ta có các kích th−ớc khác nhau..
- Lệnh Leader (LED) ghi kích th−ớc theo đ−ờng dẫn.
- Lúc này xuất hiện hộp thoại Edit Mtext cho phép ta nhập chữ số kích th−ớc vào..
- Dòng chữ này sẽ liên kết với kích th−ớc ghi.
- Lệnh hiệu chỉnh kích th−ớc.
- Lệnh Dimtedit thay đổi vị trí và ph−ơng của chữ số kích th−ớc..
- Chọn kích th−ớc cần hiệu chỉnh.
- Left : Kích th−ớc đ−ợc dời sang trái..
- Right : Kích th−ớc đ−ợc dời sang phải..
- Center : Đặt vị trí chữ số kích th−ớc nằm giữa đ−ờng kích th−ớc..
- Enter text angle: Nhập góc quay cho chữ số kích th−ớc..
- Select object: Chọn kích th−ớc cần hiệu chỉnh New.
- Thay đổi chữ số kích th−ớc cho kích th−ớc đã ghi.
- Select object: Chọn kích th−ớc cần thay đổi chữ số kích th−ớc..
- Để hiệu chỉnh giá trị chữ số kích th−ớc ta có thể sử dụng lệnh Ddedit..
- Select objects: Chọn kích th−ớc cần hiệu chỉnh.
- Xoá các đối t−ợng chọn sau khi tạo block..
- Các đối t−ợng.
- (2) Nếu block đ−ợc tạo với màu và dạng đ−ờng là BYLAYER trong một lớp có tên riêng (không phải lớp 0) thì khi chèn block vẫn giữ nguyên màu và dạng đ−ờng theo lớp (BYLAYER) đối t−ợng tạo block.

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt