- Các ph−ơng pháp truy bắt điểm của đối t−ợng (Objects Snap) ...28. - Các ph−ơng pháp lựa chọn đối t−ợng...36. - các lệnh trợ giúp vẽ đối t−ợng ...39. - IV.2.1 Xoá các đối t−ợng - Lệnh Erase. - Phục hồi các đối t−ợng bị xoá - Lệnh Oops. - Các lệnh hiệu chỉnh đối t−ợng ...41. - Di chuyển các đối t−ợng - Lệnh Move. - Kéo dài đối t−ợng - Lệnh Extend. - Thay đổi chiều dài đối t−ợng - Lệnh Lengthen. - Di chuyển và kéo giãn các đối t−ợng - Lệnh Stretch. - Dời và quay đối t−ợng - Lệnh Align. - Các lệnh vẽ nhanh đối t−ợng...53. - Tạo các đối t−ợng song song - Lệnh Offset. - Sao chép các đối t−ợng - Lệnh Copy. - Sao chép đối t−ợng theo dãy - Lệnh Array. - Ch−ơng V: Quản lý các đối t−ợng trong bản vẽ. - Hiệu chỉnh các tính chất của đối t−ợng ...73. - Ghi kích th−ớc đối t−ợng ...85. - Các lệnh hiệu chỉnh đối t−ợng nâng cao...113. - Kéo các đối t−ợng 2D thành mặt 3D – Elevation, Thickness. - Các đối t−ợng mặt 3D – Lệnh 3D (3D Objects. - Dữ liệu kiểu đối t−ợng (Objects).. - điểm của đối t−ợng).. - Đ−ờng tròn tiếp xúc 2 đối t−ợng và có bán kính R (TTR). - Còn lệnh Line các phân đoạn là các đối t−ợng đơn.. - Các ph−ơng pháp truy bắt điểm của đối t−ợng (Objects Snap). - Các điểm của đối t−ợng AutoCAD có thể truy bắt đ−ợc là:. - đối t−ợng cần truy bắt tâm.. - Dùng để truy bắt giao điểm của hai đối t−ợng. - đó ta chọn lần l−ợt hai đối t−ợng.. - Chọn một điểm bất kỳ thuộc đối t−ợng.. - đối t−ợng và nhấp phím chọn.. - Truy bắt điểm vuông góc với đối t−ợng đ−ợc chọn. - đến chạm với đối t−ợng và nhấp phím chọn.. - Các ph−ơng pháp lựa chọn đối t−ợng. - Ta dùng ô chọn này để chọn đối t−ợng. - Các ph−ơng pháp lựa chọn đối t−ợng:. - Dùng khung cửa sổ để lựa chọn đối t−ợng. - Dùng cửa sổ cắt để lựa chọn đối t−ợng. - Tất cả các đối t−ợng trên bản vẽ hiện hành sẽ đ−ợc chọn 11. - Ta còn có thể trừ các đối t−ợng tại dòng nhắc. - Huỷ bỏ đối t−ợng vừa đ−ợc chọn 14. - Groups là các nhóm đối t−ợng chọn Select objects: G. - các lệnh trợ giúp vẽ đối t−ợng. - Lệnh Erase dùng để xoá các đối t−ợng ta chọn trên bản vẽ hiện hành. - Select objects: <Chọn đối t−ợng cần xoá>. - Các lệnh hiệu chỉnh đối t−ợng. - Select objects: <Chọn các đối t−ợng cần di chuyển>. - Select objects: <Tiếp tục chọn các đối t−ợng hoặc Enter để kết thúc việc lựa chọn>. - Chọn đối t−ợng và hai điểm - 2 point select. - đối t−ợng>. - Chọn đối t−ợng và 1 điểm - 1 point Select. - Select objects: <Chọn đối t−ợng là đ−ờng biên. - Select objects: <Chọn tiếp các đối t−ợng làm đ−ờng biên hoặc Enter để kết thúc việc lựa chọn>. - Lệnh Rotate thực hiện phép quay các đối t−ợng đ−ợc chọn xung quanh một. - Select objects: <Chọn đối t−ợng cần quay>. - Select objects: <Chọn tiếp đối t−ợng hoặc Enter để kết thúc việc lựa chọn>. - Lệnh Scale dùng để tăng hoặc giảm kích th−ớc các đối t−ợng trên bản vẽ theo một tỉ lệ nhất định. - Select objects: <Chọn đối t−ợng cần thay đổi tỉ lệ>. - đối t−ợng là đoạn thẳng hoặc cung tròn.. - Select an object to change or [Undo]: <Chọn đối t−ợng cần thay đổi kích th−ớc>. - Select objects: <Chọn các đối t−ợng theo ph−ơng thức Crossing>. - Lệnh Align dùng để di chuyển (move) và quay (rotate) và lấy tỷ lệ (Scale) các đối t−ợng. - Đối với các đối t−ợng 2D ta sử dụng các tr−ờng hợp sau:. - Select objects: <Chọn các đối t−ợng cần Align>. - Các lệnh vẽ nhanh đối t−ợng. - Nếu đối t−ợng là đ−ờng tròn thì ta có đ−ờng tròn. - Có hai lựa chọn khi tạo các đối t−ợng song song:. - Các đối t−ợng song song cách các đối t−ợng đ−ợc chọn một khoảng cách (Offset distance). - Các đối t−ợng song song sẽ đi qua một điểm (Through point). - đối t−ợng song song>. - Giai đoạn 2 ta chọn hai đối t−ợng để thực hiện lệnh Fillet. - đối t−ợng đơn và sau đó thực hiện lệnh. - Select objects: <Chọn các đối t−ợng cần sao chép>. - Select objects: <Chọn các đối t−ợng để thực hiện phép đối xứng>. - Các đối t−ợng đ−ợc chọn Mirror line. - Lệnh Array dùng để sao chép các đối t−ợng đ−ợc chọn thành dãy hình chữ. - đối t−ợng. - của lệnh hiệu chỉnh ta dùng lựa chọn All để chọn đối t−ợng 3. - Hiệu chỉnh các tính chất của đối t−ợng. - đổi cho các đối t−ợng chọn.. - Select objects: <Chọn các đối t−ợng cần thay đổi tính chất>. - Select objects: <Chọn tiếp các đối t−ợng hoặc Enter để kết thúc lựa chọn>. - Thickness: Thay đổi độ dày của đối t−ợng (dùng trong 3D). - Xuất hiện hộp thoại Properties cho phép thay đổi các tính chất của đối t−ợng. - Đoạn văn bản là một đối t−ợng của AutoCAD. - liên tục xuất hiện cho phép ta chọn tiếp các đối t−ợng khác. - đối với các đối t−ợng này. - Ghi kích th−ớc đối t−ợng VI.1.1. - Chữ số kích th−ớc là độ lớn của đối t−ợng đ−ợc ghi kích th−ớc. - Ta có thể dùng lệnh Explode để phá vỡ kích th−ớc liên kết thành các đối t−ợng đơn. - Lệnh Region dùng để chuyển một đối t−ợng (là một hình kín) hoặc nhóm các đối t−ợng (có các đỉnh trùng nhau) thành một đối t−ợng duy nhất gọi là Region (miền). - Region coi nh− là đối t−ợng mặt phẳng. - Các lệnh hiệu chỉnh đối t−ợng nâng cao. - Toàn bộ các đối t−ợng của mô hình đều. - Select object to align UCS: Chọn đối t−ợng. - Ta có thể kéo các đối t−ợng 2D (Line, Arc, Circle, Pline. - đó vẽ các đối t−ợng 2D. - Các đối t−ợng mặt 3D – Lệnh 3D (3D Objects). - Có 9 đối t−ợng chuẩn mặt 3D:
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt