- PHƯƠNG TRÌNH MŨ, PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT. - PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ. - Tìm tập nghiệm của phương trình. - Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình. - Biết rằng phương trình có nghiệm duy nhất . - (ĐỀ CHÍNH THỨC Cho phương trình . - Phương trình có bao nhiêu nghiệm không âm?. - Gọi là tập nghiệm của phương trình . - Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm?. - Tínhlà tích tất cả các nghiệm của phương trình. - Biết rằng phương trình có đúng hai nghiệm . - Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.. - Tìm tập nghiệm của bất phương trình. - Gọi là tập nghiệm của bất phương trình . - Cho bất phương trình . - Tập nghiệm của bất phương trình là một khoảng.. - Tập nghiệm của bất phương trình là một đoạn.. - Tập nghiệm của bất phương trình là nửa khoảng.. - PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT. - (ĐỀ MINH HỌA Giải phương trình. - Biết rằng phương trình có hai nghiệm phân biệt . - (ĐỀ CHÍNH THỨC Tìm tập nghiệm của phương trình. - Số nghiệm của phương trình là: A. - Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình. - Cho phương trình . - Số nghiệm của phương trình là:. - Phương trình có tổng tất cả các nghiệm bằng: A. - (ĐỀ MINH HỌA Giải bất phương trình. - Tìm tất cả các giá trị của để phương trình có nghiệm.. - Tìm tất cả các giá trị của để phương trình có nghiệm thuộc. - Phương trình hoành độ giao điểm:. - Phương trình. - Phương trình . - Đặt Phương trình trở thành hoặc . - Phương trình trở thành . - Phương trình tương đương với. - Phương trình trở thành. - Phương trình trở thành Chọn C.. - Đặt Phương trình trở thành Chọn C. - Phương trình Chọn D.. - Phương trình Chọn A.. - Khi đó phương trình trở thành. - Do nên để phương trình có nghiệm thì. - Do đó phương trình có nghiệm duy nhất. - Nhận thấy thỏa mãn phương trình. - Với Vậy phương trình có nghiệm duy nhất. - Đặt , phương trình trở thành Chọn B.. - thỏa mãn phương trình. - Đặt , phương trình trở thành. - Suy ra phương trình có hai nghiệm: hoặc . - Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm. - Phương trình tương đương. - Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất . - Vì nên bất phương trình Chọn B.. - Do nên bất phương trình Chọn D.. - Bất phương trình. - Vậy tập nghiệm của bất phương trình là. - Bất phương trình trở thành . - Bất phương trình tương đương với. - Vậy bất phương trình có tập nghiệm . - Bất phương trình Chọn B.. - Do đó bất phương trình Chọn B. - Phương trình Chọn B.. - Phương trình Chọn A. - Phương trình Chọn C. - Điều kiện: Phương trình Chọn A.. - Điều kiện: Phương trình Chọn D.. - Điều kiện: Phương trình. - Điều kiện: Phương trình Chọn C. - Vậy phương trình có nghiệm duy nhất. - Do đó phương trình đã cho trở thành . - Phương trình Chọn C.. - Bất phương trình Chọn A.. - Vậy bất phương trình có tập nghiệm là . - Bất phương trình: (chú ý với cơ số ) Chọn A.. - Vì nên bất phương trình Chọn A.. - Điều kiện: Bất phương trình . - Điều kiện: Bất phương trình Chọn A.. - Bất phương trình (thỏa. - Điều kiện: Bất phương trình. - Vậy tập nghiệm của bất phương trình là . - Để phương trình có nghiệm phương trình có nghiệm. - Ycbt phương trình có hai nghiệm thỏa mãn. - Phương trình đã cho trở thành. - Giả sử phương trình có hai nghiệm . - Phương trình đã cho có hai nghiệm thỏa mãn. - Ycbt phương trình có hai nghiệm thỏa Chọn A.. - TH1: Phương trình có nghiệm duy nhất , suy ra. - Do đó phương trình đã có nghiệm. - Khi đó phương trình. - Để phương trình đã cho có hai nghiệm Chọn A.. - (Đây là phương trình lượng giác dạng , điều kiện có nghiệm là ) Để phương trình đã cho có nghiệm Chọn D.. - Để phương trình vô nghiệm Chọn B.. - Bất phương trình đã cho trở thành. - Ycbt phương trình có nghiệm với. - Bất phương trình xác định với mọi. - Bất phương trình nghiệm đúng với mọi. - Đặt , do Phương trình trở thành. - Do đó để phương trình đã cho có nghiệm . - Đặt , với Phương trình trở thành