- 2) Phđn số thập phđn được viết dưới dạng số thập phđn lă. - 83,4 3) Trong câc số thập phđn 42,538 . - 41,538 số thập phđn lớn nhất lă. - 3 Cđu 3: Chữ số 9 trong số thập phđn 17,209 thuộc hăng số năo? A. - dưới dạng số thập phđn được A. - Cđu 1: Viết số thập phđn thích hợp văo chỗ chấm: 16m 75mm = …………..m 28ha = ………..km2. - Số thập phđn gồm có:năm trăm. - Chữ số 6 trong số thập phđn 82,561 có giâ trị lă:. - viết dưới dạng số thập phđn lă:. - 0,05 viết dưới dạng phđn số thập phđn lă: A.. - Viết số thập phđn thích hợp văo chỗ chấp: a. - 56000,2 3) Chữ số 7 trong số thập phđn 12,576 thuộc hăng năo ? A. - So sânh hai số thập phđn: a) 3,71 vă 3,685. - Băi1: Cho số thập phđn 34,567 . - Băi2: Chuyển phđn số thập phđn thănh số thập phđn lă:. - Băi 2: So sânh câc số thập phđn sau:. - Băi4: Điền số thập phđn thích hợp văo chỗ chấm. - Chữ số 6 trong số thập phđn 8,962 có giâ trị lă:. - Phđn số thập phđn. - Hỗn số 58 EQ \f được viết dưới dạng số thập phđn lă:. - Cđu 2: (0.5 điểm) Viết số thập phđn thích hợp văo chỗ chấm 5km 302m= ……..km: A. - (1đ)Viết số thập phđn thích hợp văo chổ chấm: -Bảy đơn vị, tâm phần mười . - (1đ) Sắp xếp câc số thập phđn sau: 6,35. - viết thănh phđn số thập phđn lă: A.. - dưới dạng số thập phđn được:. - Cđu 1: Chữ số 3 trong số thập phđn 465,732 thuộc hăng năo? A. - chuyển thănh số thập phđn được: A. - 17,56 Cđu 4: Viết số 6,8 thănh số có 3 chữ số phần thập phđn lă: A.6,80 B. - 3,0015 Cđu 9: 2,7km2 = ……..ha Số điền văo chỗ chấm lă: A.27 B. - Cđu 1: Viết số thập phđn thích hợp văo chỗ chấm. - dưới dạng số thập phđn được: A. - 8,9 lă : A.8,09 B.7,99 C.8,89 D.8,9 Cđu 3: 64,97 <. - 65,14 Số tự nhiín thích hợp để điền văo x lă: A.64 B.65 C.66 D. - bằng số thập phđn năo trong câc số sau:. - Số mười hai phấy không trăm ba mươi hai viết lă : a.103,32 b. - dưới dạng số thập phđn. - 300,7 d) Số thập phđn 2,13 viết dưới dạng hỗn số lă:. - 14,6 Băi 4: Viết câc số thập phđn thích hợp văo chỗ chấm: a) 2m 5dm = ........m. - Số thập phđn có: 5 đơn vị, 3 phần nghìn được viết lă:. - 0,4 lă câch viết dưới dạng số thập phđn của phđn số: a.. - Viết số thập phđn thích hợp văo chỗ chấm:. - Đọc câc số thập phđn sau: a) 5,71 m2: b) 98,408 tạ:. - Viết số thập phđn sau:. - viết dưới dang số thập phđn lă: A. - 4,003 c) Phđn số năo lă phđn số thập phđn: A. - được viết thănh số thập phđn lă: A. - Viết hỗn số sau thănh số thập phđn 58 A. - được viết thănh số thập phđn năo?. - Câc số thập phđn: 32,9 . - dưới dạng số thập phđn lă: A. - Số thập phđn có chữ số 5 ở hăng phần nghìn lă: A. - 3,444 PHẦN II: Cđu 1: Viết số thập phđn thích hợp văo chỗ chấm: a, 4m²8dm². - x X = Băi 2: Viết số thập phđn thích hợp văo chỗ chấm: a) 5m 35cm = .......m. - viết dưới dạng số thập phđn lă : A. - viết dưới dạng số thập phđn lă: A. - Băi 1: So sânh hai số thập phđn sau. - Viết câc phđn số thập phđn sau thănh số thập phđn: (1 điểm). - 6800 đ/ Viết 1 dưới dạng số thập phđn được: 10 A. - dưới dạng số thập phđn được : A. - 5,24 Băi 5: Chữ số 6 trong số thập phđn 24,36 có giâ trị lă. - 1) Phđn số thập phđn. - được viết dưới dạng số thập phđn lă:. - 6,050 2) Số thập phđn trong câc số 16,375 . - Cđu 5: Chữ số 2 trong số thập phđn 85,924 có giâ trị: a.. - Số thập phđn bằng với 5,062 lă:. - Chữ số 5 trong số thập phđn 6,359 có giâ trị lă:. - Phđn số thập phđn eq \s\don1(\f(7,100)) viết dưới dạng số thập phđn lă: A. - Số thập phđn lớn nhất trong câc số thập phđn : 5,649 . - Số thập phđn thích hợp viết văo chỗ chấm lă. - Cđu 3: Cho số thập phđn 29,654. - Cđu 4: Phđn số năo lă phđn số thập phđn: A. - Trong câc số thập phđn 47,39 . - 46,9 số thập phđn bĩ nhất lă:. - Cho câc số thập phđn: 8,310. - Viết 7 dưới dạng số thập phđn được: 100. - 28,405 Cđu 2: viết dưới dạng số thập phđn lă: A. - viết thănh số thập phđn lă: A. - Băi 1: Viết số thập phđn thích hợp văo chỗ chấm:. - Khoanh văo chữ câi đặt trước cđu trả lời đúng: Chữ số 9 trong số thập phđn 17,209 thuộc hăng năo? A. - thănh số thập phđn được: A. - b) Băi 2.Viết số thập phđn thích hợp văo chỗ chấm: a) 6 tấn 5kg tấn b) 2357m km c) 5634m2. - Cđu 3: Chữ số 9 trong số thập phđn 17,209 thuộc hăng năo? A. - viết thănh phđn số thập phđn năo dưới đđy? A.. - Diện tích hình chữ nhật đó lă: A.20m2 B. - 1.Phđn số năo lă phđn số thập phđn:. - được chuyển thănh số thập phđn lă:. - Trong câc số thập phđn :0,732 . - viết dưới dạng số thập phđn lă: a. - Viết số thập phđn thích hợp văo chỗ chấm. - Số :“Ba mươi sâu đơn vị vă năm phần trăm”.Viết lă: A.36,5 . - Chữ số 6 trong số thập phđn 95,624 chỉ giâ trị lă : A.. - viết dưới dạng số thập phđn lă : A .0,6 . - 5,007 Cđu 2: Chữ số 9 trong số thập phđn 85,294 có giâ trị lă: 9 9 9 a.. - viết dưới dạng số thập phđn lă: 100 a. - 560,002 Cđu 5 : Viết số thập phđn thích hợp văo chố chấm. - dưới dạng số thập phđn lă : A.4,7. - dưới dạng số thập phđn ta được:. - Số thập phđn 2,37 viết dưới dạng hỗn số lă: A.. - được viết dưới dạng số thập phđn lă: A. - Băi 5 : Viết số thập phđn thích hợp văo chỗ. - viết dưới dạng số thập phân là: