« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề kiểm tra giữa kỳ môn Toán lớp 5 năm học 2011 - 2012 Đề kiểm tra môn Toán lớp 5


Tóm tắt Xem thử

- 2) Phđn số thập phđn được viết dưới dạng số thập phđn lă.
- 83,4 3) Trong câc số thập phđn 42,538 .
- 41,538 số thập phđn lớn nhất lă.
- 3 Cđu 3: Chữ số 9 trong số thập phđn 17,209 thuộc hăng số năo? A.
- dưới dạng số thập phđn được A.
- Cđu 1: Viết số thập phđn thích hợp văo chỗ chấm: 16m 75mm = …………..m 28ha = ………..km2.
- Số thập phđn gồm có:năm trăm.
- Chữ số 6 trong số thập phđn 82,561 có giâ trị lă:.
- viết dưới dạng số thập phđn lă:.
- 0,05 viết dưới dạng phđn số thập phđn lă: A..
- Viết số thập phđn thích hợp văo chỗ chấp: a.
- 56000,2 3) Chữ số 7 trong số thập phđn 12,576 thuộc hăng năo ? A.
- So sânh hai số thập phđn: a) 3,71 vă 3,685.
- Băi1: Cho số thập phđn 34,567 .
- Băi2: Chuyển phđn số thập phđn thănh số thập phđn lă:.
- Băi 2: So sânh câc số thập phđn sau:.
- Băi4: Điền số thập phđn thích hợp văo chỗ chấm.
- Chữ số 6 trong số thập phđn 8,962 có giâ trị lă:.
- Phđn số thập phđn.
- Hỗn số 58 EQ \f được viết dưới dạng số thập phđn lă:.
- Cđu 2: (0.5 điểm) Viết số thập phđn thích hợp văo chỗ chấm 5km 302m= ……..km: A.
- (1đ)Viết số thập phđn thích hợp văo chổ chấm: -Bảy đơn vị, tâm phần mười .
- (1đ) Sắp xếp câc số thập phđn sau: 6,35.
- viết thănh phđn số thập phđn lă: A..
- dưới dạng số thập phđn được:.
- Cđu 1: Chữ số 3 trong số thập phđn 465,732 thuộc hăng năo? A.
- chuyển thănh số thập phđn được: A.
- 17,56 Cđu 4: Viết số 6,8 thănh số có 3 chữ số phần thập phđn lă: A.6,80 B.
- 3,0015 Cđu 9: 2,7km2 = ……..ha Số điền văo chỗ chấm lă: A.27 B.
- Cđu 1: Viết số thập phđn thích hợp văo chỗ chấm.
- dưới dạng số thập phđn được: A.
- 8,9 lă : A.8,09 B.7,99 C.8,89 D.8,9 Cđu 3: 64,97 <.
- 65,14 Số tự nhiín thích hợp để điền văo x lă: A.64 B.65 C.66 D.
- bằng số thập phđn năo trong câc số sau:.
- Số mười hai phấy không trăm ba mươi hai viết lă : a.103,32 b.
- dưới dạng số thập phđn.
- 300,7 d) Số thập phđn 2,13 viết dưới dạng hỗn số lă:.
- 14,6 Băi 4: Viết câc số thập phđn thích hợp văo chỗ chấm: a) 2m 5dm = ........m.
- Số thập phđn có: 5 đơn vị, 3 phần nghìn được viết lă:.
- 0,4 lă câch viết dưới dạng số thập phđn của phđn số: a..
- Viết số thập phđn thích hợp văo chỗ chấm:.
- Đọc câc số thập phđn sau: a) 5,71 m2: b) 98,408 tạ:.
- Viết số thập phđn sau:.
- viết dưới dang số thập phđn lă: A.
- 4,003 c) Phđn số năo lă phđn số thập phđn: A.
- được viết thănh số thập phđn lă: A.
- Viết hỗn số sau thănh số thập phđn 58 A.
- được viết thănh số thập phđn năo?.
- Câc số thập phđn: 32,9 .
- dưới dạng số thập phđn lă: A.
- Số thập phđn có chữ số 5 ở hăng phần nghìn lă: A.
- 3,444 PHẦN II: Cđu 1: Viết số thập phđn thích hợp văo chỗ chấm: a, 4m²8dm².
- x X = Băi 2: Viết số thập phđn thích hợp văo chỗ chấm: a) 5m 35cm = .......m.
- viết dưới dạng số thập phđn lă : A.
- viết dưới dạng số thập phđn lă: A.
- Băi 1: So sânh hai số thập phđn sau.
- Viết câc phđn số thập phđn sau thănh số thập phđn: (1 điểm).
- 6800 đ/ Viết 1 dưới dạng số thập phđn được: 10 A.
- dưới dạng số thập phđn được : A.
- 5,24 Băi 5: Chữ số 6 trong số thập phđn 24,36 có giâ trị lă.
- 1) Phđn số thập phđn.
- được viết dưới dạng số thập phđn lă:.
- 6,050 2) Số thập phđn trong câc số 16,375 .
- Cđu 5: Chữ số 2 trong số thập phđn 85,924 có giâ trị: a..
- Số thập phđn bằng với 5,062 lă:.
- Chữ số 5 trong số thập phđn 6,359 có giâ trị lă:.
- Phđn số thập phđn eq \s\don1(\f(7,100)) viết dưới dạng số thập phđn lă: A.
- Số thập phđn lớn nhất trong câc số thập phđn : 5,649 .
- Số thập phđn thích hợp viết văo chỗ chấm lă.
- Cđu 3: Cho số thập phđn 29,654.
- Cđu 4: Phđn số năo lă phđn số thập phđn: A.
- Trong câc số thập phđn 47,39 .
- 46,9 số thập phđn bĩ nhất lă:.
- Cho câc số thập phđn: 8,310.
- Viết 7 dưới dạng số thập phđn được: 100.
- 28,405 Cđu 2: viết dưới dạng số thập phđn lă: A.
- viết thănh số thập phđn lă: A.
- Băi 1: Viết số thập phđn thích hợp văo chỗ chấm:.
- Khoanh văo chữ câi đặt trước cđu trả lời đúng: Chữ số 9 trong số thập phđn 17,209 thuộc hăng năo? A.
- thănh số thập phđn được: A.
- b) Băi 2.Viết số thập phđn thích hợp văo chỗ chấm: a) 6 tấn 5kg tấn b) 2357m km c) 5634m2.
- Cđu 3: Chữ số 9 trong số thập phđn 17,209 thuộc hăng năo? A.
- viết thănh phđn số thập phđn năo dưới đđy? A..
- Diện tích hình chữ nhật đó lă: A.20m2 B.
- 1.Phđn số năo lă phđn số thập phđn:.
- được chuyển thănh số thập phđn lă:.
- Trong câc số thập phđn :0,732 .
- viết dưới dạng số thập phđn lă: a.
- Viết số thập phđn thích hợp văo chỗ chấm.
- Số :“Ba mươi sâu đơn vị vă năm phần trăm”.Viết lă: A.36,5 .
- Chữ số 6 trong số thập phđn 95,624 chỉ giâ trị lă : A..
- viết dưới dạng số thập phđn lă : A .0,6 .
- 5,007 Cđu 2: Chữ số 9 trong số thập phđn 85,294 có giâ trị lă: 9 9 9 a..
- viết dưới dạng số thập phđn lă: 100 a.
- 560,002 Cđu 5 : Viết số thập phđn thích hợp văo chố chấm.
- dưới dạng số thập phđn lă : A.4,7.
- dưới dạng số thập phđn ta được:.
- Số thập phđn 2,37 viết dưới dạng hỗn số lă: A..
- được viết dưới dạng số thập phđn lă: A.
- Băi 5 : Viết số thập phđn thích hợp văo chỗ.
- viết dưới dạng số thập phân là: