- Tr ườ ng THCS EaHiu H tên. - KI M TRA H C KÌ Ể Ọ Môn: SINH H C 9 Ọ. - A) Phân t ADN. - C) Prôtêin và phân t ADN. - Câu 2: Khi giao ph n gi a cây đ u Hà lan thu n ch ng có h t vàng, v tr n v i cây có h t xanh, v ấ ữ ậ ầ ủ ạ ỏ ơ ớ ạ ỏ nhăn thu n ch ng thì ki u hình thu đ ầ ủ ể ượ ở c các cây lai F1 là:. - ạ ỏ ơ B) H t xanh, v nhăn. - ạ ỏ C) H t vàng, v tr n ạ ỏ ơ D) H t vàng, v nhăn. - Câu 3: Hai tr ng thái khác nhau c a cùng lo i tính tr ng có bi u hi n trái ng ạ ủ ạ ạ ể ệ ượ c nhau, đ ượ c g i là: ọ A) Hai c p tính tr ng t ặ ạ ươ ng ph n. - ả B) C p b m thu n ch ng t ặ ố ẹ ầ ủ ươ ng ph n. - ả D) C p tính tr ng t ặ ạ ươ ng ph n. - Câu 4: Trong quá trình nguyên phân, có th quan sát rõ nh t hình thái NST vào kì: ể ấ ở. - C) Vào kì trung gian. - ầ Câu 5: Lo i bi n d không di truy n đ ạ ế ị ề ượ c cho th h sau là: ế ệ. - ế ị ổ ợ C) Th ườ ng bi n. - ế D) Đ t bi n gen ộ ế Câu 6: B n lo i đ n phân c u t o ADN có kí hi u là: ố ạ ơ ấ ạ ệ. - Câu 7: Chi u xo n c a phân t ADN là: ề ắ ủ ử A) Chi u t trái sang ph i. - D) Xo n theo m i chi u khác nhau. - A) L p đo n gi a trên NST s 23 ặ ạ ữ ố B) M t đo n đ u trên NST s 21 ấ ạ ầ ố C) Đ o đo n trên NST gi i tính X ả ạ ớ. - D) Chuy n đo n gi a NST s 21 và NST s 23 ể ạ ữ ố ố Câu 9: Quá trình t ng h p prôtêin x y ra : ổ ợ ả ở. - ạ ủ ế ấ D) Trên phân t ADN. - Câu 10:Các qui lu t di truy n c a Menđen đ ậ ề ủ ượ c phát hi n trên c s các thí nghi m mà ông đã ti n ệ ơ ở ệ ế hành:. - A) Cây đ u Hà lan. - C) Trên nhi u loài côn trùng. - ề D) Cây đ u Hà Lan và nhi u loài khác. - Câu 1: (2đ) Nêu nh ng di n bi n c b n c a nhi m s c th trong quá trình nguyên phân ? ữ ễ ế ơ ả ủ ễ ắ ể Câu 2: (2đ) M t đo n m ch đ n c a phân t ADN có trình t s p x p nh sau: ộ ạ ạ ơ ủ ử ự ắ ế ư. - Hãy vi t đo n m ch 2 b sung v i nó ? ế ạ ạ ổ ớ. - Hãy vi t đo n m ch ARN đ ế ạ ạ ượ c hình thành, do m ch 2 c a phân t ADN trên làm khuôn t o ạ ủ ử ạ ra. - Câu 3: (1đ) Có th nh n bi t b nh nhân Đao và T cn qua nh ng đ c đi m hình thái nào? Xác đ nh ể ậ ế ệ ơ ơ ữ ặ ể ị gi i tính c a 2 b nh trên? ớ ủ ệ
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt