« Home « Kết quả tìm kiếm

Công thức vật lý 11


Tóm tắt Xem thử

- TÓM TẮT CÔNG THỨC VẬT LÝ 11 CHƢƠNG I: ĐIỆN TÍCH – ĐIỆN TRƢỜNG.
- +F: độ lớn lực điện (N.
- 2 độ lớn của điện tích (C.
- r: khoảng cách giữa hai điện tích (m).
- Nếu hai điện tích cùng dấu.
- q q 1 2  0  thì M nằm trong đoạn thẳng nối hai điện tích..
- Nếu hai điện tích trái dấu.
- q q 1 2  0  thì M nằm ngoài đoạn thẳng nối hai điện tích, gần điện tích nào có độ lớn nhỏ hơn..
- trƣờng tại một điểm trong điện trường của điện tích Q.
- +E: cường độ điện trường(V/m.
- Q : độ lớn điện tích (C.
- q : độ lớn điện tích thử (C.
- r: là khoảng cách từ điện tích đến điểm đang xét(m).
- 3 Xác định cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích điểm gây ra ở một điểm.
- Xác định E ( điểm đặt, phương ,chiều, độ lớn).
- lực điện trường đi từ M đến N.
- 2 mv  2 mv  q U 8 Điện dung.
- Q: điện tích (C).
- CHƢƠNG II: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI.
- 1 Cường độ.
- dòng điện q.
- +I: cường độ dòng điện (A).
- n  q e 2 Suất điện.
- động của nguồn điện.
- suất điện động (V.
- +Lực lạ làm di chuyển điện tích bên trong nguồn..
- A: công của lực điện trường (J.
- U: hiệu điện thế (V).
- I: cường độ dòng điện (A.
- *GHÉP ĐIỆN TRỞ:.
- r : Điện trở của nguồn điện.
- p : Suất điện động của máy thu (V.
- r p : Điện trở của máy thu.
- R N : Điện trở của mạch ngoài.
- +Điện trở của bóng đèn:.
- là điện trở suất.
- R 0 : điện trở ở nhiệt độ t 0.
- hệ số nhiệt điện trở) 6 Công suất.
- P  R  r I 9 Định luật.
- CHƢƠNG III: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƢỜNG 1.Điện trở suất phụ thuộc nhiệt độ.
- ρ=ρ o (1 + α.∆t) hoặc R=R o (1 + α.∆t) 2.Cường độ dòng điện trong dây dẫn kim loại:.
- 1 Dòng điện thẳng.
- B(T): Cảm ứng từ tại một điểm + r(m): khoảng cách từ dòng điện đến điểm đang xét.
- I(A): Cường độ dòng điện.
- Hai dòng điện cùng chiều thì hút nhau, ngƣợc chiều thì đẩy nhau.
- điện tròn B  2 10.
- Nếu hai dòng điện cùng chiều thì M nằm trong đoạn thẳng nối hai dây dẫn..
- Nếu hai dòng điện ngƣợc chiều thì M nằm ngoài đoạn thẳng nối hai dây dẫn, gần dòng điện nào có độ lớn nhỏ hơn 3 Dòng.
- điện Ống B  4 .10.
- f (N): lực Lo-ren-xơ +q (C): độ lớn điện tích.
- +v(m/s): vận tốc chuyển động của điện tích.
- 6 Chuyển động của điện tích trong điện trường.
- m (kg): khối lượng của điện tích.
- B (T): Độ lớn cảm ứng từ.
- 2 Suất điện động cảm ứng.
- Độ lớn:.
- dgl tốc độ biến thiên cảm ứng từ.
- *Xác định chiều của dòng điện cảm ứng i.
- +B 1 : Xác định chiều B.
- +B 2 : Xác định chiều B.
- điện cảm ứng.
- L=4π10 S = 4π10 n V l.
- 6 Suất điện động.
- Độ lớn: Δi.
- dgl tốc độ biến thiên của dòng điện.
- *Nếu lăng kính được đặt trong một môi trường có chiết suất (n’) thì chiết suất mới (n moi ) là.
- Tiêu cự: 1 1 1 ' f.
- lớn hơn vật (f<d<2f).
- Số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực (điểm cực viễn).
- số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực.
- f 1 : tiêu cự của vật kính L 1.
- f 2 : tiêu cự của thị kính L 2.
- f 1 : tiêu cự của vật kính.
- f 2 : tiêu cự của thị kính