- Tiến trình vμ mô hình tiến trình. - Các loại mô hình tiến trình. - Mô hình thác n−ớc. - Các mô hình phát triển tiến hóa. - Các mô hình phát triển hình thức. - Phát triển dựa trên sử dụng lại. - 5 loại mô hình tiến trình phần mềm tiêu biểu:. - Mỗi loại bao gồm một số các mô hình tiến trình.. - Mô hình vòng đời truyền thống. - phân tích yêu cầu&. - Mô hình thác n−ớc: đặc điểm. - Phiên bản trung gian Phát triển. - Mô hình phát triển tiến hóa. - Phát triển ban đầu. - Thực hiện phát triển bằng cách lμm mẫu. - của khách xác yêu cầu-. - Mô hình làm bản mẫu - Prototyping model. - Mô hình lμm bản mẫu. - các yêu cầu ch−a rõ rμng. - Mô hình xoắn ốc (spiral model). - Cải tiến của mô hình tuần tự vμ lμm mẫu. - Kỹ nghệ: phát triển một phiên bản của phần mềm (chọn mô hình thích hợp: lμm mẫu, thác n−ớc,..). - Mô hình xoắn ốc. - Mô hình xoắn ốc: đặc điểm. - Ch−a đ−ợc dùng rộng rãi nh− mô hình thác n−ớc hoặc lμm mẫu. - Mô hình phát triển ứng dụng nhanh. - Tạo sinh ứng dụng Mô hình. - giao Mô hình. - Mô hình xử lý. - Kiểm thử chuyển giao Mô hình. - Tạo sinh ứng dụng Mô hình dữ. - Thời gian phát triển sản phẩm ngắn (60~90 ngμy). - Mô hình tăng tr−ởng (incremental model). - Thiết kế. - Mô hình tăng tr−ởng. - Tíết kiệm công sức cho phát triển phần mềm nhỏ. - Phát triển hệ thống hình thức hóa. - Các b−ớc của tiến trình phát triển. - Xác định yêu cầu. - hệ thống. - Hạn chế phát triển hình thức hóa. - Phát triển h−ớng sử dụng lại. - H−ớng sử dụng lại dựa trên nền tảng của phát triển hệ thống h−ớng đối t−ợng. - Mô hình cấu trúc của hệ thống. - Phát triển h−ớng đối t−ợng. - Phát triển khung lμm việc (framworks: lớp ứng dụng). - Phân tích hệ thống thμnh các phần yêu cầu nhỏ. - Phát triển vμ tích hợp. - yêu cầu. - phát triển và. - cải biên yêu cầu. - Phân tích yêu cầu h−ớng theo mẫu. - Phát triển khung lμm việc. - Phát triển phần mềm mã nguồn mở. - Phát triển phân tán, nhiều ng−ời tham gia. - Lựa chọn mô hình. - Yêu cầu rõ rμng: Mô hình thác n−ớc thích hợp. - Tiến trình kỹ nghệ yêu cầu bao gồm:. - Phân tích vμ xác định yêu cầu. - Đặc tả yêu cầu. - Thẩm định yêu cầu. - Đặc tả yêu cầu phần mềm. - Tiến trình kỹ nghệ yêu cầu. - Mô hình hệ thống. - Yêu cầu ng−ơi dùng, hệ thống Nghiên cứu. - Xác đinh, phân tích yêu cầu. - Thiết kế phần mềm. - Chuyển yêu cầu thμnh đặc tả thμnh hệ thống nh−. - Tiến trình thiết kế phần mềm. - Yêu cầu. - thiết kế. - phần mềm. - Tμi liệu thiết kế ở dạng một tập các mô hình đồ họa vμ chú giải đi kèm. - Các mô hình th−ờng gặp:. - Mô hình kiến trúc theo nhiều khung nhìn. - Mô hình luồng dữ liệu (xử lý). - Mô hình Thực thể – mối quan hê/ MH Quan hệ (dữ liệu). - Mô hình cấu trúc mô đun (cấu trúc). - Các mô hình lớp đối t−ợng (kiến trúc, thực thi). - Tiến trình kiểm thử. - Hệ thống mới. - Xác định yêu cầu hệ thống. - đổi hệ thống. - Trợ giúp tự động hoá phát triển. - Computer-aided software engineering:CASE lμ các phần mềm trợ giúp phát triển vμ tiến hoá hệ thống. - Bộ soạn thảo đồ thị: để phát triển mô hình hệ thống. - CASE góp phần đáng kể hoμn thiện tiến trình phần mềm cả về trình tự, tiến độ vμ chất l−ợng: tự động hóa một phần hoạt động mô hình hóa vμ quản lý. - Phân loại CASE giúp hiểu vμ sử dụng chúng trong phát triển. - H−ớng tiến trình: Công cụ cho hoạt động của tiến trình đ−ợc trợ giúp: mô hình nghiệp vụ, E-R. - trợ giúp những nhiệm vụ riêng rẽ của tiến trình: kiếm tra sự nhất quán, soạn thảo, tạo mô hình. - Môi tr−ờng phát triển (Environments): trợ. - Xác định yêu cầu vμ thiết kế có vai trò quyết định đến chất l−ợng phần mềm, chiếm phần lớn công sức so với phát triển. - Tính khả thi của tiến trình phát triển. - đặc tả yêu cầu;. - Tạo ra chi phí phụ của phát triển. - Tiến trình vμ sản phẩm lμ hai mặt của phát triển:. - Có mấy loại mô hình tiến trình? Lμ loại nμo?. - Trình bμy nội dung của các mô hình: thác n−ớc, lμm mẫu, xoáy ốc, tiến hoá, tăng tr−ởng, ứng dụng nhanh, hình thức hoá, đối t−ợng, mô hình sử dụng lại, mô hình mã nguồn mở, mô hình thế hệ thứ 4 theo các nội dung sau:. - cần yêu cầu gì?. - Lμm thế nμo để đảm bảo khả thi của mô hình phát triển? So sánh sự khả thi giữa các mô hình, giải thích vì sao?. - Lμm thế nμo để có thể giảm kích cỡ, chi phí của mô hình?. - Những mô hình nμo, ngôn ngữ nμo có −u thế về mặt nμy?
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt