« Home « Kết quả tìm kiếm

Quyết định số 1767/QĐ-TYV6


Tóm tắt Xem thử

- 1 Cảm quan Chỉ tiêu 30.000.
- 2 Định lượng NH 3 ( TCVN Chỉ tiêu 115.000.
- 3 Đo pH Chỉ tiêu 60.000.
- 7 Định tính H 2 S Chỉ tiêu 13.000.
- 8 Xác định độ màu Chỉ tiêu 15.000.
- 9 Xác định hàm lượng nước Chỉ tiêu 16.000.
- 10 Xác định hàm lượng đường khử Chỉ tiêu 47.000.
- 11 Xác định hàm lượng đường Saccharose Chỉ tiêu 79.000.
- 12 Xác định chỉ số Diastase Chỉ tiêu 74.000.
- 13 Xác định HMF Chỉ tiêu 29.000.
- 14 Xác định hàm lượng tro Chỉ tiêu 32.000.
- Chỉ tiêu 105.000.
- Chỉ tiêu 170.000.
- ISO Chỉ tiêu 100.000.
- Chỉ tiêu 172.000.
- Chỉ tiêu 189.000.
- sữa (TCVN Chỉ tiêu 207.000.
- phẩm sữa (TCVN Chỉ tiêu 207.000.
- Chỉ tiêu 146.000.
- 2007) Chỉ tiêu 163.000.
- (TCVN Chỉ tiêu 138.000.
- Amd 1: 2007) Chỉ tiêu 310.000.
- Chỉ tiêu 210.000.
- Chỉ tiêu 308.000.
- ISO Chỉ tiêu 170.000.
- Chỉ tiêu 208.000.
- ISO Amd 1: 2004) Chỉ tiêu 207.000.
- Chỉ tiêu 106.000.
- TCVN Chỉ tiêu 110.000.
- 1997) Chỉ tiêu 150.000.
- TCVN Chỉ tiêu 160.000.
- Chỉ tiêu 215.000.
- Chỉ tiêu 160.000.
- Salmonella Chỉ tiêu 350.000.
- realtime PCR Chỉ tiêu 490.000.
- realtime PCR Chỉ tiêu 352.000.
- phương pháp realtime PCR Chỉ tiêu 760.000.
- pháp realtime PCR Chỉ tiêu 750.000.
- realtime PCR Chỉ tiêu 480.000.
- phương pháp realtime PCR Chỉ tiêu 480.000.
- realtime PCR Chỉ tiêu 680.000.
- test nhanh ANSR Neogen Chỉ tiêu 510.000.
- nhanh ANSR Neogen Chỉ tiêu 446.000.
- tiêu cơ Chỉ tiêu 138.000.
- pháp soi tươi Chỉ tiêu 30.000.
- đi Chỉ tiêu 209.000.
- 1.2 Phương pháp ELISA (đối với các nhóm Chỉ tiêu 570.000.
- tiêu đầu tiên của nhóm) Chỉ tiêu 608.000.
- đi Chỉ tiêu 152.000.
- đi Chỉ tiêu 175.000.
- nguyên tử (AAS) Chỉ tiêu 429.000.
- (AAS) Chỉ tiêu 332.000.
- 1 Độ pH Chỉ tiêu 57.000.
- 2 Nhiệt độ Chỉ tiêu 26.000.
- 3 Độ dẫn điện Chỉ tiêu 39.000.
- 4 Độ cứng tổng số (tính theo CaCO3) Chỉ tiêu 92.000.
- 5 Clorua (Clo tổng) Chỉ tiêu 93.000.
- 6 Clo dư Chỉ tiêu 93.000.
- 7 Sunfat Chỉ tiêu 93.000.
- 8 Photphat Chỉ tiêu 93.000.
- 9 Đồng Chỉ tiêu 93.000.
- 10 Sắt tổng số Chỉ tiêu 81.000.
- 11 Mangan Chỉ tiêu 86.000.
- 12 Nitrat (tính theo N) Chỉ tiêu 93.000.
- 13 Nitrit (tính theo N) Chỉ tiêu 107.000.
- 14 BOD5 20 o C (Bio chemical Oxygen Demand) Chỉ tiêu COD (Chemical Oxygen Demand) Chỉ tiêu Dihydro sulfur (H2S), Sulfit Chỉ tiêu 107.000.
- 17 Amoni Chỉ tiêu 132.000.
- 18 Nitơ tổng số Chỉ tiêu 159.000.
- 19 Photpho tổng số Chỉ tiêu 165.000.
- 20 Flo Chỉ tiêu 124.000.
- 21 Kẽm Chỉ tiêu 131.000.
- 22 Cyanua Chỉ tiêu 140.000.
- 23 Brom Chỉ tiêu 176.000.
- 24 Cặn tổng số Chỉ tiêu 111.000.
- 25 Tổng chất rắn hòa tan (TDS) Chỉ tiêu 111.000.
- 26 Chất rắn lơ lửng (TSS) Chỉ tiêu 111.000.
- 27 Độ oxy hòa tan (DO) Chỉ tiêu 98.000.
- 2: 1996) Chỉ tiêu 230.000.
- Chỉ tiêu 200.000.
- 1996) Chỉ tiêu 225.000.
- 1999) Chỉ tiêu 105.000.
- tiên) Chỉ tiêu 700.000.
- Chỉ tiêu thứ hai đối với các chất cùng nhóm Chỉ tiêu 350.000.
- nguyên tử (AAS) Chỉ tiêu 245.000.
- (AAS) Chỉ tiêu 204.000.
- 1 Độ bụi không khí Chỉ tiêu 63.000.
- 2 Ánh sáng Chỉ tiêu 40.000.
- 3 Tiếng ồn Chỉ tiêu 40.000.
- 4 Độ ẩm không khí Chỉ tiêu 40.000.
- 5 Nhiệt độ không khí Chỉ tiêu 40.000.
- 6 Độ chuyển động không khí Chỉ tiêu 40.000.
- 7 Độ nhiễm khuẩn không khí Chỉ tiêu 105.000.
- 8 Nồng độ CO2 Chỉ tiêu 90.000.
- 9 Nồng độ khí H2S Chỉ tiêu 125.000.
- 10 Nồng độ khí NH3 Chỉ tiêu 125.000.
- 1 Enterobacteriaceae Chỉ tiêu 185.000.
- 2 Coliform Chỉ tiêu 200.000.
- 3 E.coli Chỉ tiêu 200.000.
- 4 Salmonella Chỉ tiêu 470.000.
- 5 Nấm mốc, nấm men tổng số Chỉ tiêu 160.000

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt