- 1 Cảm quan Chỉ tiêu 30.000. - 2 Định lượng NH 3 ( TCVN Chỉ tiêu 115.000. - 3 Đo pH Chỉ tiêu 60.000. - 7 Định tính H 2 S Chỉ tiêu 13.000. - 8 Xác định độ màu Chỉ tiêu 15.000. - 9 Xác định hàm lượng nước Chỉ tiêu 16.000. - 10 Xác định hàm lượng đường khử Chỉ tiêu 47.000. - 11 Xác định hàm lượng đường Saccharose Chỉ tiêu 79.000. - 12 Xác định chỉ số Diastase Chỉ tiêu 74.000. - 13 Xác định HMF Chỉ tiêu 29.000. - 14 Xác định hàm lượng tro Chỉ tiêu 32.000. - Chỉ tiêu 105.000. - Chỉ tiêu 170.000. - ISO Chỉ tiêu 100.000. - Chỉ tiêu 172.000. - Chỉ tiêu 189.000. - sữa (TCVN Chỉ tiêu 207.000. - phẩm sữa (TCVN Chỉ tiêu 207.000. - Chỉ tiêu 146.000. - 2007) Chỉ tiêu 163.000. - (TCVN Chỉ tiêu 138.000. - Amd 1: 2007) Chỉ tiêu 310.000. - Chỉ tiêu 210.000. - Chỉ tiêu 308.000. - ISO Chỉ tiêu 170.000. - Chỉ tiêu 208.000. - ISO Amd 1: 2004) Chỉ tiêu 207.000. - Chỉ tiêu 106.000. - TCVN Chỉ tiêu 110.000. - 1997) Chỉ tiêu 150.000. - TCVN Chỉ tiêu 160.000. - Chỉ tiêu 215.000. - Chỉ tiêu 160.000. - Salmonella Chỉ tiêu 350.000. - realtime PCR Chỉ tiêu 490.000. - realtime PCR Chỉ tiêu 352.000. - phương pháp realtime PCR Chỉ tiêu 760.000. - pháp realtime PCR Chỉ tiêu 750.000. - realtime PCR Chỉ tiêu 480.000. - phương pháp realtime PCR Chỉ tiêu 480.000. - realtime PCR Chỉ tiêu 680.000. - test nhanh ANSR Neogen Chỉ tiêu 510.000. - nhanh ANSR Neogen Chỉ tiêu 446.000. - tiêu cơ Chỉ tiêu 138.000. - pháp soi tươi Chỉ tiêu 30.000. - đi Chỉ tiêu 209.000. - 1.2 Phương pháp ELISA (đối với các nhóm Chỉ tiêu 570.000. - tiêu đầu tiên của nhóm) Chỉ tiêu 608.000. - đi Chỉ tiêu 152.000. - đi Chỉ tiêu 175.000. - nguyên tử (AAS) Chỉ tiêu 429.000. - (AAS) Chỉ tiêu 332.000. - 1 Độ pH Chỉ tiêu 57.000. - 2 Nhiệt độ Chỉ tiêu 26.000. - 3 Độ dẫn điện Chỉ tiêu 39.000. - 4 Độ cứng tổng số (tính theo CaCO3) Chỉ tiêu 92.000. - 5 Clorua (Clo tổng) Chỉ tiêu 93.000. - 6 Clo dư Chỉ tiêu 93.000. - 7 Sunfat Chỉ tiêu 93.000. - 8 Photphat Chỉ tiêu 93.000. - 9 Đồng Chỉ tiêu 93.000. - 10 Sắt tổng số Chỉ tiêu 81.000. - 11 Mangan Chỉ tiêu 86.000. - 12 Nitrat (tính theo N) Chỉ tiêu 93.000. - 13 Nitrit (tính theo N) Chỉ tiêu 107.000. - 14 BOD5 20 o C (Bio chemical Oxygen Demand) Chỉ tiêu COD (Chemical Oxygen Demand) Chỉ tiêu Dihydro sulfur (H2S), Sulfit Chỉ tiêu 107.000. - 17 Amoni Chỉ tiêu 132.000. - 18 Nitơ tổng số Chỉ tiêu 159.000. - 19 Photpho tổng số Chỉ tiêu 165.000. - 20 Flo Chỉ tiêu 124.000. - 21 Kẽm Chỉ tiêu 131.000. - 22 Cyanua Chỉ tiêu 140.000. - 23 Brom Chỉ tiêu 176.000. - 24 Cặn tổng số Chỉ tiêu 111.000. - 25 Tổng chất rắn hòa tan (TDS) Chỉ tiêu 111.000. - 26 Chất rắn lơ lửng (TSS) Chỉ tiêu 111.000. - 27 Độ oxy hòa tan (DO) Chỉ tiêu 98.000. - 2: 1996) Chỉ tiêu 230.000. - Chỉ tiêu 200.000. - 1996) Chỉ tiêu 225.000. - 1999) Chỉ tiêu 105.000. - tiên) Chỉ tiêu 700.000. - Chỉ tiêu thứ hai đối với các chất cùng nhóm Chỉ tiêu 350.000. - nguyên tử (AAS) Chỉ tiêu 245.000. - (AAS) Chỉ tiêu 204.000. - 1 Độ bụi không khí Chỉ tiêu 63.000. - 2 Ánh sáng Chỉ tiêu 40.000. - 3 Tiếng ồn Chỉ tiêu 40.000. - 4 Độ ẩm không khí Chỉ tiêu 40.000. - 5 Nhiệt độ không khí Chỉ tiêu 40.000. - 6 Độ chuyển động không khí Chỉ tiêu 40.000. - 7 Độ nhiễm khuẩn không khí Chỉ tiêu 105.000. - 8 Nồng độ CO2 Chỉ tiêu 90.000. - 9 Nồng độ khí H2S Chỉ tiêu 125.000. - 10 Nồng độ khí NH3 Chỉ tiêu 125.000. - 1 Enterobacteriaceae Chỉ tiêu 185.000. - 2 Coliform Chỉ tiêu 200.000. - 3 E.coli Chỉ tiêu 200.000. - 4 Salmonella Chỉ tiêu 470.000. - 5 Nấm mốc, nấm men tổng số Chỉ tiêu 160.000
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt