« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay năm học 2011 - 2012 môn Toán khối 12


Tóm tắt Xem thử

- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.
- Kỳ thi chọn HSG giải Toán, Lý, Hoá, Sinh trên MTCT LONG AN.
- Môn TOÁN khối 12, năm học 2011-2012.
- ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể phát đề).
- Các giá trị phải tính ra số thập phân, lấy chính xác 5 chữ số thập phân không làm tròn;.
- Thí sinh phải ghi tóm tắt cách giải hay công thức tính..
- Tính gần đúng tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số.
- Cho hàm số.
- có đồ thị (C).
- Tính giá trị gần đúng của k và m để đường thẳng (d):.
- tiếp xúc với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ.
- Cho phương trình.
- (1) a) Tìm các nghiệm gần đúng của phương trình khi m.
- b) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của m để phương trình (1) có nghiệm..
- Giải hệ phương trình: Bài 5.
- Tính giá trị của biểu thức:.
- và đường thẳng (d):.
- Tìm điểm I thuộc đường thẳng (d) sao cho tam giác IAB và tam giác ICD có diện tích bằng nhau..
- Cho tứ diện ABCD có.
- Tính giá trị gần đúng thể tích của khối tứ diện ABCD..
- Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=.
- các cạnh bên của hình chóp bằng nhau và bằng.
- Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, CD và K là điểm trên cạnh AD sao cho.
- Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SK..
- Cho các số a, b, c đều lớn hơn 503.
- Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
- Họ và tên thí sinh Số báo danh.
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Kỳ thi chọn HSG giải Toán, Lý, Hoá, Sinh trên MTCT LONG AN.
- Môn Toán khối 12, năm học 2011-2012 ĐỀ CHÍNH THỨC.
- Tóm tắt hướng giải.
- Kết quả.
- Phương trình hoành độ giao điểm: Với x>0, pt: Với x<0, pt: Suy ra tọa độ ba giao điểm..
- 0,5 0,5 3.
- (2) Từ đó suy ra các nghiệm b) (1) có nghiệm.
- (2) có nghiệm X >.
- 0 Lập bảng biến thiên suy ra: a) b) m = 3.
- 0,5 0,5 4.
- y = 0 hệ vô nghiệm.
- ta có hệ: (1.
- (2) suy ra (u – v)(u + v + 3)=0.
- u = v hoặc u = –3 – v *u = v, hệ có 4 nghiệm..
- *u = –3 – v, hệ vô nghiệm.
- cho đến khi A thì dừng, đọc kết quả ở B.
- Suy ra P(x.
- Giải 2 hệ : (I) và (II) Ta có 2 điểm I .
- Lấy M là trung điểm của AC và lấy điểm N trên cạnh AD sao cho AN=1.
- Ta có AB = AM = AN = 1 nên hình chiếu vuông góc của điểm A lên mp(BMN) trùng với tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác BMN..
- Thể tích khối chóp A.BMN là Gọi V là thể tích khối tứ diện ABCD thì.
- Gọi O là tâm của hình chữ nhật ABCD và I là trung điểm AD Ta có MN.
- Do a, b, c >.
- nên suy ra:.
- Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2 số dương, ta có:.
- (3) Cộng vế theo vế của (1),(2) và (3), ta có:.
- Sai chữ số thập phân cuối cùng trừ 0,2 điểm;.
- Sai chữ số thập phân thứ tư về trước cho 0,0 điểm kết quả.
- Chấm hướng giải đúng 0,2 điểm;.
- Không nêu tóm tắt cách giải trừ 0,2 điểm.