- TaiLieu.VN Page 1. - Câu 1: Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 3’ AGX 5’. - Bộ ba tương ứng trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là:. - Câu 2: Đột biến mất 1cặp nuclêotit trong gen cấu trúc (không ảnh hưởng bộ ba mở đầu và kết thúc) sẽ làm. - Mất một bộ ba mã hóa trên gen, do đó làm mất 1 axit amin tương ứng B. - thêm một bộ ba mã hóa trên gen, do đó làm thêm 1 axit amin tương ứng. - thay đổi các bộ ba mã hóa trên gen, do đó làm thay đổi các axit amin tương ứng. - thay đổi các bộ ba mã hóa trên gen từ điểm xảy ra đột biến cho đến cuối gen, do đó làm thay đối các axit amin tương ứng. - Câu 3: Ở đậu thơm, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng tham gia quy định theo kiểu tương tác bổ sung. - tổng hợp Prôtein ức chế. - TaiLieu.VN Page 2. - Gen bị đột biến dưới hình thức thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X . - Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến là. - gen không liên kết . - gen liên kết. - Câu 10: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = T = 600 và G = X = 300. - Tổng số liên kết hiđrô của gen này là:. - TaiLieu.VN Page 3. - Câu 11: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là:. - số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn D. - Câu 12: Gen A có 4800 liên kết hiđrô có G = 2A đột biến thành gen a có 4801 liên kết hiđrô nhưng chiều dài không đổi, vậy gen a có số Nu mỗi loại là. - biết gen A bị đột biến điểm). - Bộ ba đối mã của phức hợp met-tARN là UAA bổ sung với codon mở đầu là AUG. - Riboxom tiếp xúc với mARN tại vị trí bộ ba mở đầu là AUG. - tARN mang axit amin mở đầu là metionin có bộ ba đối mã là UAG tiến vào riboxom. - Câu 15: Ở một loài hoa, A qui định tính trạng trội hoàn toàn so với a, để thu được đời F 1 100% tính trạng trội, kiểu gen P có thể là:. - P: AA x aa, P: Aa x Aa B. - P: AA x AA, P: Aa x aa. - TaiLieu.VN Page 4. - Câu 17: Cấu trúc chung của 1 gen có các vùng nào?. - Bẻ gãy các liên kết hiđro giữa 2 mạch ADN. - Câu 19: Ở ngô, có 3 cặp gen không alen (Aa, Bb, Dd) nằm trên 3 cặp NST thường tương tác cộng gộp cùng quy định tính trạng chiều cao cây. - TaiLieu.VN Page 5. - Câu 22: Theo Menđen, trong phép lai về một cặp tính trạng tương phản, chỉ một tính trạng biểu hiện ở F 1 . - Tính trạng biểu hiện ở F 1 gọi là:. - tính trạng trội. - tính trạng ưu việt.. - tính trạng lặn D. - tính trạng trung gian.. - Câu 23: Loại axit nucleic mang bộ ba đối mã:. - Câu 25: Một gen có thể tồn tại ở các trạng thái khác nhau, mỗi một trạng thái gọi là:. - Tính trạng tương phản. - TaiLieu.VN Page 6. - Câu 26: Kết quả lai một cặp tính trạng trong thí nghiệm của Menđen cho tỉ lệ kiểu hình ở F 2 là:. - 1trội:1lặn Câu 27: Nguyên nhân nào xảy ra hiện tượng di truyền liên kết?. - Số lượng gen lớn hơn nhiều so với số lượng NST, nên trên 1 NST chứa nhiều gen di truyền liên kết với nhau. - Các gen có ái lực lớn sẽ liên kết với nhau. - Số lượng NST thường nhiều hơn rất nhiều so với số lượng NST giới tính nên di truyền liên kết hường xảy ra không giống nhau ở cả 2 giới. - Xu hướng liên kết thường phổ biến hơn phân li độc lập. - Câu 29: Moocgan đã phát hiện ra hiện tượng liên kết hoàn toàn từ thí nghiệm lai phân tích:. - ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.. - Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế. - TaiLieu.VN Page 7. - Câu 31: Cho sơ đồ mô tả 1 dạng đột biến cấu trúc NST: ABCDEFGH ADCBEFGH (các chữ cái biểu thị các gen trên NST). - Đó là dạng đột biến:. - Câu 34: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. - Gen đó có số lượng nuclêôtit là:. - Câu 35: Ở ngô, A: cây cao, a: cây thấp, B: quả dài, b: quả ngắn. - 40% cây cao, quả dài : 10% cây cao, quả ngắn :10% cây thấp quả dài : 40%. - cây thấp quả ngắn. - 10% cây cao, quả dài : 10% cây cao, quả ngắn : 40% cây cao, quả dài : 40%. - cây cao, quả ngắn. - 20% cây cao, quả dài : 30% cây cao, quả ngắn : 20% cây cao, quả dài : 30%. - 30% cây cao, quả dài : 20% cây cao, quả ngắn : 30% cây cao, quả dài : 20%. - TaiLieu.VN Page 8. - là G * -X, sau đột biến cặp này sẽ biến đổi thành cặp:. - Câu 38: Theo Menden, mỗi tính trạng là do:. - Một gen qui định B. - Các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. - Nhiều gen cùng chi phối trong quá trình hình thành tính trạng Câu 40:
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt