« Home « Kết quả tìm kiếm

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22


Tóm tắt Xem thử

- Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học theo Thông tư 22Tổng hợp đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 có bảng ma trận đề thi Tải về 8 27.204Tải về Bài viết đã được lưu (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án mới nhấtBộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học theo Thông tư 22 là bộ bao gồm 10 đề thi có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết cho từng đề giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối năm đạt kết quả cao.
- Đồng thời các đề thi học kì 2 lớp 1 này cũng sẽ là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề cho các em học sinh theo các mức chuẩn kiến thức Thông tư 22.
- Mời thầy cô cùng các em tham khảo và tải về file đáp án và bảng ma trận chi tiết đầy đủ bộ 10 đề.Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm theo Thông tư 22Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 có bảng ma trận đề thi theo Thông tư 22Ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 theo Thông tư 22(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})(function(n,t,i,r){r=t.createElement("script");r.defer=!0;r.async=!0;r.src=n.location.protocol+i;t.head.appendChild(r)})(window,document,"//a.vdo.ai/core/v-vndoc-v1/vdo.ai.js")Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán số 1Câu 1: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:a) Trong các số số nào bé nhấtA.
- 59b) Trong các số số tròn chục lớn nhất là.A.
- 99Câu 2: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:a) Số liền sau của 86 là:A.
- 84Câu 3: (1 điểm – M2): Điền số thích hợp vào ô trống:14.
- 52Câu 4: (1 điểm – M2): Tínha b Câu 5: (1 điểm – M3): Đặt tính rồi tính Câu 6: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Túi thứ nhất có 15 cái kẹo túi thứ hai có 21 cái kẹo.
- Hỏi cả hai túi có bao nhiêu cái kẹo.A.
- 26 cái kẹoCâu 7: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúngCác số Theo thứ tự từ bé đến lớnA B C D Câu 8: (1 điểm – M2): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng A: 37 B: 38 C: 40 D: 39Câu 9: (1 điểm – M3):Hồng vẽ được 50 bông hoa, Mai vẽ hơn Hồng 9 bông hoa.
- Hỏi Mai vẽ được bao nhiêu bông hoa?Giải adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Câu 10: (1 điểm – M4): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúnga) Có mấy hình tam giác.A.
- 3HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TOÁNCâu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1a) Ý B b) Ý C (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1a) Ý C b) Ý C (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)Câu 3: M2Ý A (Đúng cho 1 điểm)Câu 4: Tính M2a b Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)= 49Câu 5: Đặt tính rồi tính:(Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm)Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1Ý A (Đúng cho 1 điểm)Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1Ý A (Đúng cho 1 điểm)Câu 8: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2Ý B (Đúng cho 1 điểm)Câu 9: M3Bài giảiMai vẽ được số bông hoa là (Đúng 0,3 điểm bông hoa) (Đúng 0,4 điểm)Đáp số: 59 bông hoa (Đúng 0,3 điểm)Câu 10: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng M4a) Ý C b) Ý A (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm.
- Tham khảo bộ đề thi mới nhất: Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học theo Thông tư 22(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Ma trận kiểm tra môn Toán lớp 1 học kì 2Mạch kiến thức, kỹ năngSố câu / Số điểmMức 1 (4)Mức 2 (3)Mức 3 (2)Mức 4 (1)TổngSỐ HỌC:- Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số trong phạm vi 100.- Cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100.Số câu4318Số điểm431 8ĐẠI LƯỢNG:- Đo, vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước.Số câu11Số điểm11HÌNH HỌCSố câuSố điểmGIẢI TOÁN:- Giải toán có lời văn bằng 1 phép tính .Số câu11Số điểm1 1Ma trận câu hỏi đề kiểm traCHỦ ĐỀSố câuMức 1 (4 TN)Mức 2 (3TN )Mức 3 (2 TL)Mức 4 (1 TL)Tổng TNTLTNTLTNTLTNTLTNTLSỐ HỌCSố câu43171Câu số ĐẠI LƯỢNGSố câu11Câu số 10 HÌNH HỌCSố câuCâu sốGIẢI TOÁNSố câu11Câu số 9 CỘNG432173(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán số 2I.
- Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúngCâu 1: Trong các số số nào lớn nhấtA.
- Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính?GiảiCâu 10: Điền.
- Phần tự luận: (3 điểm)Câu 8: (1 điểm): Làm đúng mỗi phép tính được 0, 25 điểmCâu 9: (1 điểm): Viết đúng lời giải được 0, 25 điểmViết đúng phép tính 0,5 điểmViết đúng đáp số được 0,25 điểmCâu 10: (1 điểm): Viết đúng dấu vào mỗi phép tính được 0, 5 điểmBảng ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1CHỦ ĐỀSố câu/ Câu số/Điểm sốMức 1 ( 3 )Mức 2 ( 3 )Mức 3 ( 3 )Mức 4 ( 1 )Tổng TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL SỐ HỌCSố câu321151Câu số Số điểm321 ĐẠI LƯỢNGSố câu1111Câu số610Số điểm 11 HÌNH HỌCSố câu11Câu số7Số điểm1 GIẢI TOÁN:Số câu11Câu số9Số điểm1CỘNG3312173(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán số 3Câu 1:a) Trong các số số nào bé nhấtA.
- 76b) Phép cộng 30+20 có kết quả bằngA.
- 52Câu 3:Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là:A.
- 60Câu 5: (1 điểm – M2): Điền số thích hợp vào ô trống:96.
- 50Câu 8: (1 điểm – M3): Đặt tính rồi tính Câu 9: (1 điểm – M3): Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 12 con gà.
- Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà?GiảiCâu 10: (1 điểm – M4): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác? Khoanh vào ý đúngA.
- 6 Hình tam giácHƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TOÁNCâu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1a) Ý D b) Ý B (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1a) Ý C b) Ý C (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)Câu 3: M1Ý D (Đúng cho 1 điểm)Câu 4: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2Ý B (Đúng cho 1 điểm)Câu 5: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2Ý B (Đúng cho 1 điểm)Câu 6: Tính M2a b Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)Câu 7 Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M3Ý B (Đúng cho 1 điểm)Câu 8 : Đặt tính rồi tính: M3(Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm)Câu 9: M3Bài giảiSố gà còn lại là: (Đúng 0,3 điểm con gà) (Đúng 0,4 điểm)Đáp số: 22 con gà (Đúng 0,3 điểm)Câu 10: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng M4Ý D (Đúng cho 1 điểm)Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1Nội dung kiểm tra(Mạch kiến thức, kĩ năng)Số câu và số điểmMức 1(Nhận biết)Mức 2(Thông hiểu)Mức 3(Vận dụng cơ bản)Mức 4(Vận dụng nâng cao)TổngTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL1.
- SỐ HỌC- Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số trong phạm vi 100.- Cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100.Số câu3211162Số điểm321162Câu số .
- GIẢI TOÁN:- Giải toán có lời văn bằng 1 phép tính.Số câu1 1Số điểm1 1Câu số9 TổngSố câu3 2112 173 Số điểm Tỉ lệ adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán số 4Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1a) Trong các số số nào lớn nhấtA.
- 65b) Trong các số số nào bé nhấtA.
- 37Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1a) Số liền sau của 54 là:A.
- 40 cm + 30 cm Câu 5: Đặt tính rồi tính: M Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1Trong các số 15.
- 70Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1"Số 55" đọc là:A.
- lăm mươi lămCâu 8: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M284 + 4 - 7.
- Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính? M3Câu 10: M4a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 7 cm:Ma trận kiểm tra môn Toán lớp 1 học kì 2Mạch kiến thức, kỹ năngSố câu / Số điểmMức 1 (4)Mức 2 (3)Mức 3 (2)Mức 4 (1)TổngSỐ HỌC:- Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số trong phạm vi 100.- Cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100.Số câu4318Số điểm431 8ĐẠI LƯỢNG:- Đo, vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước.Số câu11Số điểm11HÌNH HỌCSố câuSố điểmGIẢI TOÁN:- Giải toán có lời văn bằng 1 phép tính .Số câu11Số điểm1 1Ma trận câu hỏi đề kiểm traCHỦ ĐỀSố câuMức 1 (4 TN)Mức 2 (3TN )Mức 3 (2 TL)Mức 4 (1 TL)Tổng TNTLTNTLTNTLTNTLTNTLSỐ HỌCSố câu43171Câu số ĐẠI LƯỢNGSố câu11Câu số 10 HÌNH HỌCSố câuCâu sốGIẢI TOÁNSố câu11Câu số 9 CỘNG432173Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán số 5Bài 1: (M1) 1 điểma.
- Khoanh vào số tròn chục?a.
- Viết các số thích hợp vào ô trống4748515356Bài 2: (M1) 1 điểma.
- Khoanh vào số lớn nhất:a.19 b.
- Khoanh vào đáp án đúnga.
- Đúng ghi Đ, sai ghi S vào Bài 6: Cho các số: 15.
- 90 (M3) 1 điểm(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})a, Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:b, Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé:Bài 7: Đúng ghi đ, sai ghi s (Mức 3) 1điểmĐiểm A ở trong hình tam giác □Điểm B nằm ngoài hình tam giác □Điểm C nằm trong hình tam giác □Điểm D nằm trong hình tam giác □Bài 8: Khoanh vào đáp án đúng: Đồng hồ chỉ mấy giờa) Đồng hồ chỉ mấy giờ?A.
- Hỏi còn lại bao nhiêu cây quýt b) Điền số vào ô trống adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Tham khảo thêm Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm học Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán, Tiếng Việt trường tiểu học Bảo Thuận năm Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học theo Thông tư 22 Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán trường tiểu học Thủy Lương, Thừa Thiên Huế năm Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm theo Thông tư 22 Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt trường tiểu học Thủy Lương, Thừa Thiên Huế năm

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt