« Home « Kết quả tìm kiếm

Trắc nghiệm về sinh học lớp 10


Tóm tắt Xem thử

- chúng s ng trong môi tr ố ườ ng gi ng nhau ố B.
- Bào quan 4.
- Đ ườ ng đ n ơ B.
- Đ ườ ng đôi C.
- Đ ườ ng đa D.
- đ ườ ng đ n, đ ơ ườ ng đôi, đ ườ ng đa B.
- đ ườ ng đ n, đ ơ ườ ng đôi C.
- đ ườ ng đa, đ ườ ng đôi D.
- đ ườ ng đ n, đ ơ ườ ng đa Câu 13: Ý nào sau đây không ph i ả ch c năng c a cacbohidrat? ứ ủ.
- Ngu n cung c p năng l ồ ấ ượ ng B.Thành ph n c u trúc nên thành t bào th c ầ ấ ế ự v t ậ.
- C.Ch t d tr năng l ấ ự ữ ượ ng D.
- s l ộ ề ủ ế ố ượ ng các axit amin C.
- Phân t protein có kh i l ử ố ượ ng và kích th ướ ớ c l n..
- trong thành ph n c a ADN có đ ầ ủ ườ ng đêôxiribôz ơ B.
- thành ph n c a ARN có đ ầ ủ ườ ng ribôz .
- A.bazo nito, đ ườ ng deoxiribo, 1 nhóm photphat B.bazo nito, đ ườ ng ribo, 1 nhóm photphat.
- C.bazo nito, đ ườ ng deoxiribo, 2 nhóm photphat D.bazo nito, đ ườ ng ribo, 2 nhóm photphat.
- thành ph n baz nit , s l ầ ơ ơ ố ượ ng H 3 PO 4 .
- lo i đ ạ ườ ng pentôz , s l ơ ố ượ ng H 3 PO 4.
- thành ph n baz nit , lo i đ ầ ơ ơ ạ ườ ng pentôz .
- thành ph n baz nit , lo i đ ầ ơ ơ ạ ườ ng pentôz và s l ơ ố ượ ng H 3 PO 4 .
- đ ườ ng ribôz , H ơ 3 PO 4 , 4 lo i baz nit .
- đ ườ ng đêôxiribôz , H ơ 3 PO 4 , 4 lo i baz nit .
- đ ườ ng ribôz , H ơ 3 PO 4 , m t trong 4 lo i baz nit .
- đ ườ ng đêôxiribôz , H ơ 3 PO 4 , m t trong 4 lo i baz nit .
- Đ ườ ng.
- D.Axit, baz nit , ơ ơ đ ườ ng..
- axit và đ ườ ng.
- ơ ơ đ ườ ng và baz nit .
- axit, đ ườ ng và baz nit .
- A- phân t B- bào quan ử C- t bào ế D- nhân Câu 44: C u t o c a màng sinh ch t g m ……và.
- các bào quan ( ti th , l c l p.
- Ch c năng c a ti th ứ ủ ể.
- cung c p năng l ấ ượ ng cho t bào d ế ướ ạ i d ng ATP.
- Ch c năng c a l c l p là ứ ủ ụ ạ.
- m ng l ạ ướ ộ i n i ch t tr n th ấ ơ ườ ng dính nhi u enzim ề.
- Ch c năng c a m ng l ứ ủ ạ ướ ộ i n i ch t ấ.
- Ch c năng c a màng sinh ch t ứ ủ ấ.
- trao đ i thông tin gi a t bào v i môi ổ ữ ế ớ tr ườ ng.
- A- t ng h p prôtêin B- t ng h p lipit, chuy n hoá đ ổ ợ ổ ợ ể ườ ng C- l p ráp , đóng gói và phân ph i s n ph m ắ ố ả ẩ D- trung tâm đi u khi n m i ho t đ ng ề ể ọ ạ ộ s ng ố.
- L ướ ộ i n i ch t h t (2.
- A- t ng h p prôtêin B- t ng h p lipit, chuy n hoá đ ổ ợ ổ ợ ể ườ ng C- l p ráp , đóng gói và phân ph i s n ph m ắ ố ả ẩ D- trung tâm đi u khi n m i ho t ề ể ọ ạ đ ng s ng ộ ố.
- Câu 69: Bào quan có nhi m v cung c p năng l ệ ụ ấ ượ ng ch y u cho t bào là: ủ ế ế A.
- l ướ ộ i n i ch t B.
- ti th D.
- Các t bào cùng m t c th nh n bi t nhau và nh n bi t t bào “l ” (nh “d u chu n”) ế ộ ơ ể ậ ế ậ ế ế ạ ờ ấ ẩ D.
- t bào th c v t – 2 l p – quang h p ế ự ậ ớ ợ B.
- t bào th c v t – 1l p – hô h p ế ự ậ ớ ấ.
- t bào đ ng v t – 2 l p – quang h p ế ộ ậ ớ ợ D.
- t bào đ ng v t – 1 l p – hô h p ế ộ ậ ớ ấ Câu 73: Phân t nào làm tăng đ n đ nh c a màng sinh ch t? ử ộ ổ ị ủ ấ.
- Màng ngoài nhân th ườ ng n i v i l ố ớ ướ ộ i n i ch t ấ Câu 86.
- Là ng hình tr , r ng, đ ố ụ ỗ ườ ng kính 0,13µm.
- Cung c p năng l ấ ượ ng cho t ế bào C.
- Phân h y các ch t đ c h i trong t bào D.Thâu tóm nh ng ch t l xâm nh p vào ủ ấ ộ ạ ế ữ ấ ạ ậ t bào ế.
- D.ti th .
- chuy n đ i năng l ợ ể ổ ượ ng ánh sáng thành năng l ượ ng hóa h c ọ.
- C.l ướ ộ i n i ch t.
- T ng h p lipit, chuy n hóa đ ổ ợ ể ườ ng và phân h y ch t đ c h i đ i v i c th ủ ấ ộ ạ ố ớ ơ ể..
- A.Cung c p năng l ấ ượ ng ATP cho t bào, ph c h i t bào già, t bào b t n th ế ụ ồ ế ế ị ổ ươ ng..
- h th ng nh ng con đ ệ ố ữ ườ ng bên trong t bào t o nên các ng và xoang d t thông v i nhau.
- Câu 107 : Bào quan gi vai trò chuy n hoá năng l ữ ể ượ ng trong t bào th c v t ế ự ậ.
- Các d ng năng l ạ ượ ng ch y u trong t bào sinh v t là ủ ế ế ậ A.
- các d ng năng l ạ ượ ng đ ượ ạ c t o ra trong s t ng h p các ch t h u c ự ổ ợ ấ ữ ơ.
- các d ng năng l ạ ượ ng đ ượ ạ c t o ra do các m i quan h gi a sinh v t v i môi tr ố ệ ữ ậ ớ ườ ng c a ủ chúng.
- Trong c th sinh v t nh ng quá trình nào th ơ ể ậ ữ ườ ng xuyên c n năng l ầ ượ ng.
- Câu 125: Th m th u là hi n t ẩ ấ ệ ượ ng.
- Câu 128: Hình th c nào v n chuy n các ch t qua màng sinh ch t có tiêu t n năng l ứ ậ ể ấ ấ ố ượ ng?.
- không tiêu t n năng l ố ượ ng..
- d ng năng l ạ ượ ng s n sàng sinh ra công ẵ .
- lo i năng l ạ ượ ng d tr , có ti m năng ự ữ ề sinh công..
- d ng năng l ạ ế ồ ạ ế ọ ạ ượ ng ti m n ch y u ề ẩ ủ ế trong t bào.
- d ng năng l ạ ượ ng s n sàng sinh ra công.
- ẵ lo i năng l ạ ượ ng d tr , có ti m năng sinh ự ữ ề công..
- d ng năng l ạ ế ồ ạ ế ọ ạ ượ ng ti m n ch y u trong t ề ẩ ủ ế ế bào..
- D ng năng l ạ ượ ng nào là d ng năng l ạ ượ ng ti m n ch y u trong t bào? ề ẩ ủ ế ế A.
- T i sao nói ATP là đ ng ti n năng l ạ ồ ề ượ ng c a t bào? ủ ế.
- ừ ể D thu đ ễ ượ ừ c t môi tr ườ ng bên ngoài .
- C ch v n chuy n nào sau đây t n năng l ơ ế ậ ể ố ượ ng.
- Quá trình d hoá g n li n v i hi n t ị ắ ề ớ ệ ượ ng:.
- tích tr năng l ữ ượ ng B.
- gi i phóng năng l ả ượ ng..
- Năng l ượ ng c a c th đ ủ ơ ể ượ c huy đ ng đ t ng h p ch t m i và sinh công.
- D hoá là quá trình phân hu ch t h u c và gi i phóng năng l ị ỷ ấ ữ ơ ả ượ ng..
- Câu 141: hai lo i bào quan làm nhi m v chuy n hóa năng l ạ ệ ụ ể ượ ng là:.
- Ti th , s c l p.
- Ti th , l c l p.
- Câu 143: trong quang h p, ng ợ ượ c v i hô h p ti th : ớ ấ ở ể A.N ướ c đ ượ c phân li..
- Câu 144: ch c năng quan tr ng nh t c a quá trình đ ứ ọ ấ ủ ườ ng phân trong hô h p t bào là: ấ ế A.Thu đ ượ c m t glucozo.
- L y năng l ấ ượ ng t glucozo 1 cách nhanh chóng.
- Có kh năng phân chia đ ả ườ ng glucozo thành ti u ph n nh .
- L ướ ộ i n i ch t h t.
- Câu 146: nh ng s ki n nào di n ra trong quá trình đ ữ ự ệ ễ ườ ng phân?.
- Câu 147: m t phân t glucozo b oxi hóa hoàn toàn trong đ ộ ử ị ườ ng phân và chhu trình Crep, nh ng 2 ư quá trình này ch t o ra 1 vài ATP.
- Ph n năng l ỉ ạ ầ ượ ng còn l i mà tb thu nh n t phân t glucozo đâu? ạ ậ ừ ử ở.
- Chu trình Crep đ ườ ng phân chu i chuy n e.
- Đ ườ ng phân  chu i chuy n e ỗ ề  chu trình Crep..
- Đ ườ ng phân  chu trình Crep chu i chuy n e.
- Chu i chuy n e ỗ ề  đ ườ ng phân  chu trình Crep..
- Câu 149: lo i năng l ạ ượ ng không có kh năng sing công: ả A.Đi n năng.
- Câu 151: k t thúc giai đo n đ ế ạ ườ ng phân, t 1 glucozo, tb thu đ ừ ượ c:

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt