- NGÂN HÀNG TR C NGHI M SINH 12 – H C KÌ 1 Ắ Ệ Ọ. - Thông tin di truy n trong ADN đ ề ượ c bi u hi n thành tính tr ng nh c ch A. - D.Giúp d ch mã đ ị ễ ụ ị ủ ị ượ c chính xác A Thông tin di truy n trong ADN đ ề ượ c bi u hi n thành tính tr ng nh c ch A. - thay đ i trình t nu trong mARN ổ ự → thay đ i trình t axit amin trong chu i pôlypeptit ổ ự ỗ → thay đ i tính tr ng. - thay đ i trình t axit amin trong chu i pôlypeptit ổ ự ỗ → thay đ i trình t nu trong mARN ổ ự → thay đ i tính tr ng. - thay đ i trình t nu trong tARN ổ ự → thay đ i trình t axit amin trong chu i pôlypeptit ổ ự ỗ → thay đ i tính tr ng. - M i loài có b NST đ c tr ng. - ữ ́ ủ ặ ươ ng đ ng. - tăng ho c gi m c ặ ả ườ ng đ bi u hi n tính tr ng. - làm tăng ho c gi m m c đ bi u hi n c a tính tr ng ớ ế ặ ả ứ ộ ể ệ ủ ạ C.th ườ ng ít nh h ả ưở ng đ n s c s ng và sinh s n. - s gen ít làm m t nhi u t tr ng. - Đ ượ ứ c ng d ng đ l p b n đ di truy n. - K t qu lai 1 c p tính tr ng trong thí nghi m c a Menđen cho t l ki u hình F ế ả ặ ạ ệ ủ ỉ ệ ể ở 1 và F 2 l n l ầ ượ t là A. - K t qu lai 1 c p tính tr ng trong thí nghi m c a Menđen cho t l d h p t F ế ả ặ ạ ệ ủ ỉ ệ ị ợ ử ở 1 và F 2 l n l ầ ượ t là. - Theo Menđen, m i tính tr ng c a c th do ỗ ạ ủ ơ ể A. - th d h p, tính tr ng tr i át ch hoàn toàn tính tr ng ỉ ệ ể ở ể ị ợ ạ ộ ế ạ l n. - hai cá th thu n ch ng khác nhau b i m t c p tính tr ng t ể ầ ủ ở ộ ặ ạ ươ ng ph n. - Phép lai gi a 2 cá th thu n ch ng có ki u gen hoàn toàn khác nhau đã cho F ữ ể ầ ủ ể 1 đ ng lo t tính tr ng c a m t trong cá th ồ ạ ạ ủ ộ ể b , m . - Khi cho F ố ẹ 1 lai phân tích thì t l phân li ki u hình nào sau đây có th k t lu n tính tr ng này tuân theo quy lu t ỉ ệ ể ể ế ậ ạ ậ phân li? A. - Khi cho F ố ẹ 1 t p giao thì t l phân li ki u hình nào sau đây có th k t lu n tính tr ng này tuân theo quy lu t phân ạ ỉ ệ ể ể ế ậ ạ ậ li? A. - Bi t r ng tính tr ng ế ả ề ể ờ ắ ế ằ ạ này do 1 gen có 2 alen quy đ nh. - t l m i lo i ki u hình F ỉ ệ ỗ ạ ể ở 2 b ng tích xác su t c a các tính tr ng h p thành nó. - t l phân li ki u hình c a t ng c p tính tr ng đ u là 3 tr i : 1 l n. - Đi u ki n nghi m đúng đ c tr ng c a quy lu t phân ly đ c l p? ề ệ ệ ặ ư ủ ậ ộ ậ. - m t gen chi ph i nhi u tính tr ng. - M i gen quy đ nh 1 tính tr ng. - nhi u gen không alen cùng chi ph i m t tính tr ng. - Gen mà s n ph m c a nó nh h ả ẩ ủ ả ưở ng đ n nhi u tính tr ng khác nhau. - 1 hoa đ : 3 hoa tr ng. - 3 hoa đ : 1 hoa tr ng. - 1 hoa đ : 1hoa tr ng. - ngô, tính tr ng chi u cao cây do 3 c p gen không alen phân li đ c l p tác đ ng theo ki u c ng g p A. - 9 đ : 4 vàng : 3 tr ng. - 9 đ : 3 vàng : 4 tr ng. - 9 đ : 1 vàng : 6 tr ng. - 9 đ : 6 vàng : 1 tr ng. - M t loài th c v t, tính tr ng màu hoa do 2 c p gen không alen quy đ nh. - Gen B quy đ nh hoa đ , gen b quy đ nh hoa tr ng. - S nhóm tính tr ng di truy n liên k t t ố ạ ề ế ươ ng ng v i s nhóm gen liên k t. - Đ m b o s di truy n b n v ng c a t ng nhóm tính tr ng, nh đó có th ch n đ ả ả ự ề ề ữ ủ ừ ạ ờ ể ọ ượ c các nhóm tính tr ng t t đi kèm ạ ố nhau. - Gen quy đ nh tính tr ng n m NST gi i tính X. - Gen quy đ nh tính tr ng n m trong ti th . - Gen quy đ nh tính tr ng n m NST gi i tính Y. - Các tính tr ng di truy n không tuân theo các quy lu t di truy n NST. - Các tính tr ng do gen n m trên NST gi i tính Y quy đ nh ch di truy n cho ạ ằ ớ ị ỉ ề. - ố Tính tr ng này đ ạ ượ c di truy n theo quy lu t ề ậ. - ru i gi m, m t đ là tr i hoàn toàn so v i m t tr ng. - Ru i cái m t đ giao ph i v i ru i đ c m t tr ng đ ồ ắ ỏ ố ớ ồ ự ắ ắ ượ c F 1 . - 1 ru i m t đ : 1 ru i m t tr ng. - 3 ru i m t đ : 1 ru i m t tr ng. - 3 ru i m t đ : 1 ru i m t tr ng (toàn con đ c). - 3 ru i m t đ : 1 ru i m t tr ng (toàn con cái). - S bi u hi n này do gen quy đ nh tính tr ng này n m. - NST th ườ ng. - Cho phép lai: gà tr ng lông không v n v i gà mái. - 1 gà tr ng lông v n : 1 gà mái lông không v n. - 2 gà tr ng lông v n : 1 gà mái lông không v n. - 1 gà tr ng lông v n : 2 gà mái lông không v n. - ự ự ự ự D S gi ng nhau gi a hoán v gen v i quy lu t phân li đ c l p là ự ố ữ ị ớ ậ ộ ậ các tính tr ng di truy n A. - có ki u gen m i. - ơ A Nh ng tính tr ng có m c ph n ng r ng th ữ ạ ứ ả ứ ộ ườ ng thu c lo i tính tr ng nào? A. - Tính tr ng s l ộ ạ ạ ạ ố ượ ng.. - Tính tr ng ch t l ạ ấ ượ ng. - Tính tr ng s l ạ ố ượ ng và ch t l ấ ượ ng. - Tính tr ng màu s c. - Môi tr ứ ộ ề ẻ ủ ể ụ ộ ườ ng s ng. - Ki u gen. - Tính tr ng s l ạ ố ượ ng là các tính tr ng ạ A. - M c ph n ng c a m t tính tr ng A. - gen l n n m trên NST ặ ằ th ườ ng.. - S phép lai khác nhau ộ ồ ộ ặ ằ ớ ố v ki u gen cho th h sau 100% tính tr ng tr i là A. - M t trâu đ c tr ng (1) giao ph i v i m t trâu cái đen (2) đ l n th nh t m t ở ộ ị ộ ự ắ ố ớ ộ ẻ ầ ứ ấ ộ. - nghé tr ng (3), đ l n th hai m t nghé đen(4). - Tính tr ng màu s c qu cà chua đ ạ ắ ả ở ượ c quy đ nh b i 1 c p gen. - Khi F ỏ 1 t th ph n → ự ụ ấ F 2 g m 183 cây hoa đ ồ ỏ và 138 cây hoa tr ng. - aabb qui đ nh h t tr ng. - Tính tr ng chi u cao cây tuân theo quy lu t ạ ề ậ. - Ch y u tr ng thái d h p. - Sau ộ ầ ể 2 th h t ph i t l tính tr ng l n là ế ệ ự ố ỉ ệ ạ ặ. - D.T t l cá th có bi u hi n tính tr ng l n đ t bi n có th suy ra đ ừ ỉ ệ ể ể ệ ạ ặ ộ ế ể ượ ầ ố ủ c t n s c a alen l n đ t bi n đó trong qu n ặ ộ ế ầ thể. - M t qu n th ng u ph i tr ng thái cân. - b ng di truy n có 4800 cây hoa đ và 200 cây hoa tr ng. - tr ng thái cân b ng di truy n g m 6000 cây, trong đó có. - Đ : tr ng = 21 : 4. - NG D NG DI TRUY N H C Ứ Ụ Ề Ọ. - t o s đa d ng v ki u gen trong ch n gi ng v t nuôi, cây tr ng. - t o ra nhi u gi ng cây tr ng v t nuôi phù h p v i đi u ki n s n xu t m i. - Ph ươ ng pháp nào sau đây đ t hi u qu t t nh t trong vi c duy trì u th lai m t gi ng cây tr ng? ạ ệ ả ố ấ ệ ư ế ở ộ ố ồ. - Tr ng b ng h t đã qua ch n l c. - cho t bào tr ng. - Vect s d ng trong kĩ thu t chuy n gen là 1 phân t ADN có kh năng …v i h gen c a TB và có th g n vào h gen c a ơ ử ụ ậ ể ử ả ớ ệ ủ ể ắ ệ ủ TB, s d ng đ … t TB này sang TB khác. - Thu n hoá m t ch ng ầ ộ ủ E.coli đ nuôi c y vào h tiêu hoá c a ng ể ấ ệ ủ ườ i.. - tuy n ch n đ ả ủ ệ ể ọ ượ c các gen mong mu n v t nuôi, cây tr ng. - DI TRUY N H C NG Ề Ọ ƯỜ I. - ki u gen ể D. - tính tr ng ạ A. - gen l n n m trên NST th ặ ằ ườ ng. - ch s đánh giá s di truy n c a tính tr ng s l ỉ ố ự ề ủ ạ ố ượ ng ng ở ườ i.. - T v n di truy n y h c. - nghiên c u tr đ ng sinh
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt