« Home « Kết quả tìm kiếm

MÃ KHÓA CÔNG KHAI MÃ KHÓA CÔNG KHAI HỆ MÃ RSA VÀ RABIN


Tóm tắt Xem thử

- MÃ KHÓA CÔNG KHAI MÃ KHÓA CÔNG KHAI.
- Gi I THI U V MÃ KHÓA CÔNG KHAI Ớ Ệ Ề.
- Gi i thi u v mã khóa công khai ớ ệ ề.
- So sánh h mã công khai v i h mã bí ệ ớ ệ m t ậ.
- Cách gi i mã ả.
- Nguyên t c c a h mã khóa công ắ ủ ệ khai.
- Designed by group 9 3.
- Giai đo n gi i mã ạ ả.
- S đ h mã hóa ơ ồ ệ.
- Designed by group 9 5.
- GIỚI THIỆU VỀ MàKHÓA CÔNG KHAI.
- Designed by group 9 7.
- H MÃ KHÓA CÔNG KHAI Ệ.
- Chúng đ ượ c g i v i tên h th ng mã ọ ớ ệ ố khóa công khai b i vì khóa đ mã hóa là ở ể công khai, m t ng ộ ườ ấ i b t kỳ có th s d ng ể ử ụ khóa công khai đ mã hóa thông báo, ể nh ng ch có ng ư ỉ ườ i có khóa gi i mã thì m i ả ớ có kh năng gi i mã.
- Ở đây ng ườ i ta s d ng 2 khóa: m t ử ụ ộ khóa cá nhân đ gi i mã và m t khóa công ể ả ộ khai đ mã hóa, hai khóa này là khác nhau.
- S Đ MÃ HÓA CÔNG KHAI Ơ Ồ.
- khóa công.
- Mã hóa Gi i mã ả.
- NGUYÊN T C C A H MÃ CÔNG KHAI Ắ Ủ Ệ.
- Nh v y có n khóa công khai K1, K2.
- Mã khóa công khai.
- là hàm mã hóa v i khóa K ớ j công khai.
- Gi i mã theo công ả th c: ứ.
- CÁCH GI I MÃ Ả.
- Ch n khóa,l p mã và ọ ậ gi i mã nhanh.
- Mã công khai.
- Designed by group 9 21.
- Designed by group 9 23.
- Designed by group 9 25.
- M t h mã công khai s d ng hai lo i ộ ệ ử ụ ạ khóa:.
- Khóa công khai (public key) đ ượ c công b ố r ng rãi và đ ộ ượ c s d ng trong vi c mã hóa, ử ụ ệ.
- Khóa riêng (private key) ch do m t ng ỉ ộ ườ ắ i n m gi và đ ữ ượ c s d ng đ gi i mã thông tin đã ử ụ ể ả đ ượ c mã hóa b ng khóa công khai.
- Đ u tiên b n t o c p khóa công khai và khóa ầ ạ ạ ặ bí m t c a riêng mình.
- Khóa công khai thì công b ậ ủ ố cho m i ng ọ ườ i bi t còn khóa bí m t thì gi l i.
- Designed by group 9 31.
- Designed by group 9 33.
- Khóa công khai bao g m: ồ.
- e: s mũ công khai (cũng g i là ố ọ s ố mũ mã hóa)..
- Designed by group 9 35.
- GIAI ĐO N GI I MÃ Ạ Ả.
- Designed by group 9 37.
- Designed by group 9 38.
- Designed by group 9 39.
- Designed by group 9 41.
- Designed by group 9 43.
- Designed by group 9 45.
- Gi i mã văn b n sau: ả ả.
- Designed by group 9 47.
- T ươ ng t , ự.
- Mã hóa: c = me mod n Gi i mã: ả m = cd mod n.
- n và e là khóa công khai d là khóa cá nhân.
- Gi i mã chu i v a tìm? ả ỗ ừ Cho N = 64944.
- Áp d ng công th c gi i mã ụ ứ ả m = cd mod n.
- Designed by group 9 63.
- Vì khóa là công khai nên vi c thám mã h ệ ệ mã RSA th ườ ng d a vào khóa công khai đ ự ể xác đ nh đ ị ượ c khóa bí m t t ậ ươ ng ng.
- Designed by group 9 73.
- Designed by group 9 75.
- Các h th ng mã hóa công khai RSA, ệ ố nh b n bi t, s an toàn c a nó có đ ư ạ ế ự ủ ượ c nh vào s phân tích ra thành nhân t t ờ ự ử ừ nh ng s l n.
- Designed by group 9 77.
- Ch ng bao lâu sau s công b h ẳ ự ố ệ th ng RSA, ố Michael Rabin đã cho ra đ i h ờ ệ th ng mã hóa công khai c a riêng mình.
- Nghĩa là v i 1 s b t kỳ (n công khai) ớ ố ấ thì s gi i mã s khó t ự ả ẽ ươ ng đ ươ ng v i gi i ớ ả.
- Designed by group 9 79.
- S đ h m t mã khóa công khai ơ ồ ệ ậ Rabin đ ượ c cho b i : ở.
- Designed by group 9 81.
- Designed by group 9 83.
- Designed by group 9 85.
- Designed by group 9 86.
- Designed by group 9 87.
- Designed by group 9 89.
- Đ u tiên m i bên t o 1 khóa công khai ầ ỗ ạ và 1 khóa bí m t t ậ ươ ng ng.
- 3.Khóa công khai c a ủ A là n, khóa bí m t c a ậ ủ A là (p,q).
- Sau khi A đã t o và công khai khóa mã ạ hóa công khai.
- Lúc đó B mu n g i m t thông ố ử ộ đi p cho ệ A thì B s dùng khóa công khai c a ẽ ủ A đ mã hóa, và sau đó ể A s gi i mã thông ẽ ả đi p b ng khóa bí m t t ệ ằ ậ ươ ng ng c a mình.
- Designed by group 9 91.
- Nh n khóa công khai đã đ ậ ượ c xác th c ự c a ủ A là n.
- Nh ng ộ ố ố ấ ư chúng ta có th ch n ể ọ p ≡ q ≡ 3 mod 4 đ ể vi c gi i mã đ ệ ả ượ c đ n gi n.
- Khi đó chúng ta có 2 cách đ gi i mã: ể ả 1.
- Gi i mã khi ch n ả ọ p và q b t kỳ ấ.
- Designed by group 9 93.
- Gi i mã theo cách ch n p và q là b t kỳ: ả ọ ấ a.
- Designed by group 9 95.
- Gi i mã theo cách ch n p ≡ q ≡ 3 ả ọ mod 4:.
- Designed by group 9 97.
- Khóa công khai c a A là n = 102941 ủ.
- Mã hóa:.
- Designed by group 9 99.
- Gi i mã ả.
- Designed by group 9 101.
- Vì v y gi s vi c phân tích ra th a s ậ ả ử ệ ừ ố s n là khó v m t tính toán thì l ố ề ặ ượ c đ mã hoá ồ công khai Rabin đ ượ c ch ng minh là an toàn đ i ứ ố v i m t ng ớ ộ ườ ấ i t n công b đ ng.
- Designed by group 9 103.
- Designed by group 9 105.
- L ượ c đ mã hoá công khai Rabin d b ồ ễ ị th ươ ng t n b i nh ng cu c t n công t ổ ở ữ ộ ấ ươ ng tự nh v i các tr ư ớ ườ ng h p c a h mã hoá ợ ủ ệ RSA..
- Designed by group 9 107.
- Ng ừ ườ i gi i mã s ch n b n này làm ả ẽ ọ ả b n rõ.
- Designed by group 9 109.
- Designed by group 9 111.
- CÔNG KHAI KHÁC CÔNG KHAI KHÁC.
- Designed by group 9 113.
- b = m* y k mod p Quy t c gi i mã: ắ ả.
- Designed by group 9 115.
- T c đ mã hoá và gi i mã thì ch m h n so ố ộ ả ậ ơ.
- Designed by group 9 117.
- Designed by group 9 119

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt