« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài tập ôn hè Toán lớp 3: Ôn tập về số tự nhiên (Có đáp án)


Tóm tắt Xem thử

- a trăm b chục c đơn vị.
- a trăm c đơn vị.
- Sáu chục hai đơn vị.
- Năm trăm bẩy đơn vị.
- Viết các số tự nhiên là:.
- Số bé nhất có hai chữ số.
- Số lớn nhất có ba chữ số.
- Số liền sau của số bé nhất có ba chữ số.
- Với ba số tự nhiên 0, 1, 4 hãy lập thành các số có 2 chữ số khác nhau:.
- Viết các số tự nhiên từ 1 đến 19 thì phải viết bao nhiêu chữ số:.
- Có bao nhiêu số có hai chữ số mà ở mỗi số không có chữ số 6:.
- Viết 10 số tự nhiên liên tiếp.
- Hiệu giữa số đầu và số cuối bằng bao nhiêu?.
- Các số từ 43 đến 672 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên..
- Hãy phân tích các số sau thành tổng.
- Cho dãy số .
- Hãy cho biết có bao nhiêu số hạng?.
- Số hạng thứ 125 của dãy số là số mấy?.
- Viết các số tự nhiên có:.
- 3 trăm 4 chục 10 đơn vị.
- 6 trăm 3 đơn vị.
- Tám chục hai đơn vị.
- Chín trăm sáu đơn vị.
- Số lớn nhất có hai chữ số.
- Số bé nhất có ba chữ số.
- Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số.
- Với ba số tự nhiên 0, 2, 9 hãy lập thành các số có 2 chữ số khác nhau:.
- Viết các số tự nhiên từ 42 đến 672 thì phải viết bao nhiêu chữ số:.
- Bài 14: Có bao nhiêu số có ba chữ số mà ở mỗi số không có chữ số 5:.
- Hiệu giữa số cuối và số đầu bằng bao nhiêu? Hãy phân tích số tìm được thành tích của một số với 2.
- Các số từ 88 đến 137 có bao nhiêu số lẻ? Bao nhiêu số chẵn?.
- Các trăm, chục và đơn vị.
- Các trăm và đơn vị.
- Các chục và đơn vị.
- Số hạng thứ 57 của dãy số là số mấy?.
- a trăm b chục c đơn vị abc.
- a trăm c đơn vị a c 0.
- Sáu chục hai đơn vị 62.
- Năm trăm bẩy đơn vị 507.
- Số bé nhất có hai chữ số 10 Số lớn nhất có ba chữ số 999 Số liền sau của số bé nhất có ba chữ số 101 Bài 3:.
- Với ba số tự nhiên 0, 1, 4 hãy lập thành các số có 2 chữ số khác nhau Bài 4:.
- Bài giải Từ 1 đến 9 có 9 số mà mỗi số có 1 chữ số Từ 10 đến 18 có 10 số mà mỗi số có 2 chữ số.
- Vậy, để viết từ 1 đến 19 thì phải viết chữ số) Đáp số: 29 chữ số.
- Có tất cả 90 số có 2 chữ số .
- Các số có hai chữ số mà có mặt chữ số 6 là: 17 số gồm:.
- và Vậy, các cố có hai chữ số mà mối số không có mặt chữ số 6 là:.
- Đáp số : 73 số Bài 6:.
- Ví dụ , có thể viết 10 số tự nhiên liên tiếp như Hoặc .
- Hiệu của số đầu và số cuối là : 16-7=9 Hoặc 21-12 = 9.
- Từ số 43 đến số 672 có tất cả là số).
- Đáp số : 629 số.
- Hãy phân tích các số sau thành tổng a b c Bài 9:.
- Hiệu của số đầu và số cuối là Dãy số có tất cả là số) b.
- Ta có: số hạng thứ nhất là số 3 = 1+2 số hạng thứ hai là số 4 = 2+2 số hạng thứ ba là số 5 = 3+2 Vậy, số hạng thứ 125 của dãy số là số:.
- Đáp số : a.
- 325 số b.127 Bài 10:.
- 3 trăm 4 chục 10 đơn vị 350.
- 6 trăm 3 đơn vị 603.
- Tám chục hai đơn vị 82.
- Chín trăm sáu đơn vị 906.
- Số lớn nhất có hai chữ số 99 Số bé nhất có ba chữ số 100 Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số 1000 Bài 12:.
- Với ba số tự nhiên 0, 2, 9 lập thành các số có 2 chữ số khác nhau Bài 13:.
- Viết các số tự nhiên từ 42 đến 671 thì phải viết bao nhiêu chữ số:.
- Vậy, để viết từ 42 đến 671 thì phải viết chữ số) Đáp số: 630 chữ số Bài 14:.
- Các số có ba chữ số mà có mặt chữ số 5 là:.
- Vậy, các cố có hai chữ số mà mối số không có mặt chữ số 5 là:.
- Đáp số : 630 số Bài 15:.
- Ví dụ , có thể viết 12 số chẵn liên tiếp như Hiệu của số đầu và số cuối là : 24-2=22.
- Hai số tự nhiên liên tiếp cách nhau một khoảng là một đơn vị.
- Số khoảng giữa các số tự nhiên từ 88 đến 137 là 49 khoảng..
- Trong số tự nhiên ta có:.
- Số các số hạng = số khoảng +1.
- Nên Từ số 88 đến số 137 có tất cả là số).
- Dãy số từ 88 đến 137 bắt đầu bằng số chẵn (88) và kết thúc là số lẻ (137) nên số các số chẵn bằng số các số lẻ là:.
- Đáp số : 25 số chẵn 25 số lẻ Bài 17:.
- Hãy phân tích các số sau thành tổng a.
- 468 = 4 trăm + 6 chục + 8 đơn vị b.
- 468 = 4 trăm + 68 đơn vị.
- 650 = 46 chục + 8 đơn vị Bài 18:.
- Số hạng có tất cả là.
- Ta có: số hạng thứ nhất là: 2 = 2 x 1.
- số hạng thứ hai là: 4 = 2 x 2 số hạng thứ ba là: 6 = 3 x 2 Vậy, số hạng thứ 36 của dãy số là : 36 x2 =72.
- Đáp số: a.
- 90 số b.72