« Home « Kết quả tìm kiếm

Danh mục các lệnh tắt trong autocad


Tóm tắt Xem thử

- 3DO 3DORBIT Xoay đối tượng trong khơng gian 3D.
- AR ARRAY Sao chép đối tượng thành dãy trong 2D.
- CH PROPERTIES Hiệu chỉnh tính chất của đối tượng.
- D DIMSTYLE Tạo kiểu kích thước.
- DAL DIMALIGNED Ghi kích thước xiên.
- DAN DIMANGULAR Ghi kích thước gĩc.
- DBA DIMBASELINE Ghi kích thước song song 28.
- DCO DIMCONTINUE Ghi kích thước n ố ế i ti p.
- DDI DIMDIAMETER Ghi kích thước đường kính.
- DED DIMEDIT Chỉnh sửa kích thước.
- DIV DIVIDE Chia đối tượng thành các phần bằng nhau 33.
- DLI DIMLINEAR Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang.
- DRA DIMRADIU Ghi kích thước bán kính.
- E ERASE Xố đối tượng.
- EX EXTEND Kéo dài đối tượng.
- IN INTERSECT Tạo ra phần giao của 2 đối tượng L.
- ­LA ­LAYER Hiệu chỉnh thuộc tính của layer.
- LEN LENGTHEN Kéo dài/thu ngắn đối tượng bởi chiều dài cho trước.
- M MOVE Di chuyển đối tượng được chọn.
- MA MATCHPROP Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối t­ợng khác.
- MO PROPERTIES Hiệu chỉnh các thuộc tính.
- RO ROTATE Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm .
- RR RENDER Hiển thị vật liệu, cây, cảnh, đèn …của đối tượng.
- S StrETCH Kéo dài/thu ngắn tập hợp đối tượng.
- SHA SHADE Tô bóng đối tượng 3D.
- TH THICKNESS Tạo độ dày cho đối tượng.
- TR TRIM Cắt xén đối tượng.
- X EXPLODE Phân rã đối tượng

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt