intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề môn kinh tế lượng

Chia sẻ: Tran Thi Toi | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:22

94
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

là hệ thống mà các thành viên trong những đẳng cấp khác nhau đều cùng gắn bó với nhau trong những vai trị no đó, và không hề có sự thay đổi từ đẳng cấp này sang đẳng cấp khác

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề môn kinh tế lượng

  1. Kiểm tra 08-2 Question 1 Điểm : 1 Tư tưởng then chốt trong nghệ thuật lấp chỗ trống thị trường là sự chuyên môn hóa. Đáp án : True False Question 2 Điểm : 1 ______là hệ thống mà các thành viên trong những đẳng cấp khác nhau đều cùng gắn bó với nhau trong những vai trò nào đó, và không hề có sự thay đổi từ đẳng cấp này sang đẳng cấp khác Chọn một câu trả lời a. Nhóm văn hóa b. Nhóm chính trị c. Tầng lớp xã hội d. Hệ thống đẳng cấp Question 3 Điểm : 1 Công ty quyết định bổ sung các sản phẩm dịch vụ mới cho đối tượng khách hàng hiện tại khi theo đuổi chiến lược Chọn một câu trả lời a. Hội nhập hàng ngang b. Đa dạng hóa đồng tâm c. Đa dạng hóa hàng ngang d. Đa dạng hóa hàng dọc Question 4 Điểm : 1
  2. Nhu cầu cấp thiết bao gồm các nhu cầu sau, ngoại trừ: Chọn một câu trả lời a. nhu cầu cá nhân b. nhu cầu xã hội c. nhu cầu tinh thần d. nhu cầu vật chất Question 5 Điểm : 1 Hành vi mua của người tiêu dùng là hành động “trao tiền - nhận hàng”. Đáp án : True False Question 6 Điểm : 1 Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ bậc nào? Chọn một câu trả lời a. Sinh lý, an toàn, được tôn trọng, cá nhân, tự hoàn thiện b. Không câu nào đúng c. An toàn, sinh lý, tự hoàn thiện, được tôn trọng, cá nhân. d. Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự hoàn thiện. Question 7 Điểm : 1 Việc phát hiện và quảng cáo những công dụng mới của sản phẩm hoặc thuyết phục dân chúng sử dụng nhiều hơn sản phẩm trong mỗi lần dùng nằm trong chiến lược______của công ty Chọn một câu trả lời a. Mở rộng thị phần
  3. b. Cả ba đáp án trên c. Mở rộng toàn bộ thị trường d. Bảo vệ thị phần Question 8 Điểm : 1 Lý thuyết của ________cho rằng những lực lượng tâm lý thực tế định hình các hành vi của con người phần lớn là vô thức. Chọn một câu trả lời a. Dichter b. Maslow c. Herzberg d. Freud Question 9 Điểm : 1 Việc thu hút khách hàng mới là dễ dàng và ít tốn kém hơn so với việc giữ khách hàng hiện có Đáp án : Đúng Sai Question 10 Điểm : 1 Trong một kế hoạch marketing, phần giới thiệu những thông tin cơ bản về môi trường vĩ mô là Chọn một câu trả lời a. Dự toán chi phí và lợi nhuận b. Bản tóm tắt cho nhà lãnh đạo c. Chiến lược marketing d. Phân tích tình huống e. Kiểm soát thực hiện Question 11
  4. Điểm : 1 Triết lý sản xuất thích hợp với điều kiện khi nhu cầu lớn hơn cung hay/ hoặc khi giá thành sản phẩm còn rất cao và hoạt động cải tiến năng suất để giảm chi phí sản xuất sản phẩm. Đáp án : Đúng Sai Question 12 Điểm : 1 Hoạch định chiến lược là một tiến trình bao gồm (1) xây dựng sứ mệnh và viễn cảnh, (2) hình thành mục tiêu chung, (3) phân bổ nguồn lực để đạt được mục tiêu tổ chức, (4) phân tích môi trường bên trong và bên ngoài của tổ chức, (5) tạo lập và chọn lựa các chiến lược để theo đuổi. Trật tự đúng là: Chọn một câu trả lời a. (1) (4) (2) (5) (3) b. (2) (4) (3) (5) (1) c. (1) (2) (3) (4) (5) d. (3) (2) (1) (5) (4) e. Không có trật tự nào đúng Question 13 Điểm : 1 Nhóm tham khảo sơ cấp là nhóm mà người tiêu dùng giao tiếp thường xuyên hơn nhóm thứ cấp. Đáp án : True False Question 14 Điểm : 1 Trong các cấp độ cạnh tranh, cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm là gay gắt nhất. Đáp án : True False Question 15 Điểm : 1 Khi công ty nỗ lực hướng vào khe hở thị trường cụ thể bằng cách chuyên môn hóa, công ty đang sử dụng chiến lược___
  5. Chọn một câu trả lời a. khác biệt hoá b. tập trung c. dẫn đạo chi phí d. Cả 3 đáp án đều đúng Question 16 Điểm : 1 Trong cuộc đời, người ta không thể vươn lên một tầng lớp xã hội cao hơn, hoặc tuột xuống một tầng lớp thấp hơn Đáp án : True False Question 17 Điểm : 1 Chương trình marketing thường xuyên là kết quả của việc nhận thức rằng 80% khách hàng công ty có thể tạo ra 20% lợi nhuận. Đáp án : True False Question 18 Điểm : 1 Những nhóm người được xem là công chúng tích cực của 1 doanh nghiệp thường có đặc trưng Chọn một câu trả lời a. Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm của họ b. Họ quan tâm tới doanh nghiệp vì họ có nhu cầu đối với sản phẩm của doanh nghiệp c. Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thiện chí d. Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý của họ Question 19 Điểm : 1 Nói quản trị marketing là quản trị nhu cầu nghĩa là : Chọn một câu trả lời
  6. a. phải hạn chế nhu cầu để đảm bảo cung ứng chất lượng cao b. phải thu hút thật nhiều nhu cầu có tính sinh lợi cao cho tổ chức c. phải thu hút và kích thích thật nhiều nhu cầu đối với sản phẩm, dịch vụ của tổ chức d. phải tác động đến loại khách hàng phục vụ và mức độ, thời điểm và bản chất nhu cầu Question 20 Điểm : 1 Kế hoạch marketing được phát triển cho cấp độ sản phẩm (dòng sản phẩm hay nhãn hiệu) Đáp án : Đúng Sai Question 21 Điểm : 1 Hoạch định chiến lược marketing không diễn ra ở cấp công ty Đáp án : Đúng Sai Question 22 Điểm : 1 Về căn bản, chiến lược marketing có thể lựa chọn để tạo lập lợi thế cạnh tranh cho một đơn vị kinh doanh bao gồm Chọn một câu trả lời a. tập trung b. cả ba đáp án trên c. khác biệt hoá d. dẫn đạo chi phí Question 23 Điểm : 1 Môi trường Marketing của một doanh nghiệp có thể được định nghĩa là Chọn một câu trả lời
  7. a. Một tập hợp của những nhân tố không thể kiểm soát được b. Một tập hợp của những nhân tố bên ngoài doanh nghiệp đó c. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được d. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được và không thể kiểm soát được. Question 24 Điểm : 1 Tầng lớp xã hội được nhận diện bởi một biến số duy nhất, ví dụ như thu nhập Đáp án : True False Question 25 Điểm : 1 Sức mạnh kinh doanh theo cách tiếp cận trong ma trận GE dùng để hoạch định chiến lược có thể được định nghĩa như là Chọn một câu trả lời a. Hiểu biết của khách hàng, thị trường và chất lượng sản phẩm b. Tất cả các câu trả lời trên là đúng c. Tính mùa vụ và chu kỳ d. Chỉ có A và B e. Đường cong kinh nghiệm Question 26 Điểm : 1 Khách hàng tổ chức ra ít quyết định nhất trong tình huống mua lặp lại và ra nhiều quyết định nhất khi mua mới Đáp án : True False Question 27 Điểm : 1 ._________là nhóm mà người ta mong muốn được có mặt trong đó nhưng trong hiện tại vẫn thuộc về
  8. Chọn một câu trả lời a. Nhóm ngưỡng mộ b. Nhóm sơ cấp c. Nhóm thứ cấp d. Nhóm tham khảo Question 28 Điểm : 1 Đối thủ cạnh tranh là những công ty thỏa mãn cùng nhu cầu của khách hàng Đáp án : True False Question 29 Điểm : 1 Môi trường công nghệ là một bộ phận trong môi trường Marketing vi mô của doanh nghiệp Đáp án : True False Question 30 Điểm : 1 Quan điểm bán hàng được vận dụng mạnh mẽ với Chọn một câu trả lời a. Hàng hoá được sử dụng thường ngày b. Hàng hoá mua theo nhu cầu đặc biệt c. Hàng hoá mua theo nhu cầu thụ động d. Hàng hoá được mua có chọn lựa Question 31 Điểm : 1 Tổng giá trị dành cho khách hàng bao gồm, ngoại trừ: Chọn một câu trả lời
  9. a. giá trị hữu hình b. giá trị từ dịch vụ c. giá trị về hình ảnh d. giá trị từ sản phẩm Question 32 Điểm : 1 Để thỏa mãn khách hàng, người làm marketing phải xây dựng một mức kỳ vọng Chọn một câu trả lời a. thấp hơn giá trị thực tế b. thật thấp c. cao hơn một chút so với giá trị thực tế và cố gắng cung ứng giá trị gia tăng* d. thật cao để có thể cạnh tranh Question 33 Điểm : 1 Mobifone đang nổ lực thúc đẩy doanh thu tăng thêm với sản phẩm hiện tại bằng thực hiện một chương trình cách khuyến mãi mạnh mẽ nhắm vào khách hàng hiện tại. Công ty Mobifone đang sử dụng chiến lược: Chọn một câu trả lời a. Đa dạng hoá b. Phát triển thị trường c. Phát triển sản phẩm d. Thâm nhập thị trường Question 34 Điểm : 1 Hệ thống thông tin marketing là tập hợp con người, thiết bị và các qui trình sử dụng để thu thập, sắp xếp, ___________, đánh giá và phân phối thông tin cần thiết một cách chính xác, đúng thời điểm đến những người ra quyết định marketing
  10. Chọn một câu trả lời a. Kiểm soát b. Phát triển c. Phân tích d. Kiểm tra Question 35 Điểm : 1 Do khi mua hàng các doanh nghiệp thường dựa vào lý trí nhiều hơn cho nên việc mua hàng của họ hầu như không có rủi ro. Đáp án : True False Question 36 Điểm : 1 Đối với thị trường tổ chức, nhu cầu cong ít co dãn đối với những hàng hóa chiếm tỉ trọng nhỏ trong tổng chi phí sản xuất ra sản phẩm. Đáp án : True False Question 37 Điểm : 1 Phần cuối cùng trong một kế hoạch marketing nên là phần:______ Chọn một câu trả lời a. Bản tóm tắt cho lãnh đạo b. Phân tích tình huống c. Chiến lược marketing d. Dự toán lợi nhuận và chi phí e. Kiểm soát thực thi Question 38 Điểm : 1
  11. .__________là những giai tầng tương đối đồng nhất và bền vững trong một xã hội và các thành viên trong những thứ bậc ấy đều cùng chia sẻ những giá trị, mối quan tâm và cách ứng xử giống nhau. Chọn một câu trả lời a. Nhóm chính trị b. Hệ thống đẳng cấp c. Nhóm văn hóa d. Tầng lớp xã hội Question 39 Điểm : 1 Những thứ không thể “sờ mó” được như dịch vụ không được coi là sản phẩm như định nghĩa trong sách. Đáp án : True False Question 40 Điểm : 1 Cá nhân trong nhóm tham khảo có thể gây ảnh hưởng và dẫn dắt được thông điệp được truyền trực tiếp từ những nhà làm marketing được gọi là Chọn một câu trả lời a. Nhà dẫn đạo b. Mẫu hình lý tưởng c. Người liên kết d. Người hướng dẫn dư luận Question 41 Điểm : 1 Những yếu tố thuộc môi trường kinh tế thường có ít giá trị cho việc dự báo tiềm năng của một đoạn thị trường cụ thể Đáp án : True False Question 42
  12. Điểm : 1 Các giá trị văn hoá thứ phát thường rất bền vững và ít thay đổi nhất. Đáp án : True False Question 43 Điểm : 1 Đánh giá năng lực nội tại của tổ chức phải được thực hiện trước khi thực hiện việc phân tích tình huống. Đáp án : True False Question 44 Điểm : 1 Công cụ được tổ chức sử dụng để nhận diện những hoạt động chủ yếu nhằm tạo dựng giá trị trong một ngành kinh doanh cụ thể là Chọn một câu trả lời a. Không có đáp án đúng b. Phân tích cạnh tranh c. Phân tích ngành d. Phân tích chuỗi giá trị Question 45 Điểm : 1 Phát biểu nào dưới đây là Đúng về tiến trình nghiên cứu marketing? Chọn một câu trả lời a. iễn giải, thu thập và phân tích dữ liệu b. Phân tích, thu thập và diễn giải thông tin c. Thu thập, phân tích và diễn giải dữ liệu d. Diễn giải, báo cáo, phân tích Question 46 Điểm : 1
  13. Một hoạt động kinh doanh có thể được xác định dựa trên các phương diện sau, ngoại trừ: Chọn một câu trả lời a. đối thủ cạnh tranh b. nhóm khách hàng c. công nghệ d. nhu cầu khách hàng Question 47 Điểm : 1 Năng lực cốt lõi của tổ chức Chọn một câu trả lời a. Là nguồn tạo ra lợi thế cạnh tranh b. Được sinh ra từ khả năng tiềm tàng c. Dễ bị bắt chước bởi đối thủ cạnh tranh d. Được sinh ra từ nguồn lực Question 48 Điểm : 1 Công ty NEC của Nhật Bản tạo dựng năng lực cốt lõi của họ về máy tính, các thiết bị truyền thông và các bộ phận cấu thành. Tuyên bố sứ mệnh của NEC xác định phạm vi cạnh tranh nào Chọn một câu trả lời a. Ngành hoạt động b. Năng lực c. Sản phẩm và ứng dụng d. Dọc e. Phân đoạn thị trường Question 49 Điểm : 1
  14. Yếu tố nào là một thông số không kiểm soát đứợc của người phụ trách marketing Chọn một câu trả lời a. Cạnh tranh b. Địa điểm c. Chiêu thị d. Sản phẩm e. Không là yếu tố nào ở trên Question 50 Điểm : 1 Người làm tiếp thị định nghĩa thị trường như là Chọn một câu trả lời a. Tập hợp những người mua và người bán thực tế và tiềm năng về một sản phẩm b. Tất cả người mua và người bán giao dịch về hàng hóa và dịch vụ c. Không có câu nào nói trên là đúng d. Nơi người mua và người bán gặp nhau để trao đổi hàng hóa và dịch vụ Question 51 Điểm : 1 Giá trị chức năng cũng như giá trị tâm lý trong cấu thành giá trị dành cho khách hàng đều khó có thể sao chép Đáp án : Đúng Sai Question 52 Điểm : 1 Các quyết định marketing nhằm quản lý mối quan hệ phát sinh giữa khách hàng và các nhà bán lẻ được thực hiện ở cấp chiến lược nào Chọn một câu trả lời a. Công ty b. SBU
  15. c. Không có đáp án nào đúng d. Chức năng Question 53 Điểm : 1 _____là sự tự biểu hiện của người đó được thể hiện ra thành những hoạt động, mối quan tâm và quan điểm của người ấy trong cuộc sống Chọn một câu trả lời a. Cá tính b. Phong cách sống c. Vai trò d. Địa vị e. Sự tự ý niệm bản thân Question 54 Điểm : 1 Hai biện pháp chủ yếu để tăng cường tỷ lệ khách hàng quay trở lại là hạ giá và tăng cường quảng cáo. Đáp án : True False Question 55 Điểm : 1 Nhu cầu đối với sản phẩm công nghiệp thật ra phát sinh từ nhu cầu đối với sản phẩm tiêu dùng. Nhận định này cho thấy đặc điểm nào khác biệt của thị trường tổ chức so với thị trường hành tiêu dùng Chọn một câu trả lời a. Nhu cầu gián tiếp b. Nhu cầu phái sinh c. Nhu cầu biến động d. Nhu cầu ít co dãn Question 56
  16. Điểm : 1 Rào cản của công ty khi thực hiện một chương trình quản trị quan hệ khách hàng hiệu quả là Chọn một câu trả lời a. Chi phí xây dựng và duy trì một cơ sở dữ liệu khách hàng b. Khả năng lôi kéo sự tham gia của toàn thể công ty vào các chương trình khách hàng c. Có đủ nguồn lực để quản lý và huấn luyện nhân viên hiệu quả d. Không phải tất cả khách hàng đều mong muốn xây dựng mối quan hệ với công ty e. Tất cả những yếu tố trên Question 57 Điểm : 1 Việc thu thập một cách hệ thống và phân tích các thông tin sẵn có một cách đại chúng về các đối thủ cạnh tranh và sự phát triển của môi trường marketing được gọi là Chọn một câu trả lời a. Tình báo marketing b. Internet c. Dữ liệu marketing d. Dữ liệu thứ cấp Question 58 Điểm : 1 Việc xác định ngành nghề kinh doanh, xác định sứ mệnh, phạm vi, trạng thái và cơ cấu của tổ chức thuộc cấp độ chiến lược nào trong tổ chức Chọn một câu trả lời a. Cấp chiến lược chức năng b. Cấp công ty c. Cả ba cấp độ trên d. Cấp chiến lược SBU Question 59
  17. Điểm : 1 Phân tích SWOT bao gồm việc phân tích: Chọn một câu trả lời a. Hệ thống, điểm yếu, hoạt động, đe dọa b. Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, đe dọa c. Các đơn vị chiến lược, nhân viên, cơ hội, công nghệ d. Hệ thống, tài sản, hoạt động, công nghệ Question 60 Điểm : 1 Một khách hàng có thể không hài lòng với sản phẩm mà họ đã mua và sử dụng; trạng thái cao nhất của sự không hài lòng được biểu hiện bằng thái độ nào sau đây? Chọn một câu trả lời a. Phàn nàn với Ban lãnh đạo doanh nghiệp b. Tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm đó. c. Viết thư hoặc gọi điện theo đường dây nóng cho doanh nghiệp d. Không mua lại tất cả các sản phẩm khác của doanh nghiệp đó e. Tìm kiếm sản phẩm khác thay thế cho sản phẩm vừa mua trong lần mua kế tiếp Question 61 Điểm : 1 Hoạch định chiến lược cấp đơn vị kinh doanh (SBU) nhằm giải quyết các vấn đề về Chọn một câu trả lời a. Nhu cầu, sản phẩm và thị trường b. Nhu cầu khách hàng, đối thủ cạnh tranh và khả năng tạo sự khác biệt c. Nhu cầu khách hàng, đối thủ cạnh tranh và thị trường d. Nhu cầu khách hàng, nhóm khách hàng và khả năng tạo sự khác biệt
  18. Question 62 Điểm : 1 __________ chỉ được tạo ra mỗi khi khách hàng cảm nhận họ được chào đón và được quý trọng, điều này có thể được tạo ra khi tổ chức sử dụng những lao động có năng lực và thân thiện. Chọn một câu trả lời a. Giá trị chức năng b. Giá trị khách hàng c. Giá trị tâm lý d. Giá trị khách hàng trọn đời Question 63 Điểm : 1 5 lực lượng cạnh tranh trong mô hình của M.Porter qui định tính hấp dẫn về lợi nhuận trong dài hạn của thị trường hoặc phân đoạn thị trường gồm: các đối thủ cạnh tranh trong ngành, các đối thủ thâm nhập tiềm năng, các sản phẩm thay thế, khách hàng và các nhà cung ứng. Đáp án : True False Question 64 Điểm : 1 Bốn khái niệm cốt lõi của triết lý marketing bao gồm, ngoại trừ Chọn một câu trả lời a. marketing tích hợp b. nhu cầu khách hàng c. cạnh tranh d. tính sinh lợi Question 65 Điểm : 1 Giai đoạn đầu tiên trong tiến trình sáng tạo và cung ứng giá trị là____ Chọn một câu trả lời a. Truyền thông giá
  19. trị b. Sáng tạo giá trị c. Hoạch định giá trị d. Lựa chọn giá trị e. Cung ứng giá trị Question 66 Điểm : 1 Những người trong cùng một tầng lớp xã hội thường có xu hướng cư xử giống nhau hơn là những người khác tầng lớp xã hội Đáp án : True False Question 67 Điểm : 1 Nếu doanh nghiệp quyết định bỏ qua những khác biệt của các đoạn thị trường và thâm nhập toàn bộ thị trường lớn với một sản phẩm thống nhất thì điều đó có nghĩa là doanh nghiệp thực hiện Marketing …… Chọn một câu trả lời a. Đại trà. b. Đa dạng hoá sản phẩm c. Mục tiêu d. Thống nhất. e. Không câu nào đúng Question 68 Điểm : 1 Những công ty tập trung vào phân đoạn thị trường khách hàng dùng ngôn ngữ La Tinh đang sử dụng chiến lược marketing dựa trên sự khác biệt về Chọn một câu trả lời a. Văn hóa đặc thù b. Quốc tịch
  20. c. Tôn giáo d. Văn hóa e. Hành vi Question 69 Điểm : 1 Trong các câu sau đây, câu nào là không đúng khi so sánh sự khác nhau giữa việc mua hàng của doanh nghiệp và việc mua hàng của người tiêu dùng cuối cùng? Chọn một câu trả lời a. Quan hệ lâu dài và gắn bó giữa khách hàng và nhà cung cấp. b. Vấn đề thương lượng ít quan trọng hơn. c. Số lượng người mua ít hơn. d. Mang tính rủi ro phức tạp hơn Question 70 Điểm : 1 Đơn vị kinh doanh_______________có những cơ hội chủ yếu cao và những đe doạ chủ yếu là thấp. Chọn một câu trả lời a. Khó khăn b. Trưởng thành c. Đầu cơ d. Lý tưởng Question 71 Điểm : 1 Giá trị cung cấp cho khách hàng là sự khác biệt giữa giá trị chức năng và giá trị tâm lý Đáp án : True False Question 72 Điểm : 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
71=>2