« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2009


Tóm tắt Xem thử

- A a x a a 2.Để xác định sự di truyền độc của các tính trạng thì F 2 nhất thiết phải có.
- a.Tỉ lệ phân li kiểu hình bằng tích tỉ lệ phân li của các tính trạng hợp thành nó .
- c.Tỉ lệ phân li của mỗi cặp tính trạng là 1:1..
- b.Tỉ lệ phân li của mỗi cặp tính trạng là 3 : 1.
- 3.Kết quả về mặt di truyền của liên kết gen là.
- 4.Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN , ARN và prôtêin là.
- a.Đều được cấu tạo từ các đơn phân là các Nuclêôtit như như nhau c.
- Là đại phân tử có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
- b.Đều được cấu tạo từ các Axit amin d.Có kích thước và khối lượng bằng nhau 5.Tương quan về số lượng giữa axitamin và nuclêôtit của mARN khi ở trong ribôxôm là:.
- a.Cứ 3 nuclêôtit ứng với 3 axitamin c.Cứ 1 nuclêôtit ứng với 3 axitamin b.Cứ 3 nuclêôtit ứng với 1 axitamin d.Cứ 2 nuclêôtit ứng với 1 axitamin 6.Đồng sinh là hiện tượng.
- 7.Trong đột biến nhiễm sắc thể dạng nào gây hậu quả nghiêm trọng nhất đối với sinh vật và con người.
- 8.Bệnh Đao ở người xảy ra do tế bào sinh dưỡng có.
- a.3 nhiễm sắc thể ở cặp giới tính c.3 nhiễm sắc thể ở cặp số 12.
- b.3 nhiễm sắc thể ở cặp số 21 d.1 nhiễm sắc thể ở cặp số 12 9.Biến dị nào sau đây không phải là thường biến.
- a.Mất 1 cặp Nuclêôtit trên gen c.Sự thay đổi năng suất của 1 giống cây trồng theo điều kiện chăm bón.
- b.Sự thay đổi hình dạng lá rau mác theo môi trường ngập nước hay trong không khí d.Người đi nắng, da mặt đỏ lên.
- 10.Hiện tượng tăng số lượng xảy ra ở toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể trong tế bào được gọi là.
- a.Đột biến dị bội thể c Đột biến đa bội thể.
- b.Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể d.Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể 11.Trong sản xuất, tính trạng nào dưới đây ít thay đổi do tác dụng của môi trường.
- a.Vận chuyển Axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin c.Tham gia cấu tạo nhân của tế bào b.Truyền thông tin về cấu trúc của prôtêin đến Ribôxôm d.Tham gia cấu tạo màng tế bào B.Một đoạn ARN có trình tự các Nuclêôtit như sau.
- Xác định trình tự các Nuclêôtit trong đoạn gen tổng hợp nên đoạn ARN đó .
- 1.Kết quả về mặt di truyền của liên kết gen là.
- A a x a a 3.Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN , ARN và prôtêin là.
- a.Đều được cấu tạo từ các đơn phân là các Nuclêôtit như nhau c.
- b.Đều được cấu tạo từ các Axit amin d.Có kích thước và khối lượng bằng nhau 4.Để xác định sự di truyền độc của các tính trạng thì F2 nhất thiết phải có.
- c.Tỉ lệ phân li của mỗi cặp tính trạng là 1:1.
- 6.Bệnh Đao ở người xảy ra do tế bào sinh dưỡng có.
- a.3 nhiễm sắc thể ở cặp giới tính c.3 nhiễm sắc thể ở cặp số 12 b.3 nhiễm sắc thể ở cặp số 21 d.1 nhiễm sắc thể ở cặp số 12.
- a.Cứ 3 nuclêôtit ứng với 3 axitamin c.Cứ 1 nuclêôtit ứng với 3 axitamin b.Cứ 3 nuclêôtit ứng với 1 axitamin d.Cứ 2 nuclêôtit ứng với 1 axitamin.
- 8.Hiện tượng tăng số lượng xảy ra ở toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể trong tế bào được gọi là.
- b.Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể d.Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể.
- 9.Trong đột biến nhiễm sắc thể dạng nào gây hậu quả nghiêm trọng nhất đối với sinh vật và con người.
- a.Vận chuyển Axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin c.Tham gia cấu tạo nhân của tế bào b.Truyền thông tin về cấu trúc của prôtêin đến Ribôxôm d.Tham gia cấu tạo màng tế bào 11.Biến dị nào sau đây không phải là thường biến.
- 12.Trong sản xuất, tính trạng nào dưới đây ít thay đổi do tác dụng của môi trường : a.Khối lượng của 1 bông lúa ở 1 giống lúa c.Số quả trên cây của 1 giống táo b.Trọng lượng cơ thể tối đa của 1 giống lợn d.Hàm lượng Lipit trong sữa bò..
- a.Vận chuyển Axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin c.Tham gia cấu tạo nhân của tế bào b.Truyền thông tin về cấu trúc của prôtêin đến Ribôxôm d.Tham gia cấu tạo màng tế bào 2.Trong sản xuất, tính trạng nào dưới đây ít thay đổi do tác dụng của môi trường : a.Khối lượng của 1 bông lúa ở 1 giống lúa c.Số quả trên cây của 1 giống táo b.Trọng lượng cơ thể tối đa của 1 giống lợn d.Hàm lượng Lipit trong sữa bò..
- 5.Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN , ARN và prôtêin là.
- b.Đều được cấu tạo từ các Axit amin d.Có kích thước và khối lượng bằng nhau 6.Để xác định sự di truyền độc của các tính trạng thì F2 nhất thiết phải có.
- 7.Kết quả về mặt di truyền của liên kết gen là.
- a.Cứ 3 nuclêôtit ứng với 3 axitamin c.Cứ 1 nuclêôtit ứng với 3 axitamin b.Cứ 3 nuclêôtit ứng với 1 axitamin d.Cứ 2 nuclêôtit ứng với 1 axitamin 10.Bệnh Đao ở người xảy ra do tế bào sinh dưỡng có.
- 11.Hiện tượng tăng số lượng xảy ra ở toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể trong tế bào được gọi là.
- 12.Trong đột biến nhiễm sắc thể dạng nào gây hậu quả nghiêm trọng nhất đối với sinh vật và con người.
- 1.Phân biệt thường biến với đột biến.
- 2.Trình bày cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể.
- 1,5đ ) 3.Nêu bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ.
- Gen (1 đoạn ADN) 1 m ARN 2 prôtêin 3 Tính trạng .
- Hãy xác định : Số lượng từng loại nuclêôtit của gen.
- Trình tự các Nuclêôtit trong đoạn gen : 1 đ.
- Thường biến Đột biến điểm.
- Do tác động trực tiếp của môi trường sống.
- Do tác động của môi trường ngoài và rối loạn trao đổi chất trong tế bào và cơ thể.
- -Không di truyền.
- -Xuất hiện đồng loạt, theo hướng xác định tương ứng với điều kiện môi trường.
- -Di truyền.
- +Mỗi crômatit gồm 1 phân tử A DN và prôtêin loại histôn.(0.25đ) -Chức năng :+NST là cấu trúc mang gen.
- các gen qui định tính trạng được DT qua các thế hệ tế bào và cơ thể .(0.75đ).
- Prôtêin  Tính trạng.
- Bản chất mối quan hệ :Trình tự các Nu trong A DN qui định trình tự các Nu trong mA RN , qua đó qui định trình tự các a.a của phân tử Prôtêin .Prôtêin tham gia vào cấu trúc và hoạt động sinh lí của tế bào  biểu hiện thành tính trạng của cơ thể.
- Gen qui định tính trạng .
- ChươngII:Nhiễm sắc thể.
- Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường trong.
- Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường ngoài.
- Câu 2: Biến dị nào trong các biến dị sau đây không di truyền được.
- Đột biến gen.
- Đột biến nhiễm sắc thể.
- Câu 3: Hiện tượng dị bội thể là hiện tượng mà trong tế bào sinh vật:.
- Có sự biến đổi số lượng ở một hoặc 1 số cặp NST..
- b.Có sự biến đổi số lượng ở một hoặc 1 số cặp gen.
- Có sự biến đổi số lượng ở một hoặc 1 số cặp Nuclêôtit .
- Biến đổi kiểu gen được tác động của môi trường..
- Biến đổi kiểu hình do đột biến gen dưới tác động của môi trường..
- Sự tương tác của kiểu gen và môi trường.
- b.Sự tương tác của kiểu hình và môi trường..
- Sự tương tác của môi trường khí hậu với thổ nhưỡng (đất đai).
- Xúc tác quá trình trao đổi chất c.
- Điều hòa quá trình trao đổi chất d.
- Truyền đạt thông tin di truyền..
- Do ô nhiễm môi trường..
- Câu 11: Đột biến là:.
- Biến đổi xảy ra trong kiểu gen.
- Câu 12: Loại ARN nào có chức năng vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin:.
- Đột biến NST a.
- Các cá thể mang tế bào 3n, 4n , 5n,.
- Làm biến đổi trong cấu trúc NST (về mặt cấu trúc và số lượng).
- 4 .Đột biến gen d.
- (2đ) Qua mô hình cấu trúc không gian của ADN, hãy mô tả lại cấu trúc không gian của phân tử ADN?.
- Cách lắp ráp mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN..
- Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường trong..
- c.Có sự biến đổi số lượng ở một hoặc 1 số cặp gen .
- Sự tương tác của kiểu hình và môi trường.
- b.Sự tương tác của kiểu gen và môi trường..
- Do ô nhiễm môi trường.
- Cả b và c đều đúng Câu 12: Loại ARN nào có chức năng vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin:.
- Đột biến gen a.
- Đột biến NST c.
- ARN cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N ,P .
- -ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là 4 loại Nu : A, T, G ,X .(0,25 đ) -ARN gồm: mARN thông tin, tARN vận chuyển và rARN riboxom .(0,25 đ).
- ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào.
- .(0,25 đ) -Quá trình tổng hợp ARN.
- *Khi tổng hợp xong,ARN tách khỏi gen đi ra chất tế bào .
- (0,25 đ) Nguyên tắc tổng hợp:

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt