intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2012 - THCS Lý Tự Trọng

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:40

33
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2012 - THCS Lý Tự Trọng, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2012 - THCS Lý Tự Trọng

Phòng GDĐT Đại Lộc<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HK II (2012-2013)<br /> Môn: Sinh vật 9 Thời gian:45’<br /> Họ và tên GV: Phan Thị Thanh<br /> Đơn vị: THCS Lý Tự Trọng<br /> <br /> A. MA TRẬN<br /> Cấp độ<br /> Tên chủ đề<br /> <br /> Nhận biết<br /> TNKQ<br /> <br /> Chương I :<br /> Sinh vật và<br /> môi trường<br /> (6 tiết)<br /> <br /> Ảnh hưởng<br /> của ánh<br /> sáng lên<br /> đời sống<br /> sinh vật<br /> <br /> 3 câu<br /> 20% = 20đ<br /> <br /> 2 câu<br /> 50% = 1đ<br /> <br /> Chương II :<br /> Hệ sinh thái<br /> (7 tiết)<br /> <br /> Thông hiểu<br /> TL<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> - Phân biệt<br /> quần thể<br /> SV và quần<br /> xã SV<br /> - Chuỗi<br /> thức ăn<br /> <br /> Quần thể<br /> người<br /> <br /> 1 câu<br /> 2 câu<br /> 20% =0,5<br /> 25% =2,5 đ<br /> đ<br /> <br /> 1 câu<br /> 80%=2đ<br /> <br /> ChươngIII:<br /> Con người<br /> dân số và<br /> môi trường<br /> (5 tiết)<br /> <br /> Tăng dân<br /> số và phát<br /> triển xã hội<br /> <br /> Tác nhân<br /> gây ô<br /> nhiễm môi<br /> trường<br /> (2b)<br /> <br /> 2câu:<br /> 35%=3,5đ<br /> <br /> 1 câu<br /> 1câu<br /> 14,3%=0,5 28, 5%<br /> đ<br /> =1đ<br /> <br /> Ô nhiễm<br /> môi<br /> trường<br /> (Câu 2a)<br /> <br /> 2 câu<br /> 20% = 2đ<br /> TSđiểm : 10đ<br /> <br /> TL =100%<br /> <br /> 1câu<br /> 28,5%=1đ<br /> <br /> Nhiệm vụ<br /> HS đ/v<br /> phòng<br /> chống ô<br /> nhiễm<br /> (2c)<br /> 1câu<br /> 28,5%<br /> =1đ<br /> <br /> - Sử dụng<br /> hợp lí<br /> nguồn tài<br /> nguyên<br /> thiên<br /> nhiên<br /> - Biện<br /> pháp bảo<br /> vệ nguồn<br /> tài<br /> nguyên<br /> 2câu(100<br /> %) = 2đ<br /> <br /> Chương IV:<br /> Bảo vệ môi<br /> trường<br /> (5 tiết)<br /> <br /> TS câu : 11<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ thấp<br /> Cấp độ cao<br /> TN<br /> TN<br /> TL<br /> TL<br /> KQ<br /> KQ<br /> Ảnh hưởng<br /> nhiệt độ tới<br /> các đặc<br /> điểm hình<br /> thái sinh lí<br /> của thực vật<br /> 1 câu<br /> 50% = 1đ<br /> <br /> 4 câu<br /> 2đ<br /> 20%<br /> <br /> 1 câu<br /> 1đ<br /> 10%<br /> <br /> 2 câu<br /> 2đ<br /> 20%<br /> <br /> 2 câu<br /> 3đ<br /> 30%<br /> <br /> 1 câu<br /> 1đ<br /> 10%<br /> <br /> 1 câu<br /> 1đ<br /> 10%<br /> <br /> B. ĐỀ THI :<br /> ĐỀ KIỂM TRA KỲ II ( Năm học 2012-2013)<br /> Môn : SINH HỌC 9 – Thời gian 45’<br /> <br /> I. Phần trắc nghiệm : (4đ)<br /> Câu 1 : (2đ) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước phương án trả lời đúng.<br /> 1. Hậu quả của việc tăng dân số quá nhanh :<br /> A. Điều kiện sống của người dân được nâng cao .<br /> B. Trẻ em được học hành tốt hơn .<br /> C. Thiếu lương thực, thiếu nơi ở, trường học và bệnh viện. D. Nguồn tài nguyên dự trữ ít bị khai thác .<br /> 2. Những đặc điểm có ở quần thể người và quần thể sinh vật:<br /> A. Giới tính, sinh sản, hôn nhân, văn hóa .<br /> B. Văn hóa, giáo dục, mật độ, sinh và tử .<br /> C. Hôn nhân, giới tính, mật độ .<br /> D. Giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh và tử .<br /> 3. Loài cây nào sau đây là cây ưa bóng?<br /> A. Cây dưa chuột.<br /> B. Cây xương rồng. C. Cây phượng vĩ.<br /> D. Cây me đất .<br /> 4. Cây sống trong rừng thường có đặc điểm:<br /> A. thân thấp, phân cành nhiều.<br /> B. thân cao, thẳng, cành tập trung ở ngọn .<br /> C. thân cao, cành phân bố từ gốc tới ngọn .<br /> D. thân thấp, cành không phát triển .<br /> Câu 2 : (1đ) Nối các biện pháp ở cột A sao cho phù hợp với hiệu quả ở cột B :<br /> Các biện pháp (A)<br /> Hiệu quả (B)<br /> Kết quả<br /> 1. Đối với những vùng đất trống, đồi a. Điều hòa lượng nước, mở rộng diện tích 1 + …….<br /> núi trọc thì trồng cây gây rừng.<br /> trồng trọt.<br /> 2. Tăng cường công tác làm thủy lợi và b. Tăng độ màu mỡ cho đất, không gây ô 2 + ……..<br /> tưới tiêu hợp lí.<br /> nhiễm môi trường.<br /> 3. Bón phân hợp lí và hợp vệ sinh .<br /> c. Cho năng suất cao, lợi ích kinh tế.<br /> 3 + ………<br /> 4. Thay đổi các loại cây trồng hợp lí.<br /> d. Hạn chế xói mòn, hạn hán, lũ lụt, cải tạo<br /> khí hậu…<br /> 4 + ………<br /> h. Luôn canh, xen canh, đất không bị xói<br /> mòn .<br /> Câu 3 : (1đ) Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống :<br /> Tài nguyên thiên nhiên không phải là …………………… chúng ta cần phải sử dụng một cách tiết<br /> kiệm và ………………..vừa đáp ứng như sử dụng tài nguyên của xã hội ……………………….,vừa đảm<br /> bảo ……………………. lâu dài các nguồn tài nguyên cho thế hệ mai sau.<br /> II. Phần tự luận : (6đ)<br /> Câu 1 : (3đ) - Ô nhiễm môi trường là gì ?<br /> - Nêu các tác nhân gây ô nhiễm môi trường.<br /> - Là học sinh em phải làm gì để góp phần phòng chống ô nhiễm môi trường ?<br /> Câu 2 : (2đ)<br /> - Hãy nêu các điểm khác nhau cơ bản giữa quần thể và quần xã sinh vật<br /> - Thế nào là chuỗi thức ăn? Hãy nêu một ví dụ về chuỗi thức ăn gồm năm mắt xích.<br /> Câu 3 : (1đ) Vì sao ở vùng ôn đới, về mùa đông giá lạnh, cây thường rụng nhiều lá và chồi cây có những<br /> vảy mỏng bao bọc, thân và rễ có lớp bần dày ?<br /> <br /> C. Hướng dẫn chấm<br /> I. Phần trắc nghiệm : (4đ)<br /> Câu 1 : (2đ) Mỗi ý đúng 0,5 đ<br /> 1C ; 2D ; 3A ; 4B<br /> Câu 2 : (1đ) Mỗi ý ghép đúng 0,25 đ<br /> 1+d<br /> 2+a<br /> 3+b<br /> 4+h<br /> Câu 3 : (1đ) Mỗi ý đúng 0,25 đ<br /> Vô tận<br /> Hợp lí<br /> Hiện tại<br /> Duy trì<br /> II. Phần tự luận : (6đ)<br /> Câu 1 : (3đ)<br /> - Ô nhiễm môi trường : (1đ) Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị nhiểm bẩn, đồng thời các tính chất<br /> vật lí, hóa học và sinh học của môi trường bị thay đổi, gây tác hại đến đới sống của con người và các sinh<br /> vật khác.<br /> - Các tác nhân gây ô nhiễm môi trường : (1đ)<br /> Ô nhiễm do các chất khí thải ra từ các hoạt động công nghiệp và sinh học .<br /> Ô nhiễm do hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học .<br /> Ô nhiễm do các chất thải rắn .<br /> Ô nhiễm do sinh vật gây bệnh .<br /> - Một số biện pháp (tối đa 1đ) HS tự nêu, mỗi ý 2.5đ .<br /> Câu 2 : (2đ)<br /> - Phân biệt quần thể và quần xã(1đ), hs nêu được các ý chính sau, mỗi ý 0,25đ<br /> Quần thể sinh vật :<br /> + Tập hợp nhiều cá thể sinh vật cùng một loài .<br /> + Các cá thể giao phối hoặc giao phấn được với nhau .<br /> Quần xã sinh vật :<br /> + Tập hợp nhiều cá thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau.<br /> + Các cá thể không giao phối, giao phấn hoặc giao phối, giao phấn được với nhau.<br /> - Chuỗi thức ăn : (0,5đ) Là một dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi loài trong<br /> chuỗi thức ăn vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích đứng trước, vừa là sinh vật bị mắt xích đứng sau tiêu thụ.<br /> - Ví dụ chuỗi thức ăn (0,5đ)<br /> Câu 3 : (1đ)<br /> - Cây thường rụng nhiều lá : (0,5đ) Giảm diện tích tiếp xúc với không khí lạnh, giảm sự thoát hơi<br /> nước.<br /> - Có vảy mỏng bao bọc, thân và rễ có lớp bần dày : (0,5đ) Tạo thành những lớp cách nhiệt bảo vệ cây<br /> <br /> Phòng GD&ĐT Đại Lộc<br /> Trường THCS Mỹ Hoà<br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2012-2013)<br /> Môn :<br /> <br /> Lớp :<br /> <br /> SINH<br /> <br /> Người ra đề :<br /> Đơn vị :<br /> <br /> 9<br /> <br /> NGUYỄN THÀNH TƯ<br /> THCS Mỹ Hoà<br /> <br /> I/ Mục tiêu :<br /> - Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh qua các kiến thức đã học.<br /> - Hệ thống hóa kiến thức cho học sinh thông qua các chương vừa học.<br /> <br /> II/ Ma trận :<br /> Nhận biết<br /> TL<br /> TN<br /> <br /> KIẾN THỨC<br /> Chương I<br /> <br /> 2<br /> <br /> Chương II<br /> <br /> 3<br /> 2,5đ<br /> <br /> 1<br /> 0,5đ<br /> <br /> 3,5đ<br /> 2<br /> <br /> 2,5đ<br /> <br /> 3đ<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> 2đ<br /> <br /> 2đ<br /> 1<br /> <br /> Chương IV p1<br /> Tổng cộng<br /> <br /> 0,5đ<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> Tổng cộng<br /> 1<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> Chương III<br /> Chương IV<br /> <br /> Vận dụng<br /> TL<br /> TN<br /> <br /> Thông hiểu<br /> TL<br /> TN<br /> 1<br /> 0,5đ<br /> <br /> 1<br /> 0,5đ<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4<br /> 2đ<br /> <br /> 0,5đ<br /> 1<br /> <br /> 2đ<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> 2,5đ<br /> <br /> 1đ<br /> 1<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> 9<br /> 2,5đ<br /> <br /> 10.0đ<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
39=>0