« Home « Kết quả tìm kiếm

Phương pháp giải bài tập Nguyên tử và Đồng Vị môn Hóa học 10


Tóm tắt Xem thử

- Thành phần nguyên tử.
- Số hiệu nguyên tử (Z.
- Kí hiệu nguyên tử : A Z X.
- Đồng vị, nguyên tử khối trung bình.
- Nguyên tử khối trung bình.
- A chiếm x 1 % (hoặc x 1 nguyên tử.
- A chiếm x 2 % (hoặc x 2 nguyên tử.
- A n X chiếm x n % (hoặc x n nguyên tử.
- thì nguyên tử khối trung bình của X là:.
- Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là.
- 1840 khối lượng của hạt nhân nguyên tử..
- Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron..
- Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron..
- Nguyên tử magie có 3 lớp electron..
- bằng nguyên tử khối..
- Số khối của nguyên tử flo là.
- Nguyên tử của nguyên tố R có 56 electron và 81 nơtron.
- Z là số proton trong nguyên tử X..
- Hai nguyên tử khác nhau về số electron..
- Các nguyên tử trên là những đồng vị của một nguyên tố.
- Vậy nguyên tử X là Kali (K)..
- Tính số khối của nguyên tử X..
- Trong nguyên tử của nguyên tố X có.
- Số hạt mỗi loại trong nguyên tử X là bao nhiêu.
- Vậy trong nguyên tử X, số p = số e = 9.
- Ví dụ 4: Tổng số hạt proton, electron, nơtron trong nguyên tử nguyên tố X là 10.
- Chú ý: Khi nguyên tử có Z  82 .
- Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của nguyên tử A là 12.
- Gọi tổng số hạt proton, nơtron và electron của nguyên tử A là : p A , n A , e A và B là p B , n B , e B .
- Trong nguyên tử Y có tổng số proton, nơtron và electron là 26.
- Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34.
- Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử M là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22.
- Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố X là 114, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26.
- Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 40.
- Cấu hình electron của nguyên tử X là.
- Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, electron, nơtron bằng 180.
- Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số các loại hạt proton, electron, nơtron bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt.
- Nguyên tử X là.
- Kí hiệu nguyên tử của X là:.
- Khối lượng của nguyên tử nguyên tố X là 27u.
- Số hạt mang điện trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 12.
- Số hiệu nguyên tử của M và X là.
- Số hiệu nguyên tử của A và B là.
- Nguyên tử A và B là.
- Số hạt mang điện trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 22..
- Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn của X là 16.
- Trong nguyên tử số proton = số electron.
- Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8.
- Số hạt mang điện trong nhân nguyên tử A nhiều hơn trong nguyên tử B là 8.
- Số hiệu nguyên tử A và B (theo thứ tự) là.
- Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn M là 9..
- xác định số lượng nguyên tử đồng vị.
- Dạng 2.1: Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
- Tính nguyên tử khối trung bình của Mg..
- Tính nguyên tử khối trung bình của Mg.
- Số nguyên tử 26 Mg = 11,3.
- Tính nguyên tử khối trung bình của mỗi nguyên tố..
- Nguyên tử khối trung bình của hiđro và clo là.
- Biết nguyên tử khối trung bình của hiđro là 1,008;.
- Vậy phần trăm về số nguyên tử của các đồng vị H là.
- Số nguyên tử đồng vị 2 H trong 1 gam nước là : 2.
- Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Oxi, biết Oxi có 3 đồng vị O .
- Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Kali, biết kali có 3 đồng vị : 93,26%.
- Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Mg.
- Trong 5000 nguyên tử Mg có 3930 đồng vị.
- Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Bo, biết Bo có 2 đồng vị.
- 10 B có 47 nguyên tử;.
- 11 B có 203 nguyên tử..
- Nguyên tử khối của X là bao nhiêu?.
- Nguyên tử khối trung bình của X là:.
- Tính nguyên tử khối trung bình của X?.
- Ví dụ 2: Nguyên tử khối trung bình của đồng bằng 63,54.
- Vậy % số nguyên tử của đồng vị 29 63 Cu = 2, 7.
- Nguyên tử khối trung bình của bo là 10,82.
- Nguyên tử khối trung bình bình của Cu là 63,54.
- Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5.
- Dạng 2.3: Tính nguyên tử khối của mỗi đồng vị.
- phần trăm số nguyên tử của hai đồng vị này là x 1 và x 2 .
- Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91.
- Nguyên tử khối của đồng vị còn lại là bao nhiêu.
- Nguyên tử khối trung bình của X là.
- Hãy tìm số nơtron trong nguyên tử của mỗi đồng vị..
- Nguyên tử khối trung bình của A là 24,328 đvC.
- Khối lượng riêng của nguyên tử d m.
- Nguyên tử khối của hiđro bằng 1,0079.
- Tính nguyên tử khối của bạc..
- nguyên tử khối của C là 12,011.
- Hãy xác định nguyên tử khối của oxi..
- Gọi nguyên tử khối của oxi là A..
- V 1 mol nguyên tử Al = M .
- V 1 nguyên tử Al .
- Tính khối lượng riêng (tấn/cm 3 ) của hạt nhân nguyên tử X..
- Xác định bán kính nguyên tử canxi.
- Cho nguyên tử khối của Ca là 40..
- V 1 mol nguyên tử Ca = M 40.
- V 1 nguyên tử Ca = 1 mol Ca.
- Mặt khác : V 1 nguyên tử Ca.
- Vậy nguyên tử X là : A.
- Một nguyên tử (X) có 13 proton trong hạt nhân.
- Khối lượng của proton trong hạt nhân nguyên tử X là : A