« Home « Kết quả tìm kiếm

Quy hoạch sử dụng đất đai theo hệ thống của FAO (1993)


Tóm tắt Xem thử

- nh ng s th ng nh t ế ị ấ ạ ệ ầ ự ệ ữ ự ố ấ nhau v m c tiêu chung và riêng c a quy ho ch.
- Quy t đ nh nh ng vi c c n làm.
- xác đ nh nh ng ho t đ ng c n th c hi n và ch n l c ế ị ữ ệ ầ ị ữ ạ ộ ầ ự ệ ọ ọ ra đ i quy ho ch.
- B ướ c 7: L c ra nh ng ch n l a t t nh t.
- đ a ra nh ng h ự ạ ư ữ ướ ng d n v chính sách.
- c i biên ế ộ ự ệ ự ể ạ ụ ả hay xem xét s a ch a quy ho ch theo nh ng sai sót nh trong kinh nghi m.
- Quy t đ nh ra nh ng kh năng ch n l a nào t t nh t và chu n b cho quy ho ch: ế ị ữ ả ọ ự ố ấ ẩ ị ạ b ướ c 7 - 8.
- ạ ạ ẩ ấ ạ ụ Quy ho ch kh n c p ạ ẩ ấ.
- Nh ng công vi c sau đây có th đ ữ ệ ể ượ c bao g m trong b ồ ướ c 1 c a ti n trình quy ho ch.
- th hai là nh ng ạ ổ ự ế ạ ứ ữ ng ườ ử ụ i s d ng đ t cho nh ng góp ý trong vi c thay đ i s d ng đ t đai.
- Nh ng thông tin c n v khu v c quy ho ch.
- T nh ng ừ ữ thông tin này có th xây d ng lên k ho ch d ki n s th c hi n và c n ph i đ t ể ự ế ạ ự ế ẽ ự ệ ầ ả ạ đ ượ c.
- D a vào nh ng lo i thông tin c n thi t đ phát th o thông tin c b n v khu ự ữ ạ ầ ế ể ả ơ ả ề quy ho ch.
- Xác đ nh nh ng khó khăn và thu n l i.
- Xác đ nh nh ng t n t i khó khăn liên quan đ n ti n hành th c hi n.
- Nh ng t n t i ị ữ ồ ạ ế ế ự ệ ữ ồ ạ nh h ng đ n th c hi n quy ho ch đã đ c đ xu t v các m t lu t pháp, kinh t.
- Thi t l p nên các tiêu chu n cho quy t đ nh s d ng đ t đai.
- Quy t đ nh nh ng c n thi t trong đi u hành.
- Nh ng thông tin c s v khu v c quy ho ch ữ ơ ở ề ự ạ.
- C c u hành chánh và nh ng ban ngành chính.
- H i đ i di n dân đ a ph ả ữ ầ ề ạ ỏ ạ ệ ị ươ ng v ề nh ng ho t đ ng c a các ban ngành có liên quan đ n ho t đ ng c a đ i quy ho ch.
- Lu t và nh ng qui đ nh nh h ậ ậ ữ ị ả ưở ng đ n s d ng đ t đai.
- T nh ng v n đ này s cho th y vai trò c a quy ho ch và vi c th c hi n ả ẩ ừ ữ ấ ề ẽ ấ ủ ạ ệ ự ệ quy ho ch s d ng đ t đai.
- M t yêu c u chính c a b ộ ầ ủ ướ c này là xác đ nh nh ng thành ph n chính c a đ án quy ị ữ ầ ủ ề ho ch.
- Trong b ướ c này là quy t đ nh nh ng vi c c n làm.
- xác đ nh nh ng ho t đ ng c n th c ế ị ữ ệ ầ ị ữ ạ ộ ầ ự hi n và ch n l c ra đ i quy ho ch.
- Nh ng công vi c quy ho ch c n làm ữ ệ ạ ầ.
- nh ng đình ho n không c n thi t.
- Đi u ph i nh ng ho t đ ng khác nhau trong quy ho ch s d ng đ t đai thì r t quan ề ố ữ ạ ộ ạ ử ụ ấ ấ tr ng b i vì: ọ ở.
- Th i gian c a cán b c n t p hu n th ờ ủ ộ ầ ậ ấ ườ ng là nh ng tr ng i l n nh t trong đ án quy ữ ở ạ ớ ấ ề ho ch.
- Đ u tiên, li t kê ra t t c nh ng công vi c và ho t đ ng chính c a quy ho ch.
- Đây có th là nh ng h th ng canh ự ể ữ ệ ố tác hay các h th ng s d ng đ t đai trên n n t ng là r ng.
- Nh ng v n đ c a s d ng đ t đai ữ ấ ề ủ ử ụ ấ.
- B ng 4.1: Nh ng v n đ trong s d ng đ t đai: hi n t ả ữ ấ ề ử ụ ấ ệ ượ ng và nguyên nhân.
- ề ế Mô hình giúp cho th y s k t n i nhau trong h th ng s d ng đ t đai và có th giúp ấ ự ế ố ệ ố ử ụ ấ ể xác đ nh ra đ ị ượ c nh ng c h i t t cho nh ng thay đ i trong quy ho ch.
- T t c các gi i pháp h p lý s ph i đ ọ ấ ề ể ọ ấ ả ả ợ ẽ ả ượ c bao g m ồ trong b ướ c 4 này và s ti p t c có nh ng khó khăn m i trong ti n trình quy ho ch.
- Nh ng c h i ữ ơ ộ.
- Quy ho ch thì bao g m vi c tìm ki m và đánh giá các c h i đ l p đ y nh ng kho n ạ ồ ệ ế ơ ộ ể ấ ầ ữ ả h gi a tình tr ng th c t và m c tiêu.
- Đ a đi m c a nh ng vùng quy ho ch có th cho đ ị ể ủ ữ ạ ể ượ c nh ng thu n l i v ữ ậ ợ ề m t chi n l ặ ế ượ c đ i v i th ố ớ ươ ng m i hay qu c phòng.
- Nh ng cây tr ng m i và s d ng đ t đai: có th có s n.
- ộ ả Nh ng kh năng ch n l a cho thay đ i ữ ả ọ ự ổ.
- Nh ng cách ch n l a có th đ ữ ọ ự ể ượ c mô t d ả ướ ạ i d ng ý nghĩa nh sau: ư.
- Các v n đ không có trong s d ng ọ ự ạ ử ụ ấ ấ ề ử ụ đ t đai nh ng l i liên quan m t thi t đ n ti n trình quy ho ch s d ng đ t đai.
- Ki u s d ng đ t đai đ ự ử ụ ấ ể ử ụ ấ ượ c phân chia cho nh ng ữ vùng chuyên bi t c a đ t đai.
- Nh ng d ng s d ng đ t đai m i.
- C i thi n nh ng ki u s d ng đ t đai.
- Nh ng tiêu chu n.
- Nh ng tiêu chu n có th bao g m nh ng h ữ ẩ ữ ẩ ể ồ ữ ướ ng d n quy ẫ ho ch và nh ng gi i h n.
- T p trung vào các câu h i liên quan đ n nh ng ho t đ ng trong quy ho ch.
- Quan tâm đ n nh ng chi n thu t s d ng đ t đai thay đ i.
- Nh ng ữ kh năng ch n l a có th đ ả ọ ự ể ượ c xây d ng trên nhi u tiêu đ khác nhau.
- Xác đ nh kho ng r ng v i nh ng gi i pháp kh dĩ đ có th đáp ng v i các nhu c u ị ả ộ ớ ữ ả ả ể ế ứ ớ ầ cho vùng quy ho ch.
- Phát tri n nh ng kh năng ể ọ ự ấ ề ứ ể ữ ả ch n l a mà có nh ng c h i th t s cho th c hi n.
- Ng ử ụ ấ ả ợ ậ ớ ầ ư ả ườ ử ụ i s d ng đ t đai ấ ph i có thu nh p ít nh t đ s ng t đ t đai.
- Nh ng kinh nghi m đ a ph ả ậ ấ ủ ố ừ ấ ữ ệ ị ươ ng th ườ ng là nh ng ph n h ữ ầ ướ ng d n t t trong s d ng.
- Đ t đai có th h tr xác đ nh s d ng đ t đai và nh ng l i nhu n kèn ấ ể ổ ợ ị ử ụ ấ ữ ợ ậ theo đ u t ầ ư.
- Ngoài quy ho ch s d ng đ t đai: Chú ý đ n các nghiên c u có đ ạ ử ụ ấ ế ứ ượ ừ c t qu c gia, ố qu c t hay các tr ố ế ườ ng đ i h c v i nh ng k t qu nghiên c u và nh ng ki n th c c ạ ọ ớ ữ ế ả ứ ữ ế ứ ơ b n.
- Tính ị ả ơ ị ữ ạ ộ ư ả ch u đ ng c a nh ng xáo tr n k t h p v i s th gi n và nh ng kh năng s d ng ị ự ủ ữ ộ ế ợ ớ ự ư ả ữ ả ử ụ đ t đai khác.
- Nh ng h n ch c a phân tích kinh t ữ ạ ế ủ ế.
- Quy ho ch chi n l ạ ế ượ ầ c c n tính đ n t m nhìn trung và dài h n đ tránh nh ng s ch n ế ầ ạ ể ữ ự ọ l a thi n c n cho t ự ễ ậ ươ ng lai.
- Nh ng y u t ề ỉ ợ ớ ụ ữ ế ố v xã h i c n quan tâm là: ề ộ ầ.
- nh ng kh năng mong ố ự ố ấ ổ ữ ả ướ c hay s di ự dân..
- Thí ư ắ ề ậ ấ d nh s d ng đ t đ ng c , quy n s d ng n ụ ư ử ụ ấ ồ ỏ ề ử ụ ướ c theo t p quán.
- n đ nh c ng đ ng.
- Trong quy ho ch cũng ph i bi t ch c r ng quy t đ nh s d ng đ t đai hi n t i thì c n ạ ả ế ắ ằ ế ị ử ụ ấ ệ ạ ầ thi t bao hàm đ y đ v kinh t và xã h i c a b t kỳ s đ ngh thay đ i nào.
- Phân ế ầ ủ ề ế ộ ủ ấ ự ề ị ổ tích h th ng canh tác có th cung c p m t t m nhìn t ng h p v nông h gia đình là ệ ố ể ấ ộ ầ ổ ợ ề ộ m t trong nh ng đ n v quy t đ nh th c hi n trong t t c các quy ho ch s d ng đ t ộ ữ ơ ị ế ị ự ệ ấ ả ạ ử ụ ấ đai.
- ọ ợ ớ ữ ế ạ ủ ệ ự Nh ng m t chung c a quy ho ch s d ng đ t đai v i quy ho ch phát tri n nông thôn ữ ặ ủ ạ ử ụ ấ ớ ạ ể.
- B ướ c 7 : Ch n l c ra nh ng kh năng t t nh t ọ ọ ữ ả ố ấ.
- Chính quy n s quy t đ nh ch n l a nh ng kh năng s d ng đ t đai đ phù ề ẽ ế ị ọ ự ữ ả ử ụ ấ ể h p v i nh ng m c tiêu ban đ u.
- Trong Hình 4.2 trình bày th c hi n quy t đ nh nh là m t ti n trình c a s ch n l a ự ệ ế ị ư ộ ế ủ ự ọ ự gi a các kh năng v i nh ng b ữ ả ớ ữ ướ c phát tri n c a quy ho ch s d ng đ t đai theo h ể ủ ạ ử ụ ấ ệ th ng h tr quy t đ nh.
- do đó m c tiêu c a quy ị ể ử ụ ồ ỏ ụ ủ ho ch là làm sau gi i quy t đ ạ ả ế ượ c nh ng v n đ t n t i trong h th ng s d ng đ t ữ ấ ề ồ ạ ệ ố ử ụ ấ đai đang hi n có.
- V i nh ng góp ý nào c n ph i thay đ i s a ch a và đ a k ho ch quy ho ch.
- Nh ng thay đ i đ ữ ổ ượ c quy ho ch ạ.
- Nh ng th o lu n sau đây liên quan đ n k t qu đ ữ ả ậ ế ế ả ượ c k t h p vào m t quy ho ch s ế ợ ộ ạ ử d ng đ t đai chuyên bi t mà có th đ ụ ấ ệ ể ượ c th c hi n nh là m t đ án phát tri n.
- Quy ho ch s d ng đ t đai thì liên quan đ n nh ng gì đ ạ ử ụ ấ ế ữ ượ c làm và làm đâu.
- nh ng b n đ thích nghi đ t đai (b ữ ả ồ ấ ướ c 5).
- Nh ng b n đ này đ ữ ả ồ ượ c sao v và in ra ẽ đ đ ể ượ ử ụ c s d ng nh là n n t ng cho th c hi n và rà xét quy ho ch.
- B n đ chung ch cho th y nh ng ả ồ ặ ự ấ ả ổ ẫ ả ồ ỉ ấ ữ đ ngh và phân chia s d ng đ t đai là đi m quan tr ng c a quy ho ch s d ng đ t ề ị ử ụ ấ ể ọ ủ ạ ử ụ ấ đai..
- Tính d ng và nh ng d ch v thài chính khác.
- Nh ng k ho ch u tiên cho c i thi n đ t đai nh : t n tr và cung c p n ữ ế ạ ư ả ệ ấ ư ồ ữ ấ ướ c, đ ườ ng l .
- M t trong nh ng khó khăn chính trong vi c so n b n th o quy ho ch s d ng đ t đai ộ ữ ệ ạ ả ả ạ ử ụ ấ là ph m vi r ng c a ng ạ ộ ủ ườ ọ i đ c trong vi c c n bi t và hi u rõ k ho ch.
- Đ đáp ng nh ng yêu c u c a nh ng ng ể ứ ữ ầ ủ ữ ườ ử ụ i s d ng khác nhau này, có th chia k ể ế ho ch ra t ng ph n nh sau: ạ ừ ầ ư.
- Gi i thích ph ả ươ ng pháp, nh ng v n đ tìm ra và c s th t s cho ữ ấ ề ơ ở ậ ự quy ho ch.
- Nh ng v n đ này ụ ụ ố ệ ỷ ậ ổ ợ ữ ấ ề bao g m nhi u ph n.
- M c tiêu c a các công vi c trong toàn b quy ho ch s d ng đ t đai là xác đ nh và đ t ụ ủ ệ ộ ạ ử ụ ấ ị ặ vào th c t nh ng s thay đ i s d ng đ t đai có l i.
- trong ti n trình quy ho ch, m c dù m t b ế ạ ặ ộ ướ c có nh ng đ c tính khác nhau.
- Cu i cùng thì đ i quy ho ch cũng ph i giám sát, đánh giá ệ ự ệ ạ ố ộ ạ ả nh ng thành công c a quy ho ch (b ữ ủ ạ ướ c 10)..
- Nh ng c g ng trong quy ho ch t ng h p th ữ ố ắ ạ ổ ợ ườ ng b th t b i do: ị ấ ạ.
- Đ ng th i ả ở ọ ế ứ ồ ờ cũng ph i tăng c ả ườ ng kh năng c a các c ng đ ng đ a ph ả ủ ộ ồ ị ươ ng và các nhà l nh đ o s ả ạ ử d ng nh ng thông tin c a các nhà quy ho ch.
- Nh ng thông tin ư ỷ ạ ầ ủ ữ c n thi t ph i đ ầ ế ả ượ c bi t k ho ch quy ho ch nh th nào,.
- Có kh năng th c hi n theo quy ho ch và ch ng minh là đúng không? ả ự ệ ạ ứ * Nh ng m c tiêu v n còn có giá tr ? ữ ụ ẫ ị.
- Nh ng ộ ọ ị ạ ể ụ ụ ụ ữ ch c năng nhi m v cho th c hi n quy ho ch s ph i đ ứ ệ ụ ự ệ ạ ẽ ả ượ c li t kê công vi c đ có ệ ệ ể th ch nh s a các v n đ phát sinh trong hóa trình ho t đ ng.
- QHSDĐĐ : Quy ho ch s d ng đ t đai ạ ử ụ ấ.
- Thông th ườ ng s th t b i th ự ấ ạ ườ ng theo nh ng trình t c a vi c th c hi n.
- ho c ồ ạ ố ặ nghiên c u v nh ng t p quán xã h i c a c ng đ ng.
- Nh ng ph n nào ti p t c l ra ứ ề ữ ậ ộ ủ ộ ồ ữ ầ ế ụ ộ.
- Nghiên c u các ch n l a ki u s d ng đ t đai liên quan và nh ng yêu ứ ọ ự ể ử ụ ấ ữ c u đ t đai ầ ấ.
- Nh ng khó khăn c a các c quan nghiên c u ữ ủ ơ ứ T ch c công vi c ổ ứ ệ.
- QUY HO CH S D NG Đ T ĐAI Ạ Ử Ụ Ấ.
- Nh ng ch n l a s d ng đ t đai có kh năng ữ ọ ự ử ụ ấ ả

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt