- Thảo luận tiến trình quản lý vòng đời dự án. - Tổng quan về dự án và QLDA. - Khởi sự và lựa chọn dự án. - Hoạch định dự án. - Kiểm soát dự án. - Kết thúc dự án. - CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN VÀ QUẢN LÝ DỰ ÁN. - Dự án. - Quản lý dự án. - Cấu trúc tổ chức dự án. - Nhà quản lý dự án và các thành viên có liên quan. - Các giai đoạn của dự án. - Tầm quan trọng của quản lý dự án. - 1.1 Dự án là gì?. - Duy nhất: Một dự án có SP/DV/kết quả. - Dự án là gì?. - Các đặc trưng cơ bản của dự án. - Dự án liên quan đến nhiều bên. - Kết thúc dự án: chuyển giao, đánh giá. - Phân loại dự án. - 1.2 Quản lý dự án là gì?. - Quản lý dự án là gì?. - Sự thành công của một dự án(?). - 1.3 Cấu trúc tổ chức dự án. - Các loại cấu trúc tổ chức dự án:. - Cấu trúc tổ chức theo dự án. - GĐ Dự án 1 GĐ Dự án n. - Dự án 1 Dự án 2. - Dự án 3. - Giám đốc dự án. - Người đứng đầu dự án. - Thành viên đội dự án. - Khách hàng của dự án. - Nhà quản lý dự án: Họ là ai?. - Vai trò của nhà quản lý dự án. - 1.5 Tầm quan trọng của quản lý dự án. - KHỞI ĐẦU DỰ ÁN. - Hình thành dự án. - Phân tích rủi ro của dự án. - Thực hiện dự án. - 2.1 Hình thành dự án. - SAU MỖI BƯỚC ĐỀU CÓ BƯỚC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN. - 2.2 Thẩm định và lựa chọn dự án. - Thẩm định và lựa chọn dự án??. - Mục tiêu của thẩm định dự án?. - Tại sao phải thẩm định dự án?. - Phân tích rủi ro của dự án?. - 2.2.1 Thẩm định và lựa chọn dự án. - Rà soát toàn bộ nội dung dự án. - 2.2.2 Mục tiêu của thẩm định dự án. - Kỹ thuật và công nghệ của dự án. - 2.2.3 Tại sao phải thẩm định dự án??. - Lựa chọn những dự án tốt. - 2.2.4 Các nội dung cần thẩm định trong dự án?. - Xác định thị phần của dự án. - Công suất của dự án - Chương trình sản xuất. - Nhu cầu nguyên vật liệu cho dự án. - Phân tích dòng ngân lưu của dự án. - CF t : Dòng tiền của dự án i: Suất chiết khấu. - NPV lớn hơn, dự án có giá trị hơn. - Dự án đáng giá nếu B/C >= 1. - Năm Dự án A Dự án B Dự án C. - 2.4 Phân tích rủi ro của dự án. - Cần giảm khả năng thực hiện một dự án “tồi". - trong khi không bỏ lỡ chấp thuận một dự án“tốt". - Dự án đáng giá.. - không nên thực hiện dự án. - HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN. - Đạt được sự chấp thuận các kế hoạch dự án. - Điều phối và quản lý các công việc của dự án.. - Giảm độ rủi ro dự án.. - Đạt được sự tài trợ đối với dự án. - Giám đốc dự án???. - Ai: thực hiện công tác hoạch định dự án????. - 3.3.1 THIẾT LẬP CÁC MỤC TIÊU DỰ ÁN. - chính của các mục tiêu dự án: chi phí, thời gian và. - CÁC CẤP ĐỘ MỤC TIÊU CUẢ DỰ ÁN. - Mục tiêu dự án ( Project objective / Purpose. - 3.3.2 Hoạch định phạm vi dự án. - Hoạch định phạm vi dự án. - Phạm vi công việc của dự án:. - Qui trình hoạch định phạm vi dự án. - Công việc nào sẽ được làm để đạt mục tiêu dự án. - 3.3.3 Quản trị thời gian dự án. - Sơ đồ mạng AON của dự án X . - Liệt kê các công việc của dự án. - cho biết thời điểm cuối cùng dự án phải hoàn thành.. - SƠ ĐỒ GANTT CỦA DỰ ÁN. - Thấy rõ tổng tiến độ thực hiện dự án. - CPM là một kỹ thuật phân tích mạng lưới công việc của dự án nhằm:. - không làm trì hoãn thời gian hoàn thành dự án.. - Xem xét sơ đồ mạng lưới cho một dự án sau.. - Muốn rút ngắn thời gian hoàn thành dự án tập trung các công việc trên đường găng.. - kết thúc các công việc trên đường găng đều làm cho dự án bị trễ.. - Biện pháp rút ngắn thời gian đường găng chi phí dự án tăng. - Các lợi ích khi làm việc nhóm dự án:. - Các khó khăn khi làm việc nhóm dự án:. - Kiểu quản lý trong dự án. - Đội dự án Ma trận phân giao trách. - nhiệm (RAM) một dự án NC thị trường. - GĐ dự án
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt