« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi thử đại học lần 1 năm 2011 môn Sinh học khối B


Tóm tắt Xem thử

- TR ƯỜ NG THPT NGUY N DU Ễ (Đ thi có 04 trang) ề.
- M i gen trong ỗ m t ki u gen có ộ ể mức ph n ng riêng.
- Các gen trong m t ki u gen ch c ch n s có ộ ể ắ ắ ẽ m c ph n ng nh nhau.
- Tính tr ng s ạ ố lượng có m c ph n ng h p, tính tr ng c ứ ả ứ ẹ ạ h t ấ lượng có mức ph n ng ả ứ r ng.
- Câu 2: Khi nói v m i quan h gi a ki u gen, môi tr ề ố ệ ữ ể ườ ng và ki u hình, nh n đ nh nào sau đây ể ậ ị không đúng?.
- Ki u hình là k t qu s t ể ế ả ự ươ ng tác gi a ki u gen và môi tr ữ ể ườ ng..
- Ki u gen quy đ nh kh năng ph n ng c a c th tr ể ị ả ả ứ ủ ơ ể ướ c môi tr ườ ng..
- B m không truy n đ t cho con nh ng tính tr ng đã hình thành s n mà truy n đ t m t ki u gen.
- Ki u hình c a c th ch ph thu c vào ki u gen mà không ph thu c vào môi tr ể ủ ơ ể ỉ ụ ộ ể ụ ộ ườ ng..
- Câu 5: M t qu n th ban đ u có thành ph n ki u gen là 0,32AA + 0,56Aa + 0,12aa sau 4 th h t th r i ti p t c ng u ph i ộ ầ ể ầ ầ ể ế ệ ự ụ ồ ế ụ ẫ ố qua 5 th h , thì c u trúc di truy n c a qu n th s là ế ệ ấ ề ủ ầ ể ẽ.
- Câu 6: Trong qu n th kh i đ u có t n s t ầ ể ở ầ ầ ố ươ ng đ i c a A ph n đ c là 0,6 t n s t ố ủ ở ầ ự ầ ố ươ ng đ i c a a ph n cái là 0,2 thì s ố ủ ở ầ ự cân b ng di truy n c a qu n th s đ t đ ằ ề ủ ầ ể ẽ ạ ượ c.
- t l ki u gen đ ng h p t chi m u th theo h ỉ ệ ể ồ ợ ử ế ư ế ướ ng đa d ng v ki u gen ạ ề ể B.
- t l ki u gen d h p t chi m u th theo h ỉ ệ ể ị ợ ử ế ư ế ướ ng đa d ng v ki u gen.
- t l ki u gen đ ng h p t chi m u th theo h ỉ ệ ể ồ ợ ử ế ư ế ướ ng kém đa d ng v ki u gen ạ ề ể D.
- t l ki u gen d h p t chi m u th theo h ỉ ệ ể ị ợ ử ế ư ế ướ ng kém đa d ng v ki u gen.
- Câu 8:Nh ng y u t làm thay đ i tr ng thái cân b ng c a qu n th ữ ế ố ổ ạ ằ ủ ầ ể.
- Câu 9: Có 3 tế bào sinh tinh của m t ộ cá thể có ki u ể gen AaBbddEe ti n ế hành gi m ả phân bình thường hình thành tinh trùng.
- Câu 10: S thay đ i vai trò b m trong quá trình lai đ ự ổ ố ẹ ượ c g i là ph ọ ươ ng pháp.
- ố ậ ế Câu 11:Th c ch t c a hi n t ự ấ ủ ệ ượ ng t ươ ng tác gi a các gen không alen là ữ.
- S n ph m c a các gen khác locus t ả ẩ ủ ươ ng tác nhau xác đ nh 1 ki u hình.
- Các gen khác locus t ươ ng tác tr c ti p nhau xác đ nh 1 ki u hình.
- Gen này làm bi n đ i gen khác không alen khi tính tr ng hình thành.
- ị Cho ngô h t ạ tr ng ắ giao ph n ấ v i ớ ngô h t ạ tr ng ắ thu đượ c F1 có 962 h t ạ tr ng, ắ 241 h t ạ vàng và 80 h t ạ đ .
- ỏ Tính theo lí thuy t, ế t ỉ l h t ệ ạ tr ng ắ F ở 1 đ ng h p v c hai c p gen ồ ợ ề ả ặ trong t ng s h ổ ố ạt tr ng F ắ ở 1 là : A.
- Câu 13: M t gen qui đ nh nhi u tính tr ng g i là ộ ị ề ạ ọ.
- A.gen đa hi u ệ B.t ươ ng tác gen C.phân li đ c l p D.hoán v gen ộ ậ ị Câu 14:M t cây có ki u gen ộ ể Ab.
- aB t th ph n, t n s hoán v gen c a t bào sinh h t ph n và t bào noãn đ u là 30%, thì con ự ụ ấ ầ ố ị ủ ế ạ ấ ế ề lai mang ki u gen ể Ab.
- S ố lượng nhóm gen liên k t c a ế ủ m t lo ộ ài th ườ ng b ng s ằ ố lượng nhi m ễ s c th trong ắ ể b nh ộ i m s c th ễ ắ ể đ n ơ b i c a l ộ ủ oài đó..
- Câu 18:Khi lai cá v y đ thu n ch ng v i cá v y tr ng cùng loài đ ả ỏ ầ ủ ớ ả ắ ượ c F 1 .
- Cho F 1 giao ph i v i nhau đ ố ớ ượ c F 2 có t l 3 cá v y ỷ ệ ả đ : 1 cá v y tr ng, trong đó cá v y tr ng toàn là cá cái.
- Ki u gen c a P s nh th nào? ỏ ả ắ ả ắ ể ủ ẽ ư ế.
- Câu 21: Gi ng lúa A khi tr ng đ ng b ng B c b cho năng su t 8 t n/ha, vùng Trung b cho năng su t 6 t n/ ha, đ ng ố ồ ở ồ ằ ắ ộ ấ ấ ở ộ ấ ấ ở ồ b ng sông C u Long cho năng su t 10 t n/ha.
- Nh n xét nào sau đây đúng? ằ ử ấ ấ ậ.
- Gi ng lúa A có nhi u m c ph n ng khác nhau v tính tr ng năng su t.
- Ki u gen qui đ nh năng su t c a gi ng lúa A có m c ph n ng r ng.
- thay đ i đã làm cho ki u gen c a gi ng lúa A thay đ i theo.
- Năng su t thu đ ấ ượ ở ố c gi ng A hoàn toàn do môi tr ườ ng s ng qui đ nh.
- coli này sang ử ở ủ ẩ ỉ ứ ạ ế ể ữ ẩ môi tr ườ ng ch có N14 thì m i t bào vi khu n E.
- Trong quá trình nhân đôi ADN, m ch m i t ng h p trên m ch khuôn ADN chi u 3’->5’ là liên t c còn m ch m i t ng h p ạ ớ ổ ợ ạ ề ụ ạ ớ ổ ợ trên m ch khuôn ADN chi u 5’->3’ là không liên t c( gián đo n).
- Câu 26:M t mARN s khai phiên mã t m t gen c u trúc sinh v t nhân chu n có các vùng và s nuclêôtit t ộ ơ ừ ộ ấ ở ậ ẩ ố ươ ng ng nh sau ứ ư.
- Câu 29:D ng đ t bi n gen nào th ạ ộ ế ườ ng gây bi n đ i ế ổ nhi u ề nh t trong c u trúc c a chu i pôlipeptit t ấ ấ ủ ỗ ươ ng ng do gen đó t ng ứ ổ h p là ợ.
- Nam bình th ườ ng Nam b b nh M ị ệ N bình th ữ ườ ng N b b nh M ữ ị ệ.
- Câu 31:S trao đ i chéo b t th ự ổ ấ ườ ng( không cân) gi a các crômatit trong c p NST t ữ ặ ươ ng đ ng kì đ u gi m phân I làm xu t ồ ở ầ ả ấ hi n ệ.
- Câu 33:S không phân ly c a m t c p nhi m s c th t ự ủ ộ ặ ễ ắ ể ươ ng đ ng t bào sinh d ồ ở ế ưỡ ng s làm xu t hi n đi u gì? ẽ ấ ệ ề A.
- Trong c th s có hai dòng t bào: dòng t bào bình th ơ ể ẽ ế ế ườ ng và dòng mang đ t bi n ộ ế .
- Câu 34:Tr ườ ng h p nào sau đây thu c lo i đa b i hoá cùng ngu n: ợ ộ ạ ộ ồ.
- Bi t r ng các cây t b i gi m phân ị ả ỏ ộ ớ ị ả ế ằ ứ ộ ả cho giao t 2n có kh năng th tinh bình th ử ả ụ ườ ng.
- Tính theo lí thuy t, phép lai gi a hai cây cà chua t b i có ki u gen Aaaa và ế ữ ứ ộ ể Aaaa cho đ i con có t l ki u hình là ờ ỉ ệ ể.
- Câu 36:Cho giao ph n gi a cây hoa đ thu n ch ng v i cây hoa tr ng đ ấ ữ ỏ ầ ủ ớ ắ ượ c F 1 hoa đ , cho F ỏ 1 t th ph n thì ki u hình cây ự ụ ấ ể ở F 2 là 3 đ : 1 tr ng.
- Phép lai nào sau đây ỏ ắ không xác đ nh ị đ ượ c ki u gen c a cây hoa đ F ể ủ ỏ 2.
- Câu 37:Giả s màu da ng ử ườ i do ít nh t 3 c p alen quy đ nh, trong ki u gen s có m t c a m i alen tr i b t kỳ làm tăng l ấ ặ ị ể ự ặ ủ ỗ ộ ấ ượ ng mêlanin nên da x m h n.
- N u 2 ng ẫ ơ ế ườ i cùng có ki u gen AaBbDd k t hôn thì xác su t đ con da tr ng là ể ế ấ ẻ ắ.
- ế ằ ộ ị ộ ạ ộ T l ki u hình mang hai tính tr ng tr i F ỉ ệ ể ạ ộ ở 1 là bao nhiêu: A.
- aa: hoa tr ng.B-: qu tròn.
- 6 lo i ki u gen, 4 lo i ki u hình.
- 4 lo i ki u gen, 6 lo i ki u hình.
- 6 lo i ki u gen, 6 lo i ki u hình.
- 6 lo i ki u gen, 9 lo i ki u hình.
- Gen t n t i trên t ng c p NST t ồ ạ ừ ặ ươ ng ng.
- Câu 42:T l ki u gen A-Bbdd đ ỉ ệ ể ượ ạ c t o ra t phép lai AabbDd × AaBbdd là ừ.
- Câu 44:Trong trường h p ợ m t ộ gen quy định một tính tr ng, n u ạ ế k t ế quả lai thuận và lai ngh ch ị khác nhau ở hai gi i, ớ tính trạng l n ặ xuất hi n ệ ở gi i ớ dị giao tử (XY) nhi u h n ề ơ ở giới đ ng ồ giao tử (XX) thì tính tr ng này đ ạ ược quy định b i gen ở.
- Câu 45: Tính tr ng nào sau ạ đây là tính tr ng có ạ hệ s di tru ố y n ề cao?.
- S ố lượng tr ng gà L ứ ơgo đ trong m t ẻ ộ l a.
- Tỉ l b trong s a c a ệ ơ ữ ủ m t gi ng bò.
- Kh i ố lượng 1000 h t ạ c a ủ m t gi ng lúa trong ộ ố m t v thu ho ộ ụ ạch..
- D.S n ả lượng s a c a ữ ủ m t gi ng bò trong ộ ố m t kì v t s a.
- ỗ ể ồ ự ề ế Câu 47:Đ c đi m nào c a mã di truy n ch ng minh ngu n g c th ng nh t c a sinh gi i? ặ ể ủ ề ứ ồ ố ố ấ ủ ớ.
- H u qu đ t bi n này ộ ế ậ ả ộ ế th ườ ng là.
- tăng ho c gi m c ặ ả ườ ng đ bi u hi n tính tr ng.
- gây ch t ho c gi m s c s ng.
- ít nh h ả ưở ng t i s c s ng c a sinh v t.
- ớ ứ ố ủ ậ Câu 49:Trong các d ng đ t bi n c u trúc NST, d ng nào th ạ ộ ế ấ ạ ườ ng gây h u qu l n nh t? ậ ả ớ ấ.
- Đ o đo n NST.
- M t đo n NST ấ ạ .
- L p đo n NST.
- s phát tri n cá th là rút g n s phát tri n ch ng lo i.
- s phát tri n ch ng l ai là rút g n s phát tri n cá th .
- 1.B ng ch ng phôi sinh h c so sánh gi a các loài v các giai đ an phát tri n phôi thai.
- B ng ch ng sinh h c phân t là so sánh gi a các lòai v c u t o pôlipeptit ho c pôlinuclêôtit.
- Ng ườ i và tinh tinh khác nhau, nh ng thành ph n axit amin chu i β -Hb nh nhau ch ng t cùng ngu n g c thì g i là b ng ư ầ ở ỗ ư ứ ỏ ồ ố ọ ằ ch ng t bào h c.
- Cá v i gà khác h n nhau, nh ng có nh ng giai đ an phôi thai t ớ ẳ ư ữ ọ ươ ng t nhau, ch ng t chúng cùng t tiên xa thì g i là b ng ự ứ ỏ ổ ọ ằ ch ng phôi sinh h c.
- M i sinh v t có mã di truy n và thành ph n prôtêin gi ng nhau là ch ng minh ngu n g c chung c a sinh gi i thu c b ng ọ ậ ề ầ ố ứ ồ ố ủ ớ ộ ằ ch ng sinh h c phân t .
- Câu 53: Bi t m i gen quy đ nh m t tính tr ng, tính tr ng tr i hoàn toàn ế ỗ ị ộ ạ ạ ộ.
- AabbDdEeGg s cho lo i ki u hình gi ng m chi m t l ẽ ạ ể ố ẹ ế ỉ ệ.
- Câu 54: Ở người, gen l n ặ gây bệnh b ch ạ t ng ạ n m ằ trên nhi m ễ s c ắ thể thường, alen tr i ộ tương ng quy ứ định da bình thường.
- M t ộ c p ặ vợ ch ng ồ có da bình thường, xác su t ấ sinh con bị b ch ạ tạng c a h là ủ ọ.
- Qu n ầ thể này có số lo i ạ ki u gen ể t i đa ố v hai gen trên ề.
- Dùng ph ươ ng pháp nguyên t đánh d u.
- ử ụ ậ ả ự Câu 57: Ý nào không đúng đ i v i vai trò c a nhân gi ng vô tính trong ng nghi m cây tr ng? ố ớ ủ ố ố ệ ở ồ.
- Ti t ki m đ ế ệ ượ c di n tích s n xu t gi ng ệ ả ấ ố.
- T o ra s l ạ ố ượ ng cây tr ng l n trong m t th i gian ng n đáp ng yêu c u c a s n xu t ồ ớ ộ ờ ắ ứ ầ ủ ả ấ C.
- B o t n m t s nguòn gen th c v t quý hi m có nguy c tuy t ch ng ả ồ ộ ố ự ậ ế ơ ệ ủ D.
- T o ra gi ng m i ạ ố ớ.
- C ng c và duy trì m t tính tr ng mong mu n ủ ố ộ ạ ố B.
- Nâng cao năng su t c a v t nuôi và cây tr ng ấ ủ ậ ồ C.
- Các dòng t bào đ n b i có các ki u gen khác nhau, bi u hi n s đa d ng c a các giao t do gi m phân t o ra ế ơ ộ ể ể ệ ự ạ ủ ử ả ạ.
- Các h t ph n riêng l có th m c trên môi tr ạ ấ ẽ ể ọ ườ ng nuôi nhân t o trong ng nghi m thành dòng t bào đ n b i ạ ố ệ ế ơ ộ D.
- Các dòng t bào có b gen đ n b i nên alen l n đ ế ộ ơ ộ ặ ượ c bi u hi n thành ki u hình, cho phép ch n l c in vitro m c t ể ệ ể ọ ọ ở ứ ế Câu 60: Trong vi c t o u th lai, lai thu n và lai ngh ch gi a các dòng thu n ch ng có m c đích ệ ạ ư ế ậ ị ữ ầ ủ ụ.
- Tránh hi n t ệ ượ ng thoái hóa gi ng.
- Đánh giá vai trò c a t bào ch t lên s bi u hi n tính tr ng đ tìm t h p lai có giá tr kinh t cao nh t

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt