« Home « Kết quả tìm kiếm

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA - ĐỀ SỐ 1


Tóm tắt Xem thử

- Chọn phương án ñúng, phản ứng không thuộc loại oxi hóa – khử là:.
- Phản ứng thủy phân B.
- Phản ứng thế.
- Phản ứng kết hợp D.
- Phản ứng phân hủy.
- 3 dung dịch sau có cùng nồng ñộ mol/l: NaHCO 3 , NaOH, Na 2 CO 3 , pH của chúng tăng theo thứ tự:.
- Ba dung dịch sau có cùng nồng ñộ mol/l: H 2 SO 4 .
- Khi ñiện phân dung dịch CuSO 4 thì pH của dung dịch tăng dần B.
- Khi ñiện phân dung dịch NaCl thì pH của dung dịch giảm dần.
- Khi ñiện phân hỗn hợp dung dịch CuSO 4 + NaCl thì pH của dung dịch không ñổi D.
- Khi ñiện phân dung dịch hỗn hợp HCl + NaCl thì pH của dung dịch tăng dần Câu 5.
- ðốt cháy hỗn hợp lưu huỳnh và cacbon (thể tích không ñáng kể) trong bình kín ñựng oxi dư, sau ñó ñưa bình về nhiệt ñộ ban ñầu thì áp suất trong bình so với trước khi ñốt sẽ:.
- có thể tăng hoặc giảm phụ thuộc lượng C, S.
- ðể nhận ra các khí CO 2 , SO 2 , H 2 S, NH 3 cần dùng các dung dịch:.
- Phản ứng nào là sai trong số các phản ứng sau ñây?.
- Cho hỗn hợp Fe + Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 , phản ứng xong, thu ñược dung dịch A chỉ chứa một chất tan.
- Hỗn hợp Na 2 O + Al 2 O 3 có thể tan hết trong H 2 O B.
- Hỗn hợp Fe 2 O 3 + Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl C.
- Hỗn hợp KNO 3 + Cu có thể tan hết trong dung dịch NaHSO 4 D.
- Hỗn hợp FeS + CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl.
- Hỗn hợp nào trong các hỗn hợp sau không ñược dùng làm thuốc nổ?.
- Cho một miếng ñất ñèn vào nước dư ñược dung dịch A và khí B.
- ðốt cháy hoàn toàn khí B.
- Sản phẩm cháy cho rất từ từ qua dung dịch A.
- Sau phản ứng thấy có kết tủa B.
- Bột Al hòa tan ñược trong dung dịch nào sau ñây?.
- cả 3 dung dịch trên Câu 14.
- Có phản ứng: X + HNO 3.
- Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là:.
- Nhúng thanh kim loại R chưa biết hóa trị vào dung dịch chứa 0,03 mol CuSO 4 .
- Phản ứng xong, nhấc thanh R ra, thấy khối lượng tăng 1,38 gam.
- Hòa tan 1,17 gam NaCl vào nước rồi ñem ñiện phân có màng ngăn, thu ñược 500 ml dung dịch có pH = 12.
- ðiện phân dung dịch muối nitrat của kim loại R chưa biết hóa trị, thấy ở catot tách ra 5,4 gam kim loại, ở anot thoát ra 0,28 lít khí (ñktc).
- Kim loại R là:.
- Hỗn hợp X gồm N 2 và H 2 có M = 7,2 ñvC .
- Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp NH 3 , ñược hỗn hợp Y có M = 8 ñvC .
- Hiệu suất phản ứng tổng hợp là:.
- Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol AgNO 3 và y mol Cu(NO 3 ) 2 ñược hỗn hợp khí có 5 ñvC..
- Nhiệt phân hoàn toàn 4,7 gam một muối nitrat của kim loại M có hóa trị không ñổi, ñược 2 gam chất rắn A và hỗn hợp khí B.
- Kim loại M là:.
- 0,92 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm có cùng số mol tan hết trong nước tạo ra 0,02 mol H 2 .
- Hai kim loại kiềm ñó là:.
- Nung hỗn hợp A gồm CaCO 3 và CaSO 3 tới phản ứng hoàn toàn ñược chất rắn B có khối lượng bằng 50,4% khối lượng của hỗn hợp A.
- Chất rắn A có % khối lượng hai chất lần lượt là:.
- Cho a mol AlCl 3 tác dụng với dung dịch chứa b mol NaOH.
- Tỉ số a/b ñể sau phản ứng có kết tủa là:.
- 6,94 gam hỗn hợp Fe x O y và Al hòa tan trong 100 ml dung dịch H 2 SO 4 1,8M, sinh ra 0,672 lít H 2.
- Biết lượng axit ñã lấy dư 20% so với lượng cần thiết ñể phản ứng.
- ðốt cháy hoàn toàn 1 hiñrocacbon, thấy số mol nước >.
- ðể nhận biết các chất etanol, propenol, etilenglicol, phenol có thể dùng các cặp chất:.
- Chất 3-MCPD (3-monoclopropanñiol) thường lẫn trong nước tương và có thể gây ra bệnh ung thư.
- Chất này có công thức cấu tạo là:.
- ðốt cháy hoàn toàn 1V hơi chất A cần 1V oxi, thu ñược 1V CO 2 và 1V hơi H 2 O (các thể tích ño ở cùng ñiều kiện).
- ðốt cháy hoàn toàn 1V hơi của axit A mạch hở cần 0,5V oxi ở cùng ñiều kiện.
- A chỉ có thể là:.
- Trong các công thức sau, công thức nào có thể là este: C 2 H 4 O 2 (1).
- Khi ñun hỗn hợp axit oxalic với 2 rượu là metanol và etanol (có H 2 SO 4 ñặc) thì số este tối ña thu ñược là:.
- Rượu ña chức (có nhóm –OH cạnh nhau) hòa tan Cu(OH) 2 tạo thành dung dịch màu xanh lam C.
- CH 3 COOH hòa tan Cu(OH) 2 tạo thành dung dịch màu xanh nhạt.
- Phenol hòa tan Cu(OH) 2 tạo thành dung dịch màu xanh nhạt.
- Cho Na dư vào một dung dịch cồn (C 2 H 5 OH + H 2 O), thấy khối lượng H 2 bay ra bằng 3% khối lượng cồn ñã dùng.
- Dung dịch cồn có C% là:.
- Số công thức cấu tạo có thể có của A là:.
- 3 chất sau có cùng khối lượng phân tử: C 2 H 5 OH, HCOOH, CH 3 OCH 3.
- C 2 H 6 → C 2 H 5 Cl → C 2 H 5 OH → CH 3 CHO → CH 3 COOH → CH 3 COOC 2 H 5 → C 2 H 5 OH Số phản ứng oxi hóa – khử là:.
- ðun hai rượu ñơn chức với H 2 SO 4 ñặc, 140 o C ñược hỗn hợp 3 ete.
- Lấy 0,72 gam một trong ba ete ñem ñốt cháy hoàn toàn thu ñược 1,76 gam CO 2 và 0,72 gam H 2 O.
- Oxi hóa hoàn toàn 2,24 lít (ñktc) hỗn hợp X gồm hơi 2 rượu no, ñơn chức, ñồng ñẳng kế tiếp ñược hỗn hợp Y gồm 2 anñehit.
- Hiñro hóa 3 gam hỗn hợp X gồm 2 anñehit no, ñơn chức, kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng ñược 3,16 gam hỗn hợp Y gồm 2 rượu và 2 anñehit dư.
- A là axit có khối lượng phân tử bé hơn 130 ñvC.
- Trung hòa 26 gam A cần dung dịch chứa 0,25 mol Ba(OH) 2 .
- Oxi hóa 1,2 gam HCHO thành axit, sau một thời gian ñược hỗn hợp A.
- Hiệu suất phản ứng oxi hóa HCHO là:.
- ðốt cháy hoàn toàn 1,11 gam hỗn hợp 2 este ñồng phân của nhau, ñều tạo bởi axit no ñơn chức và rượu no ñơn chức.
- Sản phẩm cháy cho qua dung dịch Ca(OH) 2 , thấy sinh ra 4,5 gam kết tủa.
- Thủy phân hoàn toàn 10 gam một loại chất béo cần 1,2 gam NaOH.
- Sau phản ứng, ñưa bình về nhiệt ñộ ban ñầu, thấy áp suất không thay ñổi so với trước phản ứng.
- Chỉ có thể là ankan B.
- Chỉ có thể là anken

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt