- Trong quá trình sản xuất gang, xảy ra phản ứng:. - Tăng nhiệt ñộ phản ứng 2. - Giảm nhiệt ñộ phản ứng 4. - Yếu tố giúp tăng hiệu suất của phản ứng trên là:. - Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion trong số các ion sau: Ba 2. - Các dung dịch ñó là:. - 3SO 2 + 2H 2 O Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là:. - Cho a mol NO 2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa a mol NaOH. - Dung dịch thu ñược có giá trị pH là. - Dung dịch HCl B. - Dung dịch CuCl 2. - Dung dịch HNO 3 loãng D. - Dung dịch NaOH. - Cho một lượng sắt dư tan trong HNO 3 loãng thu ñược dung dịch X có màu nâu nhạt. - Từ phản ứng hóa học sau: Fe(NO 3 ) 2 + AgNO 3. - Chỉ ñung 1 thuốc thử nào dưới ñây có thể phân biệt ñược các dung dịch không màu: AlCl 3 , ZnCl 2 , MgCl 2 , FeSO 4 , Fe(NO 3 ) 3 , NaCl ñựng trong các lọ mất nhãn.. - Dung dịch NaOH B. - Dung dịch Na 2 CO 3 C. - Dung dịch Ba(OH) 2 D. - Dung dịch NH 3. - Phản ứng Cu + H. - Cho phản ứng hóa học: CO (k. - Nồng ñộ cân bằng của chất tạo thành (COCl 2 ) ở nhiệt ñộ T của phản ứng có giá trị nào dưới ñây?. - Trộn 3 dung dịch H 2 SO 4 0,1M. - HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu ñược dung dịch A. - Lấy 300 ml dung dịch A cho phản ứng với V lít dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu ñược dung dịch C có pH = 2. - Cho 6 gam Cu kim loại tác dụng với 120 ml dung dịch A gồm HNO 3 1M và H 2 SO 4 0,5M thu ñược V lít khí NO ở ñiều kiện tiêu chuẩn. - Hòa tan hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp hai kim loại trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,24 lít khí H 2 (ñktc). - Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược m gam muối khan. - Hòa tan m gam hỗn hợp X (gồm Al, Fe, Zn và Mg) bằng dung dịch HCl dư. - Sau phản ứng, khối lượng dung dịch axit tăng thêm (m – 2) gam. - Khối lượng (gam) của muối tạo thành trong dung dịch là:. - Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp CuSO 4 1M và Al 2 (SO 4 ) 3 1M tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa ñem nung ñến khối lượng không ñổi thu ñược chất rắn có khối lượng là. - Chia 20 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau. - Phần 1 tác dụng hết với dung dịch HCl thu ñược 5,6 lít khí (ñktc). - Phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư thu ñược 3,36 lít khí (ñktc. - khối lượng Cu có trong hỗn hợp là:. - Nung nóng hoàn toàn 28,9 gam hỗn hợp KNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 . - Hỗn hợp khí sinh ra ñược dẫn vào nước lấy dư thì còn 1,12 lít khí (ñktc) không bị hấp thụ (coi oxi không tan trong nước. - khối lượng KNO 3 trong hỗn hợp ban ñầu là:. - Hòa tan 4 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X (hóa trị II, ñứng trước H trong dãy ñiện hóa) bằng dung dịch HCl dư, thu ñược 2,24 lít khí H 2 (ñktc). - Mặt khác ñể hòa tan 2,4 gam X thì cần dùng chưa ñến 250 ml dung dịch HCl 1M. - Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam Fe 3 O 4 bằng dung dịch HNO 3 thu ñược 448 ml khí N x O y (ñktc).. - Chất rắn thu ñược sau phản ứng cho hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H 2 . - Hai chất A, B có cùng công thức phân tử C 4 H 10 O. - Khi thực hiện phản ứng tách nước (H 2 SO 4 ñặc, 180 o C), mỗi chất chỉ tạo một anken - Khi oxi hóa A, B bằng oxi (Cu, t o. - Dãy tất cả các chất ñều phản ứng với HCOOH là:. - A tác dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối và 1 anñehit. - B tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 2 muối và nước. - HOOC – C 6 H 4 – CH = CH 2 và CH 2 = CH – COOC 6 H 5. - C 6 H 5 COOCH = CH 2 và C 6 H 5 – CH = CH – COOH C. - và CH 2 = CH – COOC 6 H 5. - Phản ứng nào sau ñây không dùng ñể chứng minh ñặc ñiểm cấu tạo phân tử của glucozơ:. - Phản ứng với 5 phân tử CH 3 COOH ñể chứng minh có 5 nhóm OH trong phân tử C. - Tác dụng với Na ñể chứng minh phân tử có nhóm OH. - Phản ứng tráng gương ñể chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức – CHO.. - Rượu ña chức hòa tan Cu(OH) 2 tạo thành dung dịch màu xanh.. - Khi oxi hóa rượu no ñơn chức thì thu ñược anñehit. - ðun nóng rượu metylic với H 2 SO 4 ñặc ở 170 0 C thu ñược ete. - Khi cho dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch FeCl 3 xảy ra hiện tượng nào sau ñây ? A. - CH 2 CH ) n. - CH 2 = CH – COOCH 3 B. - CH 2 = CH – COOH. - CH 3 COO – CH = CH 2 D. - CH 2 = CH – Cl. - ðốt cháy 0,15 gam chất hữu cơ A thu ñược 0,22 gam CO 2 , 0,18 gam H 2 O và 56 ml N 2 (ñktc).. - Công thức phân tử của A là:. - Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, ñơn chức kế tiếp nhau trong cùng dãy ñồng ñẳng tác dụng với Na dư thu ñược 0,448 lít H 2 (ñktc). - ðốt cháy hoàn toàn m gam X thu ñược 2,24 lít CO 2 (ñktc).. - Công thức phân tử của hai ancol là. - ðốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, ñơn chức, mạch hở. - Sản phẩm cháy ñược dẫn vào bình ñựng dung dịch nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. - Hỗn hợp X có 2 este ñơn chức A và B là ñồng phân của nhau. - 5,7 gam hỗn hợp X tác dụng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M thoát ra hỗn hợp Y có hai rượu bền, cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. - Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl 0,125M và thu ñược 1,835 gam muối khan. - Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. - Công thức cấu tạo của X là:. - Thủy phân m gam tinh bột, sảm phẩm thu ñược ñem lên men ñể sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO 2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu ñược 750 gam kết tủa. - Hỗn hợp X có C 2 H 5 OH, C 2 H 5 COOH, CH 3 CHO trong ñó C 2 H 5 OH chiếm 50% theo số mol. - ðốt cháy m gam hỗn hợp X thu ñược 3,06 gam H 2 O và 3,136 lít CO 2 (ñktc). - Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. - Một bình có dung tích không ñổi chứa hỗn hợp khí gồm X và O 2. - Người ta trộn 9,6 gam X với hiñro rồi cho qua bình ñựng Ni nung nóng (H = 100%) thì thu ñược hỗn hợp Y. - Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH 3 COOH trộn theo tỉ lệ mol 1:1. - Lấy 10,6 gam hỗn hợp X tác dụng với 11,5 gam C 2 H 5 OH có H 2 SO 4 ñặc làm xúc tác thu ñược m gam este (H = 80. - Oxi hóa hoàn toàn m gam một hỗn hợp X gồm anñehit axetic và anñehit fomic bằng oxi thu ñược hỗn hợp Y. - Xà phòng hóa hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp hai este ñơn chức A, B (M A <. - M B ) cần dùng hết 110 ml dung dịch NaOH 1M thu ñược hỗn hợp hai muối, ñồng thời thu ñược 2,9 gam rượu D, rượu này không bền biến thành anñehit. - CH 3 – COO – CH = CH – CH 3 và CH 3 – COO – C 6 H 4 – CH 3 B. - CH 3 – COO – CH 2 – CH = CH 3 và CH 3 – COO – C 6 H 4 – CH 3 C. - CH 3 – COO – CH = CH 2 và CH 3 – COO – CH 2 – C 6 H 5 D. - CH 3 – COO – CH = CH 2 và CH 3 – COO – C 6 H 4 – CH 3. - Biết A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 và tác dụng với Br 2 trong dung dịch theo tỉ lệ 1 : 3. - ðun nóng 5,8 gam hỗn hợp A gồm C 2 H 2 và H 2 trong bình kín với xúc tác thích hợp thu ñược hỗn hợp khí B. - Dẫn khí B qua bình ñựng dung dịch Br 2 dư thấy khối lượng bình tăng 1,2 gam và còn lại hỗn hợp khí Y. - Khối lượng của hỗn hợp khí Y là:. - Một hỗn hợp gồm hai anñehit X và Y kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng của anñehit no, ñơn chức, mạch hở (khác HCHO). - Cho 1,02 gam hỗn hợp trên phản ứng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thu ñược 4,32 gam Ag kim loại (hiệu suất 100. - Hỗn hợp M gồm 2 chất hữu cơ X, Y kế tiếp nhau trong cùng dãy ñồng ñẳng, phân tử của chúng chỉ có một loại nhóm chức. - ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M, cho toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ có CO 2 và H 2 O) vào dung dịch nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 5,24 gam và tạo ra 7 gam chất kết tủa.
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt