« Home « Kết quả tìm kiếm

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA - ĐỀ SỐ 5


Tóm tắt Xem thử

- Khẳng ñịnh nào sau ñây là sai.
- Hỗn hợp Na, Al có thể tan hết trong dung dịch NaCl.
- Hỗn hợp Fe 3 O 4 , Cu có thể tan hết trong dung dịch H 2 SO 4 loãng C.
- Hỗn hợp ZnS, CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl.
- Hỗn hợp KNO 3 có thể tan hết trong dung dịch HCl.
- ðể tách nhanh Al 2 O 3 ra khỏi hỗn hợp bột gồm Al 2 O 3 , CuO và ZnO mà không làm thay ñổi khối lượng của Al 2 O 3 , có thể dùng hóa chất nào sau ñây.
- Axit HCl, dung dịch NaOH B.
- Dung dịch NaOH, khí CO 2.
- Dung dịch NH 3.
- Phương trình nào sau ñây biểu diễn ñúng phản ứng của dây sắt nóng ñỏ cháy trong khí Cl 2 ? A.
- Liên kết hóa học trong tinh thể kim loại:.
- Cu + FeSO 4 Phương trình nào dưới ñây biểu thị sự oxi hóa cho phản ứng hóa học trên?.
- Kết luận nào sau ñây là sai.
- Nhôm tan dần trong dung dịch HCl nhưng không tan trong ñung dịch HNO 3 ñặc nguội B.
- Nhôm tan dần trong dung dịch kiềm.
- Nhôm tan dần trong dung dịch H 2 SO 4 loãng, không tan trong H 2 SO 4 ñặc nguội Câu 8.
- Khi cho hỗn hợp K và Al vào nước ta thấy hỗn hợp tan hết chứng tỏ:.
- Al tan hoàn toàn trong nước Câu 9.
- Dung dịch NaOH B.
- Dung dịch HCl.
- Dung dịch HNO 3 loãng D.
- Dung dịch H 2 SO 4 ñặc nóng.
- Tinh thể ion bền hơn tinh thể phân tử B.
- Tinh thể phân tử bền hơn tin thể ion.
- Phản ứng nào dưới ñây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất hoặc giảm nhiệt ñộ của bình?.
- Trong các oxit của sắt, oxit nào không có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím trong môi trường axit?.
- Hai oxit của nitơ (A, B) cùng có thành phần % về khối lượng oxi là 69,55%.
- Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp CuSO 4 1M và Al 2 (SO 4 ) 3 1M tác dụng với dung dịch NH 3 dư, lọc lấy kết tủa ñem nung ñến khối lượng không ñổi thu ñược chất rắn có khối lượng là:.
- Dung dịch A là dung dịch NaOH C%.
- Lấy 36 gam dung dịch A trộn với 400 ml dung dịch AlCl 3 0,1M thì lượng kết tủa bằng khi lấy 148 gam dung dịch A trộn với 400 ml dung dịch AlCl 3 0,1M.
- Lấy x mol Al cho vào một dung dịch có a mol AgNO 3 và b mol Zn(NO 3 ) 2 .
- Phản ứng kết thúc thu ñược dung dịch X có hai muối.
- Cho dung dịch X tác dụng NaOH dư không có kết tủa.
- Xét phản ứng: CO (k.
- Nếu xuất phát từ 1 mol CO và 3 mol H 2 O thì số mol CO 2 trong hỗn hợp khi phản ứng ñạt trạng thái cân bằng là:.
- Lấy 2,98 gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe cho vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau khi phản ứng hoàn toàn ta cô cạn (trong ñiều kiện không có oxi) thì ñược 6,53 gam chất rắn.
- Hòa tan 2,84 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại A và B kế tiếp nhau trong nhóm IIA bằng dung dịch HCl dư thì thu ñược 0,96 lít CO 2 (54,6 0 C, 0,9 atm) và dung dịch X.
- Cho 3,42 gam Al 2 (SO 4 ) 3 vào 50 ml dung dịch NaOH thu ñược 1,56 gam kết tủa và dung dịch X..
- Nồng ñộ mol/l của dung dịch NaOH là:.
- Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,27 gam bột nhôm và 2,04 gam bột Al 2 O 3 trong dung dịch NaOH dư thu ñược dung dịch X.
- Cho CO 2 dư tác dụng với dung dịch X thu ñược kết tủa X 1 , nung X 1 ở nhiệt ñộ cao ñến khối lượng không ñổi thu ñược oxit X 2 .
- Khối lượng X 2 là:.
- Lấy m gam bột sắt cho tác dụng với clo thu ñược 16,25 gam muối sắt clorua.
- Hòa tan hoàn toàn cũng lượng sắt ñó trong axit HCl dư thu ñược a gam muối khan.
- ðiện phân với ñiện cực trơ dung dịch muối clorua của một kim loại hóa trị (II) với cường ñộ dòng ñiện 3A.
- Sau 1930 giây, thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam.
- Kim loại trong muối clorua ở trên là kim loại nào sau ñây.
- Trong các chất sau ñây, ñộ linh ñộng của nguyên tử H là mạnh nhất trong phân tử:.
- Rượu là hợp chất trong phân tử có nhóm OH.
- Rượu là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa ion OH¯ liên kết với gốc hiñrocacbon C.
- Rượu là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hiñroxyl liên kết với gốc hiñrocacbon.
- Có bao nhiêu ñồng phân anñehit có công thức phân tử C 5 H 10 O.
- Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3.
- Cho anñehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3.
- Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3.
- Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3.
- Bằng phản ứng trực tiếp có thể ñiều chế ñược tối ña bao nhiêu polime.
- Trùng hợp 6 phân tử HCHO B.
- Dùng phản ứng quang hợp D.
- Những chất và vật liệu nào sau ñây là chất dẻo:.
- Cho sơ ñồ phản ứng: CH 4.
- Số phản ứng oxi hóa khử là:.
- Thủy phân C 4 H 6 O 2 trong môi trường axit thu ñược hỗn hợp hai chất ñều có phản ứng tráng gương.
- Công thức cấu tạo của C 4 H 6 O 2 là:.
- CH 3 – COO – CH = CH 2 B.
- HCOO – CH 2 – CH = CH 2 C.
- HCOO – CH = CH – CH 3 D.
- CH 2 = CH – COO – CH 3.
- Có bao nhiêu ñồng phân cấu tạo của amin bậc nhất có công thức phân tử C 4 H 11 N.
- Cho 9,2 gam hỗn hợp ancol propylic và ancol ñơn chức B tác dụng với Na dư, sau phản ứng thu ñược 2,24 lít H 2 (ñktc).
- Công thức của B là:.
- Khối lượng glucozơ thu ñược khi thủy phân 1 kg tinh bột là:.
- ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiñrocacbon mạch hở thuộc cùng dãy ñồng ñẳng thu ñược 11,2 lít CO 2 (ñktc) và 9 gam H 2 O.
- Cho 3,38 gam hỗn hợp Y gồm CH 3 OH, CH 3 COOH, C 6 H 5 OH tác dụng vừa ñủ với Na thoát ra 672 ml khí (ñktc).
- Cô cạn dung dịch thì thu ñược hỗn hợp rắn Y.
- Khối lượng Y là:.
- Hỗn hợp A gồm rượu no, ñơn chức và một axit no, ñơn chức.
- Phần 1: ðốt cháy hoàn toàn thấy tạo thành 2,24 lít khí CO 2 (ñktc).
- Phần 2: Este hóa hoàn toàn và vừa ñủ thu ñược một este.
- Xà phòng hóa hoàn toàn 1,48 gam hỗn hợp hai este A, B là ñồng phân của nhau cần dùng hết 20 ml dung dịch NaOH 1M.
- Mặt khác khi ñốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai este ñó thì thu ñược khí CO 2 và H 2 O với thể tích bằng nhau (ở cùng ñiều kiện).
- Công thức cấu tạo hai este ñó là.
- ðốt cháy hoàn toàn 8,7 gam aminoaxit X (có một nhóm NH 2 ) thì thu ñược 0,3 mol CO 2 .
- Công thức phân tử của X là:.
- ðốt cháy hoàn toàn m gam một hỗn hợp gồm C 2 H 4 , C 3 H 6 , C 4 H 10 thu ñược 4,4 gam CO 2 và 2,52 gam H 2 O.
- Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B ta ñược hỗn hợp Y gồm các olefin.
- Nếu ñốt cháy hoàn toàn X thì thu ñược 1,76 gam CO 2 .
- Khi ñốt cháy hoàn toàn Y thì tổng khối lượng nước và CO 2 sinh ra là:.
- ðốt cháy A chỉ thu ñược CO 2 và H 2 O với số mol bằng nhau và số mol oxi tiêu tốn gấp 4 lần số mol A.
- A tác dụng KMnO 4 ñược chất hữu cơ D.
- Công thức A, B, D lần lượt là:.
- Sau khi lên men nước quả nho ta thu ñược 100 lít rượu vang 10 o (biết hiệu suất phản ứng lên men ñạt 95% và ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml).
- Khối lượng glucozơ có trong lượng nước quả nho ñã dùng là.
- Trung hòa 9 gam một axit no, ñơn chức, mạch hở bằng lượng vừa ñủ NaOH thu ñược 12,3 gam muối.
- Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C 9 H 10 O 2 .
- Xà phòng hóa hoàn toàn 0,5 mol A cần vừa ñủ là 1 lít NaOH 1M và thu ñược sản phẩm là hỗn hợp hai muối.
- Công thức cấu tạo của este ñó là:.
- CH 3 – CH 2 – COOC 6 H 5 B.
- CH 3 – COOCH 2 – C 6 H 5 C.
- HCOOCH 2 – C 6 H 4 – CH 3

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt