« Home « Kết quả tìm kiếm

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA - ĐỀ SỐ 6


Tóm tắt Xem thử

- Cho sơ ñồ phản ứng: C 2 H 5 OH.
- Thủy phân este C 4 H 6 O 2 trong môi trường kiềm dư, sau ñó chưng cất hỗn hợp sau phản ứng thu ñược một chất hữu cơ X có phản ứng tráng gương.
- Công thức cấu tạo của este là:.
- HCOOCH 2 CH=CH 2 B.
- Khi dùng khí CO ñể khử Fe 2 O 3 thu ñược hỗn hợp chất rắn X.
- Hòa tan X bằng dung dịch HCl (dư) giải phóng 4,48 lít khí (ñktc).
- Dung dịch sau phản ứng tác dụng với NaOH dư thu ñược 45 gam kết tủa trắng xanh.
- 3 T Công thức cấu tạo của T là:.
- Một thanh Zn ñang tác dụng với HCl nếu thêm vài giọt CuSO 4 thì:.
- Công thức phân tử của một hợp chất hữu cơ X là C 2 H 8 O 3 N 2 .
- ðun nóng 10,8 gam X với dung dịch NaOH vừa ñủ, thu ñược dung dịch Y.
- Khi cô cạn Y thu ñược phần bay hơi có chứa một hợp chất hữu cơ Z có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử và còn lại a gam chất rắn.
- Từ C 2 H 2 ñể ñiều chế ñược CH 3 COOC 2 H 5 cần tiến hành số phản ứng ít nhất là:.
- Cho 2,7 gam Al tác dụng vừa ñủ với dung dịch chứa NaNO 3 và NaOH thu ñược V lít khí (ñktc)..
- Cho 20 gam Fe tác dụng với HNO 3 ñủ, thu ñược V lít khí NO duy nhất (ñktc) và 3,2 gam chất rắn.
- Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe 3 O 4 tác dụng với 200 ml HNO 3 loãng, ñun nóng.
- Sau khi phản ứng thu ñược 2,24 lít NO duy nhất (ñktc), dung dịch D và còn lại 1,46 gam kim loại.
- Nồng ñộ của dung dịch HNO 3 là:.
- Sau một thời gian thu ñược hỗn hợp X gồm 4 chất rắn.
- Cho X tác dụng với H 2 SO 4 ñặc nóng, dư thu ñược dung dịch Y.
- Khối lượng muối khan trong dung dịch Y là:.
- Hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử 60 ñvC, chỉ chứa các nguyên tố C, H, O.
- Số công thức cấu tạo có thể có của X là:.
- Cho 5,8 gam muối FeCO 3 tác dụng với dung dịch HNO 3 vừa ñủ, thu ñược hỗn hợp khí chứa CO 2 , NO và dung dịch X.
- Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X ñược dung dịch Y, dung dịch Y này hòa tan ñược tối ña m gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất.
- ðốt 12,27 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu trong không khí.
- Sau phản ứng thu ñược 16,51 gam hỗn hợp A gồm các oxit.
- Cho A tác dụng với xút thấy cần dùng tối ña 100 ml dung dịch NaOH 1M.
- Thể tích hỗn hợp khí Y (gồm H 2 và CO, ño ở ñktc) cần dùng ñể phản ứng hết với hỗn hợp A là:.
- Cho 2,0 gam Fe và 3,0 gam Cu vào dung dịch HNO 3 loãng thu ñược 0,448 lít khí NO duy nhất và dung dịch X.
- Khối lượng muối khan thu ñược sau khi cô cạn dung dịch X là:.
- Cho hỗn hợp A gồm x mol FeS 2 và y mol Cu 2 S tác dụng với HNO 3 loãng, dư ñun nóng chỉ thu ñược muối SO 2 4 − c ủa các kim loại và giải phóng khí NO duy nhất.
- X có công thức phân tử là C 4 H 12 O 2 N 2 .
- Cho 0,1 mol X tác dụng hết với 135 ml dung dịch NaOH 1M.
- Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược 11,1 gam chất rắn.
- NH 2 CH 2 COONH 3 CH 2 CH 3 C.
- Cho 16,25 gam FeCl 3 tác dụng hết với dung dịch Na 2 CO 3 dư thấy có kết tủa xuất hiện.
- Khối lượng kết tủa thu ñược là:.
- Cho hỗn hợp rắn A gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với 300 ml dung dịch AgNO 3 2M ñến phản ứng hoàn toàn.
- Khối lượng chất rắn thu ñược là:.
- Khi cho butañien-1,3 phản ứng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1, sản phẩm chính sinh ra là:.
- Cho 0,1 mol một hiñrocacbon X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu ñược 26,4 gam kết tủa.
- Cho m gam hỗn hợp FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 tác dụng với HCl ñược dung dịch A, phản ứng xảy ra hoàn toàn.
- Chia dung dịch A làm 2 phần bằng nhau:.
- Phần 2 (dung dịch 2): sục Cl 2 ñến dư ñược dung dịch 3, cô cạn dung dịch 3 ñược m 3 gam muối khan..
- Biết m 3 – m 1 = 0,71 gam và trong hỗn hợp ban ñầu tỉ lệ số mol FeO : Fe 2 O 3 = 1:1.
- Nhúng thanh Fe vào dung dịch 2 cho ñến khi màu nâu biến mất thì khối lượng của dung dịch thu ñược so với khối lượng dung dịch 2 là:.
- Trộn 0,54 gam bột Al với Fe 2 O 3 và CuO, rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm ở ñiều kiện không có không khí, thu ñược hỗn hợp chất rắn A.
- Hòa tan A trong dung dịch HNO 3 thu ñược 0,896 lít (ñktc) hỗn hợp khí B gồm NO 2 và NO.
- Tỉ khối của hỗn hợp B so với H 2 là:.
- Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp rắn A gồm Ag, Cu trong dung dịch chứa hỗn hợp axit HNO 3 và H 2 SO 4 thu ñược dung dịch B chứa 19,5 gam hỗn hợp muối và hỗn hợp khí X (gồm 0,05 mol NO và 0,01 mol SO 2.
- Cho 8,4 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng.
- Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược khí NO, dung dịch A và còn lại 2,8 gam chất rắn không tan.
- Cô cạn dung dịch A thu ñược m gam muối khan.
- Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol axetilen và 0,35 mol H 2 vào bình kín có xúc tác Ni nung nóng.
- Sau một thời gian thu ñược hỗn hợp Y gồm 4 khí.
- Khi cho Y lội qua dung dịch brom dư thấy có 4,48 lít (ñktc) khí Z bay ra.
- ðộ tăng khối lượng của bình brom là:.
- Dung dịch nào dưới ñây có thể chứng minh sự có mặt của SO 2.
- Hòa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp MCO 3 và M'CO 3 bằng dung dịch HCl dư thầy thoát ra V lít khí ở ñiều kiện tiêu chuẩn.
- Dung dịch thu ñươc ñem cô cạn ñược 5,1 gam muối khan.
- Sản phẩm chính của phản ứng trùng hợp butañien-1,3 là.
- CH = CH 2 n.
- 2 CH = CH CH 2 n.
- 2 CH CH CH 2.
- Cho 4,4 gam một este no, ñơn chức tác dụng hết với dung dịch NaOH thu ñược 4,8 gam muối natri.
- Công thức cấu tạo của este là.
- CH 3 CH 2 COOCH 3 B.
- HCOOCH 2 CH 2 CH 3 D.
- Khi cho Br 2 tác dụng với một hiñrocacbon thu ñược một dẫn xuất brom hóa duy nhất có tỉ khối hơi so với hiñro bằng 75,5.
- thành phần % về khối lượng etanol nguyên chất trong hỗn hợp với nước B.
- phần trăm về thể tích etanol nguyên chất trong hỗn hợp với nước.
- phần trăm về số mol etanol nguyên chất trong hỗn hợp với nước D.
- ðun 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol no, ñơn chức với H 2 SO 4 ñặc ở 140 o C thu ñược hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam.
- Hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol no, ñơn chức A.
- Cho 7,6 gam X tác dụng với Na dư thu ñược 1,68 lít H 2 (ñktc), mặt khác oxi hóa hoàn toàn 7,6 gam X bằng CuO (t o ) rồi cho toàn bộ sản phẩm thu ñược tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư, thu ñược 21,6 gam kết tủa.
- Công thức cấu tạo của A là.
- CH 3 CH 2 CH 2 OH.
- CH 3 CH(OH)CH 3 D.
- CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 OH.
- Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54..
- Thành phần % về khối lượng của Cu 63 29 trong CuCl 2 là:.
- Cho phản ứng sau: H 2 O (k.
- Biết rằng hỗn hợp ñầu gồm 0,300 mol H 2 O và 0,300 mol CO trong bình 10 lít ở 700 o C.
- Sục 1,568 lít khí CO 2 (ñktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16M.
- Sau thí nghiệm ñược dung dịch A.
- Rót 250 ml dung dịch B gồm BaCl 2 0,16M và Ba(OH) 2 xM vào dung dịch A thu ñược 3,94 gam kết tủa và dung dịch C.
- Thủy phân hoàn toàn 6,6 gam chất X ñ dng 90 ml dung dịch NaOH 1M, lượng NaOH này dư 20% so với lượng NaOH cần dùng cho phản ứng..
- Dung dịch sau phản ứng cô cạn thu ñược chất rắn nặng 5,7 gam.
- Công thức X là:.
- Cho 8,00 gam canxi tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H 2 SO 4 0,75M thu ñược khí H 2 và dung dịch X.
- Cô cạn dung dịch X thu ñược m gam muối khan.
- Biết phân tử X có một nguyên tử N và X có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng.
- Công thức cấu tạo của X là:.
- Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ: (X 1 ) no, mạch hở, hai chức và (X 2 ) không no (có 1 nối ñôi), mạch hở, ñơn chức.
- Nếu trung hòa hết 10,16 gam X cần 700 ml dung dịch NaOH 0,2M.
- Công thức phân tử của 2 axit là:.
- Không tồn tại este HCOOCH=CH 2 vì rượu CH 2 =CH-OH không tồn tại B.
- Không thể tạo este phenyl axetat từ phản ứng trực tiếp giữa phenol và axit axetic D.
- ðể thu ñược polivinyl ancol chỉ cần thực hiện phản ứng trùng hợp vinyl ancol

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt