- Cho sơ ñồ phản ứng: C 2 H 5 OH. - Thủy phân este C 4 H 6 O 2 trong môi trường kiềm dư, sau ñó chưng cất hỗn hợp sau phản ứng thu ñược một chất hữu cơ X có phản ứng tráng gương. - Công thức cấu tạo của este là:. - HCOOCH 2 CH=CH 2 B. - Khi dùng khí CO ñể khử Fe 2 O 3 thu ñược hỗn hợp chất rắn X. - Hòa tan X bằng dung dịch HCl (dư) giải phóng 4,48 lít khí (ñktc). - Dung dịch sau phản ứng tác dụng với NaOH dư thu ñược 45 gam kết tủa trắng xanh. - 3 T Công thức cấu tạo của T là:. - Một thanh Zn ñang tác dụng với HCl nếu thêm vài giọt CuSO 4 thì:. - Công thức phân tử của một hợp chất hữu cơ X là C 2 H 8 O 3 N 2 . - ðun nóng 10,8 gam X với dung dịch NaOH vừa ñủ, thu ñược dung dịch Y. - Khi cô cạn Y thu ñược phần bay hơi có chứa một hợp chất hữu cơ Z có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử và còn lại a gam chất rắn. - Từ C 2 H 2 ñể ñiều chế ñược CH 3 COOC 2 H 5 cần tiến hành số phản ứng ít nhất là:. - Cho 2,7 gam Al tác dụng vừa ñủ với dung dịch chứa NaNO 3 và NaOH thu ñược V lít khí (ñktc).. - Cho 20 gam Fe tác dụng với HNO 3 ñủ, thu ñược V lít khí NO duy nhất (ñktc) và 3,2 gam chất rắn. - Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe 3 O 4 tác dụng với 200 ml HNO 3 loãng, ñun nóng. - Sau khi phản ứng thu ñược 2,24 lít NO duy nhất (ñktc), dung dịch D và còn lại 1,46 gam kim loại. - Nồng ñộ của dung dịch HNO 3 là:. - Sau một thời gian thu ñược hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. - Cho X tác dụng với H 2 SO 4 ñặc nóng, dư thu ñược dung dịch Y. - Khối lượng muối khan trong dung dịch Y là:. - Hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử 60 ñvC, chỉ chứa các nguyên tố C, H, O. - Số công thức cấu tạo có thể có của X là:. - Cho 5,8 gam muối FeCO 3 tác dụng với dung dịch HNO 3 vừa ñủ, thu ñược hỗn hợp khí chứa CO 2 , NO và dung dịch X. - Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X ñược dung dịch Y, dung dịch Y này hòa tan ñược tối ña m gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất. - ðốt 12,27 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu trong không khí. - Sau phản ứng thu ñược 16,51 gam hỗn hợp A gồm các oxit. - Cho A tác dụng với xút thấy cần dùng tối ña 100 ml dung dịch NaOH 1M. - Thể tích hỗn hợp khí Y (gồm H 2 và CO, ño ở ñktc) cần dùng ñể phản ứng hết với hỗn hợp A là:. - Cho 2,0 gam Fe và 3,0 gam Cu vào dung dịch HNO 3 loãng thu ñược 0,448 lít khí NO duy nhất và dung dịch X. - Khối lượng muối khan thu ñược sau khi cô cạn dung dịch X là:. - Cho hỗn hợp A gồm x mol FeS 2 và y mol Cu 2 S tác dụng với HNO 3 loãng, dư ñun nóng chỉ thu ñược muối SO 2 4 − c ủa các kim loại và giải phóng khí NO duy nhất. - X có công thức phân tử là C 4 H 12 O 2 N 2 . - Cho 0,1 mol X tác dụng hết với 135 ml dung dịch NaOH 1M. - Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược 11,1 gam chất rắn. - NH 2 CH 2 COONH 3 CH 2 CH 3 C. - Cho 16,25 gam FeCl 3 tác dụng hết với dung dịch Na 2 CO 3 dư thấy có kết tủa xuất hiện. - Khối lượng kết tủa thu ñược là:. - Cho hỗn hợp rắn A gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với 300 ml dung dịch AgNO 3 2M ñến phản ứng hoàn toàn. - Khối lượng chất rắn thu ñược là:. - Khi cho butañien-1,3 phản ứng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1, sản phẩm chính sinh ra là:. - Cho 0,1 mol một hiñrocacbon X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu ñược 26,4 gam kết tủa. - Cho m gam hỗn hợp FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 tác dụng với HCl ñược dung dịch A, phản ứng xảy ra hoàn toàn. - Chia dung dịch A làm 2 phần bằng nhau:. - Phần 2 (dung dịch 2): sục Cl 2 ñến dư ñược dung dịch 3, cô cạn dung dịch 3 ñược m 3 gam muối khan.. - Biết m 3 – m 1 = 0,71 gam và trong hỗn hợp ban ñầu tỉ lệ số mol FeO : Fe 2 O 3 = 1:1. - Nhúng thanh Fe vào dung dịch 2 cho ñến khi màu nâu biến mất thì khối lượng của dung dịch thu ñược so với khối lượng dung dịch 2 là:. - Trộn 0,54 gam bột Al với Fe 2 O 3 và CuO, rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm ở ñiều kiện không có không khí, thu ñược hỗn hợp chất rắn A. - Hòa tan A trong dung dịch HNO 3 thu ñược 0,896 lít (ñktc) hỗn hợp khí B gồm NO 2 và NO. - Tỉ khối của hỗn hợp B so với H 2 là:. - Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp rắn A gồm Ag, Cu trong dung dịch chứa hỗn hợp axit HNO 3 và H 2 SO 4 thu ñược dung dịch B chứa 19,5 gam hỗn hợp muối và hỗn hợp khí X (gồm 0,05 mol NO và 0,01 mol SO 2. - Cho 8,4 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng. - Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược khí NO, dung dịch A và còn lại 2,8 gam chất rắn không tan. - Cô cạn dung dịch A thu ñược m gam muối khan. - Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol axetilen và 0,35 mol H 2 vào bình kín có xúc tác Ni nung nóng. - Sau một thời gian thu ñược hỗn hợp Y gồm 4 khí. - Khi cho Y lội qua dung dịch brom dư thấy có 4,48 lít (ñktc) khí Z bay ra. - ðộ tăng khối lượng của bình brom là:. - Dung dịch nào dưới ñây có thể chứng minh sự có mặt của SO 2. - Hòa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp MCO 3 và M'CO 3 bằng dung dịch HCl dư thầy thoát ra V lít khí ở ñiều kiện tiêu chuẩn. - Dung dịch thu ñươc ñem cô cạn ñược 5,1 gam muối khan. - Sản phẩm chính của phản ứng trùng hợp butañien-1,3 là. - CH = CH 2 n. - 2 CH = CH CH 2 n. - 2 CH CH CH 2. - Cho 4,4 gam một este no, ñơn chức tác dụng hết với dung dịch NaOH thu ñược 4,8 gam muối natri. - Công thức cấu tạo của este là. - CH 3 CH 2 COOCH 3 B. - HCOOCH 2 CH 2 CH 3 D. - Khi cho Br 2 tác dụng với một hiñrocacbon thu ñược một dẫn xuất brom hóa duy nhất có tỉ khối hơi so với hiñro bằng 75,5. - thành phần % về khối lượng etanol nguyên chất trong hỗn hợp với nước B. - phần trăm về thể tích etanol nguyên chất trong hỗn hợp với nước. - phần trăm về số mol etanol nguyên chất trong hỗn hợp với nước D. - ðun 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol no, ñơn chức với H 2 SO 4 ñặc ở 140 o C thu ñược hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam. - Hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol no, ñơn chức A. - Cho 7,6 gam X tác dụng với Na dư thu ñược 1,68 lít H 2 (ñktc), mặt khác oxi hóa hoàn toàn 7,6 gam X bằng CuO (t o ) rồi cho toàn bộ sản phẩm thu ñược tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư, thu ñược 21,6 gam kết tủa. - Công thức cấu tạo của A là. - CH 3 CH 2 CH 2 OH. - CH 3 CH(OH)CH 3 D. - CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 OH. - Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54.. - Thành phần % về khối lượng của Cu 63 29 trong CuCl 2 là:. - Cho phản ứng sau: H 2 O (k. - Biết rằng hỗn hợp ñầu gồm 0,300 mol H 2 O và 0,300 mol CO trong bình 10 lít ở 700 o C. - Sục 1,568 lít khí CO 2 (ñktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16M. - Sau thí nghiệm ñược dung dịch A. - Rót 250 ml dung dịch B gồm BaCl 2 0,16M và Ba(OH) 2 xM vào dung dịch A thu ñược 3,94 gam kết tủa và dung dịch C. - Thủy phân hoàn toàn 6,6 gam chất X ñ dng 90 ml dung dịch NaOH 1M, lượng NaOH này dư 20% so với lượng NaOH cần dùng cho phản ứng.. - Dung dịch sau phản ứng cô cạn thu ñược chất rắn nặng 5,7 gam. - Công thức X là:. - Cho 8,00 gam canxi tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H 2 SO 4 0,75M thu ñược khí H 2 và dung dịch X. - Cô cạn dung dịch X thu ñược m gam muối khan. - Biết phân tử X có một nguyên tử N và X có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng. - Công thức cấu tạo của X là:. - Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ: (X 1 ) no, mạch hở, hai chức và (X 2 ) không no (có 1 nối ñôi), mạch hở, ñơn chức. - Nếu trung hòa hết 10,16 gam X cần 700 ml dung dịch NaOH 0,2M. - Công thức phân tử của 2 axit là:. - Không tồn tại este HCOOCH=CH 2 vì rượu CH 2 =CH-OH không tồn tại B. - Không thể tạo este phenyl axetat từ phản ứng trực tiếp giữa phenol và axit axetic D. - ðể thu ñược polivinyl ancol chỉ cần thực hiện phản ứng trùng hợp vinyl ancol
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt