- Cặp chất nào sau ñây phản ứng với nhau mạnh nhất (xét ở cùng ñiều kiện). - Cho CO 2 lội từ từ vào dung dịch chứa KOH và Ca(OH) 2 , có thể xảy ra các phản ứng sau:. - Ca(HCO 3 ) 2 Thứ tự các phản ứng xảy ra là:. - Trong công nghiệp HCl có thể ñiều chế bằng phương pháp sulfat theo phương trình phản ứng:. - Do có phản ứng giữa HBr, HI với H 2 SO 4 ñặc, nóng. - dung dịch NH 3. - Hiện tượng này ñược giải thích bằng phản ứng nào dưới ñây?. - Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe 2 O 3 trong dung dịch HCl thu ñược 2,24 lít khí H 2 (ñktc) và dung dịch B. - Cho dung dịch B tác dụng dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa, nung trong không khí ñến khối lượng không ñổi thu ñược 24 gam chất rắn. - Thêm 0,1 mol CH 3 COONa vào 1,0 lít dung dịch CH 3 COOH 0,1M thu ñược dung dịch X. - thể tích dung dịch thay ñổi không ñáng kể. - Dung dịch X có giá trị pH là:. - Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat của một kim loại thu ñược 4 gam một oxit. - Công thức phân tử của muối nitrat ñã dùng là:. - Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO 3 dư, kết thúc thí nghiệm thu ñược 6,72 lít (ñktc) hỗn hợp khí B gồm NO và NO 2 có khối lượng 12,2 gam. - Khối lượng muối nitrat sinh ra là:. - Ngâm một thanh kim loại M có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. - Sau phản ứng thu ñược 336 ml H 2 (ñktc) và thấy khối lượng lá kim loại giảm 1,68% so với ban ñầu. - Kim loại M là:. - Sau một thời gian thu ñược 13,92 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 và Fe 2 O 3 . - ðiện phân 1 lít dung dịch NaCl (dư) với ñiện cực trơ, màng ngăn xốp tới khi dung dịch thu ñược có pH = 12 (coi lượng Cl 2 tan và tác dụng với nước không ñáng kể, thể tích dung dịch thay ñổi không ñáng kể), thì thể tích khí thu ñược ở anôt (ñktc) là:. - Dung dịch A gồm 5 ion: Mg 2. - Thêm từ từ dung dịch 3 − K 2 CO 3 1M vào dung dịch A dến khi ñược lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch K 2 CO 3 cho vào là:. - Hoà tan hoàn toàn 5,94 gam hỗn hợp hai muối clorua của 2 kim loại A, B ñều thuộc phân nhóm chính II vào nước ñược 100 ml dung dịch X. - ðể làm kết tủa hết ion Cl¯ có trong dung dịch X người ta cho toàn bộ lượng dung dịch X ở trên tác dụng vừa ñủ với dung dịch AgNO 3 . - Kết thúc thí nghiệm, thu ñược dung dịch Y và 17,22 gam kết tủa. - Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu ñược là:. - ðiện phân dung dịch BaCl 2 với ñiện cực trơ, màng ngăn xốp, sau một thời gian thấy ở anôt thoát ra 0,56 lít (ñktc) một chất khí. - Hoà tan hoàn toàn 9,0 gam hỗn hợp X gồm bột Mg và bột Al bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư thu ñược khí A và dung dịch B. - Thêm từ từ dung dịch NaOH vào B sao cho kết tủa ñạt tới lượng lớn nhất thì dừng lại. - Lọc kết tủa, ñem nung trong không khí ñến khối lượng không ñổi thu ñược 16,2 gam chất rắn. - Thể tích khí A thu ñược ở ñiều kiện tiêu chuẩn là:. - Hỗn hợp X gồm hai kim loại Cu và Ag. - Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong dung dịch chứa 2 axit HNO 3 , H 2 SO 4 thu ñược dung dịch Y chứa 7,06 gam muối và hỗn hợp khí Z chứa 0,05 mol NO 2 và 0,01 mol SO 2 . - Hòa tan 26,64 gam chất X là tinh thể muối sunfat của kim loại M vào nước ñược dung dịch A.. - Cho A tác dụng với dung dịch NH 3 vừa ñủ thu ñược kết tủa B, nung B ở nhiệt ñộ cao ñến khối lượng không ñổi ñược 4,08 gam oxit. - Mặt khác cho A tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư ñược 27,96 gam kết tủa.. - Cho sơ ñồ phản ứng sau. - E là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C 7 H 12 O 4 . - E tác dụng với dung dịch NaOH ñun nóng tạo ra một muối hữu cơ và hai rượu là etanol và propanol – 2. - Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 4 H 7 O 2 Cl. - Khi thủy phân X trong môi trường kiềm thu ñược các sản phẩm, trong ñó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. - Công thức cấu tạo ñúng của X là. - HCOO – CH 2 – CHCl – CH 3 B. - CH 3 – COO – CH 2 Cl. - C 2 H 5 COO – CH 2 – CH 2 Cl D. - HCOO – CHCl – CH 2 – CH 3 Câu 29. - protit luôn có khối lượng phân tử lớn hơn B. - Hợp chất hữu cơ X khi ñun nhẹ với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thu ñược sản phẩm Y. - Cho Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc NaOH ñều cho khí vô cơ. - Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 . - Số lượng ñồng phân của X có phản ứng tráng gương là:. - Cho sơ ñồ phản ứng sau: But-1-en. - Công thức của X, Y, Z lần lượt là. - Tiến hành trùng hợp Buta-1,3-ñien có thể thu ñược tối ña bao nhiêu polime?. - Chỉ dùng một hóa chất nào sau ñây ñể phân biệt bốn dung dịch trên. - dung dịch NaOH B. - dung dịch HCl C. - dung dịch BaCl 2 Câu 36. - ðốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X chỉ thu ñược CO 2 và H 2 O. - Cho bay hơi 3,7 gam X ở 27 o C và 2 atm, thu ñược 615 ml khí. - Công thức phân tử của X là:. - Hỗn hợp X gồm ancol metylic và 1 ancol no, ñơn chức A, mạch hở. - Cho 2,76 gam X tác dụng với Na dư thu ñược 0,672 lít hiñro (ñktc), mặt khác oxi hoà hoàn toàn 2,76 gam X bằng CuO ( t o ) thu ñược hỗn hợp anñehit. - Cho toàn bộ lượng anñehit này tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thu ñược 19,44 gam chất kết tủa. - Công thức phân tử của A là:. - CH 3 CH 2 OH B. - CH 3 CH(CH 3 )OH D. - ðốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B thuộc cùng dãy ñồng ñẳng thu ñược 6,72 lít CO 2 và 7,65 gam nước. - Mặt khác khi cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu ñược 2,8 lít hiñro. - A và B có công thức phân tử lần lượt là:. - Tỉ lệ thể tích CO 2 : H 2 O (hơi) sinh ra khi ñốt cháy hoàn toàn một ñồng ñẳng (X) của glixin là 6:7 (phản ứng cháy sinh ra khí N 2. - NH 2 – CH 2 – CH 2 – COOH B. - CH 3 – CH(NH 2. - ðốt cháy một hỗn hợp hiñrocacbon X thu ñược 2,24 lít CO 2 (ñktc) và 2,7 gam H 2 O. - Thể tích O 2 ñã tham gia phản ứng cháy (ñktc) là:. - ðốt cháy hoàn toàn 1,76 gam axit hữu cơ X mạch thẳng thu ñược 1,792 lít CO 2 (ñktc) và 1,44 gam H 2 O. - Công thức cấu tạo của X là. - Khi xà phòng hóa 4 gam chất béo cần 100 ml dung dịch KOH 0,1M. - 7,04 gam một este ñơn chức tác dụng vừa ñủ với 80 ml dung dịch NaOH 1M, thu ñược 2 chất X và Y. - Oxi hoá Y ñược chất có khả năng phản ứng tráng gương. - Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:. - CH 3 CH 2 OH C. - CH 3 CH(CH 3 )OH. - Khi cho bay hơi hoàn toàn 2,3 gam A ở ñiều kiện nhiệt ñộ và áp suất thích hợp thì thu ñược một thể tích hơi bằng thể tích của 0,8 gam khí oxi trong cùng ñiều kiện. - Cho 4,6 gam A trên tác dụng hết với Na thì thu ñược 1,68 lít H 2 (ñktc). - ðốt cháy hỗn hợp A gồm ba chất thuộc dãy ñồng ñẳng benzen cần dùng V lít không khí (ñktc).. - Cho hấp thụ sản phẩm cháy vào bình ñựng nước vôi, thu ñược 3 gam kết tủa, khối lượng dung dịch tăng 12,012 gam. - ðun nóng dung dịch, thu ñược thêm 12 gam kết tủa nữa. - Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.. - Hỗn hợp E gồm 3 este ña chức của axit oxalic và hai rượu ñơn chức, no, mạch hở, ñồng ñẳng kế tiếp. - Thực hiện phản ứng xà phòng hóa hoàn toàn 4,8 gam hỗn hợp E bằng dung dịch xút vừa ñủ thì thấy ñã dùng hết 19,48 ml dung dịch NaOH 11% (có d = 1,12 g/ml). - Công thức của hai rượu tạo nên hỗn hợp E lần lượt là:. - Cho 3 chất hữu cơ ñơn chức có cùng công thức phân tử C 3 H 8 O tác dụng với CuO dư (nhiệt ñộ) thu ñược hỗn hợp sản phẩm. - Cho hỗn hợp sản phẩm tác dụng với AgNO 3 /NH 3 dư thu ñược 21,6 gam Ag.. - Nếu ñun nóng hỗn hợp 3 chất trên với H 2 SO 4 ñặc ở 140 o C thì thu ñược 34,5 gam hỗn hợp 4 ete và 4,5 gam H 2 O. - Thành phần % khối lượng rượu bậc 2 có trong hỗn hợp là:. - Cho 24,64 lít hỗn hợp X (ño ở 27,3 o C . - ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, sản phẩm cháy thu ñược cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 98,6 gam. - Các hiñrocacbon trong hỗn hợp X thuộc loại:
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt