« Home « Kết quả tìm kiếm

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA - ĐỀ SỐ 7


Tóm tắt Xem thử

- Cặp chất nào sau ñây phản ứng với nhau mạnh nhất (xét ở cùng ñiều kiện).
- Cho CO 2 lội từ từ vào dung dịch chứa KOH và Ca(OH) 2 , có thể xảy ra các phản ứng sau:.
- Ca(HCO 3 ) 2 Thứ tự các phản ứng xảy ra là:.
- Trong công nghiệp HCl có thể ñiều chế bằng phương pháp sulfat theo phương trình phản ứng:.
- Do có phản ứng giữa HBr, HI với H 2 SO 4 ñặc, nóng.
- dung dịch NH 3.
- Hiện tượng này ñược giải thích bằng phản ứng nào dưới ñây?.
- Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe 2 O 3 trong dung dịch HCl thu ñược 2,24 lít khí H 2 (ñktc) và dung dịch B.
- Cho dung dịch B tác dụng dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa, nung trong không khí ñến khối lượng không ñổi thu ñược 24 gam chất rắn.
- Thêm 0,1 mol CH 3 COONa vào 1,0 lít dung dịch CH 3 COOH 0,1M thu ñược dung dịch X.
- thể tích dung dịch thay ñổi không ñáng kể.
- Dung dịch X có giá trị pH là:.
- Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat của một kim loại thu ñược 4 gam một oxit.
- Công thức phân tử của muối nitrat ñã dùng là:.
- Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO 3 dư, kết thúc thí nghiệm thu ñược 6,72 lít (ñktc) hỗn hợp khí B gồm NO và NO 2 có khối lượng 12,2 gam.
- Khối lượng muối nitrat sinh ra là:.
- Ngâm một thanh kim loại M có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl.
- Sau phản ứng thu ñược 336 ml H 2 (ñktc) và thấy khối lượng lá kim loại giảm 1,68% so với ban ñầu.
- Kim loại M là:.
- Sau một thời gian thu ñược 13,92 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 và Fe 2 O 3 .
- ðiện phân 1 lít dung dịch NaCl (dư) với ñiện cực trơ, màng ngăn xốp tới khi dung dịch thu ñược có pH = 12 (coi lượng Cl 2 tan và tác dụng với nước không ñáng kể, thể tích dung dịch thay ñổi không ñáng kể), thì thể tích khí thu ñược ở anôt (ñktc) là:.
- Dung dịch A gồm 5 ion: Mg 2.
- Thêm từ từ dung dịch 3 − K 2 CO 3 1M vào dung dịch A dến khi ñược lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch K 2 CO 3 cho vào là:.
- Hoà tan hoàn toàn 5,94 gam hỗn hợp hai muối clorua của 2 kim loại A, B ñều thuộc phân nhóm chính II vào nước ñược 100 ml dung dịch X.
- ðể làm kết tủa hết ion Cl¯ có trong dung dịch X người ta cho toàn bộ lượng dung dịch X ở trên tác dụng vừa ñủ với dung dịch AgNO 3 .
- Kết thúc thí nghiệm, thu ñược dung dịch Y và 17,22 gam kết tủa.
- Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu ñược là:.
- ðiện phân dung dịch BaCl 2 với ñiện cực trơ, màng ngăn xốp, sau một thời gian thấy ở anôt thoát ra 0,56 lít (ñktc) một chất khí.
- Hoà tan hoàn toàn 9,0 gam hỗn hợp X gồm bột Mg và bột Al bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư thu ñược khí A và dung dịch B.
- Thêm từ từ dung dịch NaOH vào B sao cho kết tủa ñạt tới lượng lớn nhất thì dừng lại.
- Lọc kết tủa, ñem nung trong không khí ñến khối lượng không ñổi thu ñược 16,2 gam chất rắn.
- Thể tích khí A thu ñược ở ñiều kiện tiêu chuẩn là:.
- Hỗn hợp X gồm hai kim loại Cu và Ag.
- Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong dung dịch chứa 2 axit HNO 3 , H 2 SO 4 thu ñược dung dịch Y chứa 7,06 gam muối và hỗn hợp khí Z chứa 0,05 mol NO 2 và 0,01 mol SO 2 .
- Hòa tan 26,64 gam chất X là tinh thể muối sunfat của kim loại M vào nước ñược dung dịch A..
- Cho A tác dụng với dung dịch NH 3 vừa ñủ thu ñược kết tủa B, nung B ở nhiệt ñộ cao ñến khối lượng không ñổi ñược 4,08 gam oxit.
- Mặt khác cho A tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư ñược 27,96 gam kết tủa..
- Cho sơ ñồ phản ứng sau.
- E là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C 7 H 12 O 4 .
- E tác dụng với dung dịch NaOH ñun nóng tạo ra một muối hữu cơ và hai rượu là etanol và propanol – 2.
- Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 4 H 7 O 2 Cl.
- Khi thủy phân X trong môi trường kiềm thu ñược các sản phẩm, trong ñó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
- Công thức cấu tạo ñúng của X là.
- HCOO – CH 2 – CHCl – CH 3 B.
- CH 3 – COO – CH 2 Cl.
- C 2 H 5 COO – CH 2 – CH 2 Cl D.
- HCOO – CHCl – CH 2 – CH 3 Câu 29.
- protit luôn có khối lượng phân tử lớn hơn B.
- Hợp chất hữu cơ X khi ñun nhẹ với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thu ñược sản phẩm Y.
- Cho Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc NaOH ñều cho khí vô cơ.
- Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 .
- Số lượng ñồng phân của X có phản ứng tráng gương là:.
- Cho sơ ñồ phản ứng sau: But-1-en.
- Công thức của X, Y, Z lần lượt là.
- Tiến hành trùng hợp Buta-1,3-ñien có thể thu ñược tối ña bao nhiêu polime?.
- Chỉ dùng một hóa chất nào sau ñây ñể phân biệt bốn dung dịch trên.
- dung dịch NaOH B.
- dung dịch HCl C.
- dung dịch BaCl 2 Câu 36.
- ðốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X chỉ thu ñược CO 2 và H 2 O.
- Cho bay hơi 3,7 gam X ở 27 o C và 2 atm, thu ñược 615 ml khí.
- Công thức phân tử của X là:.
- Hỗn hợp X gồm ancol metylic và 1 ancol no, ñơn chức A, mạch hở.
- Cho 2,76 gam X tác dụng với Na dư thu ñược 0,672 lít hiñro (ñktc), mặt khác oxi hoà hoàn toàn 2,76 gam X bằng CuO ( t o ) thu ñược hỗn hợp anñehit.
- Cho toàn bộ lượng anñehit này tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thu ñược 19,44 gam chất kết tủa.
- Công thức phân tử của A là:.
- CH 3 CH 2 OH B.
- CH 3 CH(CH 3 )OH D.
- ðốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B thuộc cùng dãy ñồng ñẳng thu ñược 6,72 lít CO 2 và 7,65 gam nước.
- Mặt khác khi cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu ñược 2,8 lít hiñro.
- A và B có công thức phân tử lần lượt là:.
- Tỉ lệ thể tích CO 2 : H 2 O (hơi) sinh ra khi ñốt cháy hoàn toàn một ñồng ñẳng (X) của glixin là 6:7 (phản ứng cháy sinh ra khí N 2.
- NH 2 – CH 2 – CH 2 – COOH B.
- CH 3 – CH(NH 2.
- ðốt cháy một hỗn hợp hiñrocacbon X thu ñược 2,24 lít CO 2 (ñktc) và 2,7 gam H 2 O.
- Thể tích O 2 ñã tham gia phản ứng cháy (ñktc) là:.
- ðốt cháy hoàn toàn 1,76 gam axit hữu cơ X mạch thẳng thu ñược 1,792 lít CO 2 (ñktc) và 1,44 gam H 2 O.
- Công thức cấu tạo của X là.
- Khi xà phòng hóa 4 gam chất béo cần 100 ml dung dịch KOH 0,1M.
- 7,04 gam một este ñơn chức tác dụng vừa ñủ với 80 ml dung dịch NaOH 1M, thu ñược 2 chất X và Y.
- Oxi hoá Y ñược chất có khả năng phản ứng tráng gương.
- Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:.
- CH 3 CH 2 OH C.
- CH 3 CH(CH 3 )OH.
- Khi cho bay hơi hoàn toàn 2,3 gam A ở ñiều kiện nhiệt ñộ và áp suất thích hợp thì thu ñược một thể tích hơi bằng thể tích của 0,8 gam khí oxi trong cùng ñiều kiện.
- Cho 4,6 gam A trên tác dụng hết với Na thì thu ñược 1,68 lít H 2 (ñktc).
- ðốt cháy hỗn hợp A gồm ba chất thuộc dãy ñồng ñẳng benzen cần dùng V lít không khí (ñktc)..
- Cho hấp thụ sản phẩm cháy vào bình ñựng nước vôi, thu ñược 3 gam kết tủa, khối lượng dung dịch tăng 12,012 gam.
- ðun nóng dung dịch, thu ñược thêm 12 gam kết tủa nữa.
- Các phản ứng xảy ra hoàn toàn..
- Hỗn hợp E gồm 3 este ña chức của axit oxalic và hai rượu ñơn chức, no, mạch hở, ñồng ñẳng kế tiếp.
- Thực hiện phản ứng xà phòng hóa hoàn toàn 4,8 gam hỗn hợp E bằng dung dịch xút vừa ñủ thì thấy ñã dùng hết 19,48 ml dung dịch NaOH 11% (có d = 1,12 g/ml).
- Công thức của hai rượu tạo nên hỗn hợp E lần lượt là:.
- Cho 3 chất hữu cơ ñơn chức có cùng công thức phân tử C 3 H 8 O tác dụng với CuO dư (nhiệt ñộ) thu ñược hỗn hợp sản phẩm.
- Cho hỗn hợp sản phẩm tác dụng với AgNO 3 /NH 3 dư thu ñược 21,6 gam Ag..
- Nếu ñun nóng hỗn hợp 3 chất trên với H 2 SO 4 ñặc ở 140 o C thì thu ñược 34,5 gam hỗn hợp 4 ete và 4,5 gam H 2 O.
- Thành phần % khối lượng rượu bậc 2 có trong hỗn hợp là:.
- Cho 24,64 lít hỗn hợp X (ño ở 27,3 o C .
- ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, sản phẩm cháy thu ñược cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 98,6 gam.
- Các hiñrocacbon trong hỗn hợp X thuộc loại:

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt