- Câu 1: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: HCl, HNO 3 , H 2 SO 4 có thể dùng kim loại nào sau đây làm thuốc thử:. - Dung dịch Na 2 CO 3. - Dung dịch Ca(OH) 2. - Dung dịch Na 3 PO 4. - Dung dịch Na 2 CO 3 hoặc dung dịch Na 3 PO 4. - Câu 3: Hỗn hợp X gồm hai đồng phân, công thức C 2 H 7 NO 2 tác dụng đủ với dung dịch NaOH/t o thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đkc) hỗn hợp Z chứa hai khí (đều làm xanh qùy tím ẩm, tỉ khối hơi so với hiđro là 13,75). - Khối lượng muối trong dung dịch Y là:. - Câu 4: Hòa tan hết 10,2gam hỗn hợp X gồm Al, Mg trong dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng. - Kết thúc phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc) hỗn hợp 2 khí H 2 S và SO 2 , có tỉ lệ thể tích là 1:1. - Câu 5: 35,2 gam hỗn hợp gồm hai este no đơn chức là đồng phân của nhau có tỉ khối đối với O 2 bằng 2,75 tác dụng với hai lít dung dịch NaOH 0,4M rồi cô cạn dung dịch vừa thu được ta có 44,6 g rắn B, công thức cấu tạo 2 este là:. - Câu 7: Hòa tan m gam Mg vào 1lít dung dịch Fe(NO 3 ) 2 0,1M và Cu(NO 3 ) 2 0,1M . - Lọc lấy dung dịch X. - Thêm NaOH dư vào dung dịch X , thu được kết tủa Y, nung Y ngoài không khí đến khối lượng không đổi, còn lại 10gam chất rắn Z. - Câu 8: Cho x gam bột Fe tan vừa hết trong dung dịch chứa y mol H 2 SO 4 đặc,nóng thu được 0,12 mol khí và dung dịch A, cô cạn cẩn thận dung dịch A thu được 16,56 gam muối khan. - Câu 9: Cho lên men 1m 3 nước rỉ đường glucozơ thu được 60 lít cồn 96 o . - Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối natri thu được là:. - X tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 sinh ra Ag kết tủa, X tác dụng với H 2 tạo Y. - X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối của T.. - Z tác dụng được với dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H 2 SO 4 đặc nguội.. - Cu Câu 14: Tính khối lượng khí clo thu được (ở đkc) khi cho 100 ml dung dịch HCl 36,5% (D=1,18 g/ml) tác dụng với 29,4 gam kali đicromat (hiệu suất phản ứng là 70%) là:. - Kết thúc phản ứng, lọc kết tủa cho nước lọc tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được m gam kết tủa . - Câu 17: Hòa tan hết 25,4 gam hỗn hợp 4 kim loại A, B, C, D trong dung dịch hỗn hợp 2 axit HNO 3 đặc và H 2 SO 4 đặc nóng thấy thoát ra 0,15mol NO và 0,2mol SO 2 . - Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là. - Câu 18: 3,7 gam một axit đơn chức tác dụng hết với dung dịch có 3,2 gam NaOH. - Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6 g chất rắn. - Câu 19: Đem 6,34 gam hỗn hợp gồm các oxit MgO, Al 2 O 3, ZnO, Fe 3 O 4 , tác dụng hết với dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư thấy sinh ra 1,98 gam nước và m gam muối. - Dung dịch NH 3. - Dung dịch H 2 SO 4 loãng D. - Dung dịch NaOH Câu 21: Nhóm những chất nào có thể tạo ra FeCl 2 bằng phản ứng trực tiếp?. - Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức, sản phẩm thu được cho qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy bình tăng 3,55 g, đồng thời trong bình có 5 g kết tủa, công thức phân tử của ancol là:. - Thêm dư NaOH vào dung dịch K 2 Cr 2 O 7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.. - Thêm dư NaOH và Cl 2 vào dung dịch CrCl 2 thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng.. - Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl 3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại trong NaOH dư.. - Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH) 4 ] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan lại.. - Câu 27: Để thuỷ phân 11,1 g hỗn hợp este HCOO-C 2 H 5 và CH 3 COOCH 3 cần vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH. - C M của dung dịch NaOH là:. - Dung dịch nước brom B. - Dung dịch AgNO 3 trong NH 3. - Dung dịch CH 3 COOH/H 2 SO 4 đặc. - Câu 31: Trong các dãy hóa chất sau đây, dãy nào gồm tất cả các chất tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc nóng sinh ra khí NO 2. - Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 125 ml dung dịch ancol etylic, lượng CO 2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 300g kết tủa, biết d ancol etylic = 0,8 g/ml. - Câu 35: Đem 11,06 gam hỗn hợp MgCO 3 , CaCO 3 , K 2 CO 3 tác dụng hết với dung dịch HCl lấy dư thấy sinh ra 2,016 lít CO 2 (đktc) và m gam muối. - Câu 37: Có bao nhiêu dẫn xuất C 4 H 9 Br khi tác dụng với dung dịch KOH + etanol trong mỗi trường hợp chỉ tạo ra anken duy nhất.. - Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được hơi nước, 3 mol CO 2 và 0,5 mol N 2 . - Biết rằng X là hợp chất lưỡng tính và tác dụng được với nước brom. - Câu 41: Dãy gồm tất cả các chất tác dụng được với Al 2 O 3 là : A. - Dung dịch NaHSO 4 , dung dịch KOH, dung dịch HBr. - CO, dung dịch H 2 SO 4 , dung dịch Na 2 CO 3. - Dung dịch HNO 3 , dung dịch Ca(OH) 2 , dung dịch NH 3. - Ba, dung dịch NaOH, dung dịch Cu(NO 3 ) 2. - Kim loại thu được đem hòa tan hết trong dung dịch HCl thoát ra 1,344 lít khí (đkc). - Câu 45: Hòa tan 5,6 gam bột Fe vào 250ml dung dịch AgNO 3 1M, kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn, giá trị m là. - Câu 46: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng khi trộn lẫn 02 dung dịch vào nhau ? A. - Câu 47: Lần lượt đốt hai mẫu quặng xiđêrit (FeCO 3 ) và pyrit sắt (FeS 2 ) bằng một lượng oxi dư thu được hai khí tương ứng là X và Y. - Dung dịch BaCl 2. - Dung dịch H 2 SO 4 loãng. - Dung dịch Ba(OH) 2 dư D. - Dung dịch Br 2. - Dung dịch CuSO 4 có pH <. - Ngâm dây đồng vào dung dịch HCl có hòa tan oxi một thời gian, đồng phản ứng với HCl tạo thành dung dịch có màu xanh.. - Cho từ từ dung dịch NH 3 đến dư vào dung dịch CuSO 4 thì có kết tủa xanh nhạt, sau đó kết tủa tan chuyển thành dung dịch xanh đậm.. - Nung Cu với O 2 ở 1000 0 C thu được sản phẩm là CuO.. - Bình 1 chứa dung dịch CuCl 2 , bình 2 chứa dung dịch AgNO 3 . - Câu 59: Cho 9,6 gam Cu vào 100ml dung dịch hai muối (NaNO 3 1M và Ba(NO 3 ) 2 1M ) không thấy hiện tượng gì, cho thêm vào 500ml dung dịch HCl 2M thấy thoát ra V lít khí (đktc) khí NO duy nhất
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt