- 1.Cho luồng khí H 2 đi qua 14,4gam MO (M là kim loại) nung nóng thu được 12,8gam hỗn hợp X. - Cho hỗn hợp X tan hết trong dung dịch HNO 3 dư, sản phẩm khử thu được là 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y(gồm NO và NO 2. - Công thức phân tử của MO là:. - Cho a gam hỗn hợp Fe,Cu (trong đó Cu chiếm 44% về khối lượng) vào 500ml dd HNO 3 , đun nóng. - Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít (đktc) khí NO(sản phẩm khử duy nhất), chất rắn có khối lượng 0,12a gam và dung dịch X. - Giá trị của a là:. - 3.Hòa tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Al,Fe,Cu có số mol bằng nhau trong dung dịch HNO 3 . - Sau khi kết thúc phản ứng thu được 5,6 lít (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. - Làm khô dung dịch X thu được m gam muối khan. - Giá trị của m là:. - Nung 13,6 gam hỗn hợp Mg, Fe trong không khí một thời gian thu được hỗn hợp X gồm các oxit có khối lượng 19,2gam. - Để hòa tan hoàn toàn X cần V ml dd HCl 1M tối thiểu là:. - Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng liên tiếp thu được 0,33 gam CO 2 và 0,225 gam H 2 O.Nếu tiến hành ôxi hoá m gam hỗn hợp trên bằng CuO thì khối lượng andehit tạo thành tối đa là:. - Số đồng phân ứng với công thức phân tử của C 2 H 2 ClF là. - Hiđrocacbon X có công thức phân tử C 8 H 10 không làm mất màu dd brom. - Cho Y tác dụng với dd axit clohiđric tạo thành hợp chất C 7 H 6 O 2 . - Tên của X là:. - 9.Khi sục khí clo vào nước thì thu được nước clo. - Nước clo là hỗn hợp gồm các chất:. - 10.Cho 6,5gam Zn vào 120ml dd HNO 3 1M và H 2 SO 4 0,5M thu được NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa x gam muối. - Sau đó đem cô cạn dung dịch được y gam muối khan, thì. - Phần 1 đốt cháy hoàn toàn thu được 4.48 lít khí CO 2 (dktc) và 3.6 gam H 2 O Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100ml dd NaOH 0.5M. - Giá trị của m là. - 12.Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm etilen và ancol đơn chức X thu được 4,48 lít khí CO 2 và 4,5 gam nước. - 13.Cho cân bằng hóa học sau: CH 3 COOH + C 2 H 5 OH. - Sản phẩm của phản ứng trên có tên là etyl axetic. - Khi đun nóng ancol X no, đơn chức. - mạch hở với axit H 2 SO 4 thu được chất hữu cơ Y. - Công thức phân tử của X là. - Đốt cháy hoàn toàn 7,3 gam một axit cacboxylic X mạch thẳng thu được 13,2 gam CO 2 và 4,5 gam H 2 O. - Công thức phân tử của X là:. - 16.Sục khí CO 2 vào dung dịch natri phenolat ta thấy có hiện tượng:. - Dung dịch vẫn trong suốt do không xảy ra phản ứng. - Sủi bọt khí do phản ứng có sinh ra khí.. - Dung dịch hóa đục do có NaHCO 3 sinh ra. - 18.Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H 2 SO 4 0,05 M với 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 a M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH=13. - A tác d ụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. - Tất cả đều sai 20.Cho sơ đồ phản ứng sau: H 2 S. - Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl 2 , 0,2 mol FeSO 4 . - Thể tích dung dịch KMnO 4 0,8M trong H 2 SO 4 loãng vừa đủ để oxi hóa hết các chất trong X là:. - Để kết tủa hoàn toàn hidroxit có trong dd A chứa 0,1 mol FeSO 4 và 0,1 mol CuCl 2 cần V ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M + NaOH 0,2M thu được kết tủa B. - Nung B ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn có khối lượng là:. - Biết rằng 5,668gam cao su Buna-S phản ứng vừa hết với 3,462gam Brom trong dung môi CCl 4 . - Hai hiđrocacbon X,Y có cùng công thức phân tử C 5 H 8 . - X là monome dùng để điều chế caosu, Y có mạch cacbon phân nhánh và tác dụng với dd AgNO 3 trong NH 3 tạo kết tủa màu vàng nhạt. - 26.Cho hỗn hợp gồm 6,4gam Cu và 5,6gam Fe vào cốc đựng dung dịch HCl loãng dư. - Để tác dụng hết với các chất có trong cốc sau phản ứng với dung dịch HCl (sản phẩm khử duy nhất là NO) khối lượng NaNO 3 là. - 27.Cho 18,32 gam axit picric vào một bình đựng bằng gang có dung tích không đổi 560cm 3 (không có không khí), rồi gây nổ ở 1911 0 C. - Áp suất trong bình tại nhiệt độ đó là P atm, biết rằng sản phẩm nổ là hỗn hợp CO, CO 2 , N 2 , H 2 và áp suất thực tế nhỏ hơn áp suất lý thuyết 8%. - P có giá trị là. - 28.Thực hiện phản ứng este hóa giữa ancol butantriol – 1,2,4 và hỗn hợp 2 axit CH 3 COOH và HCOOH thì thu được tối đa dẫn xuất chỉ chứa chức este là. - 8 29.Chất nào sau đây khi phản ứng với H 2 O không tạo rượu etylic. - Dung dịch A chứa a mol Na. - Thêm dần dần dung dịch Ba(OH) 2 f M đến khi kết tủa đạt giá trị lớn nhất thì dùng hết V ml dd Ba(OH) 2 . - Cô cạn dung dịch sau khi cho V ml dd Ba(OH) 2 trên thì thu được số gam chất rắn là:. - Để thu được 7,8 gam kết tủa thì giá trị của m là:. - 32.Oxi hóa 4,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức mạch hở thành andehit thì dùng hết 8 gam CuO. - Cho toàn bộ andehit tác dụng với Ag 2 O/NH 3 dư thu được 32,4 gam Ag (hiệu suất phản ứng là 100. - Công thức của hai ancol là:. - CH 3 OH và C 2 H 5 OH. - C 2 H 5 OH và CH 3 CH 2 CH 2 OH.. - C 3 H 7 CH 2 OH và C 4 H 9 CH 2 OH. - CH 3 OH và CH 3 CH 2 CH 2 OH.. - Dung dịch A chứa 0,02mol Fe(NO 3 ) 3 và 0,3mol HCl có khả năng hòa tan được Cu với khối lượng tối đa là:. - Một hỗn hợp X gồm Cl 2 và O 2 . - X phản ứng vừa hết với 9,6gam Mg và 16,2 gam Al tạo ra 74,1 gam hỗn hợp muối Clorua và oxit. - Nung nóng hỗn hợp gồm 0,5mol N 2 và 1,5mol H 2 trong bình kín (có xúc tác) rồi đưa về nhiệt độ t 0 C thấy áp suất trong bình lúc này là P 1 . - 36.Một hh X gồm hai chất hữu cơ. - X phản ứng vừa đủ với 200ml dd KOH 5M sau phản ứng thu được hh hai muối của hai axit no đơn chức và một ancol no đơn chức Y. - Cho Y tác dụng với Na dư thu được 6,72 lít H 2 ở đktc. - Hấp thụ 4,48 lít (đktc) khí CO 2 vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4M và KOH 0,2M thì thu được dd X. - Cho X tác dụng với 0,5 lít dd Y gồm BaCl 2 0,3M và Ba(OH) 2 0,025M. - Kết tủa thu được là. - Để tách Ag tinh khiết (có khối lượng không thay đổi so với ban đầu) ra khỏi hỗn hợp ban đầu thì cần dùng dung dịch là:. - Khi thủy phân este này thu được 1,24 gam hỗn hợp hai ancol đồng đẳng. - Khi hóa hơi 1,24 gam hỗn hợp hai ancol thì thể tích thu được bằng thể tích của 0,96 gam O 2 ở cùng điều kiện. - Hai ancol trong hỗn hợp là:. - có thể là CH 3 OH và C 2 H 5 OH hoặc CH 3 OH và C 3 H 7 OH B. - Chỉ có là CH 3 OH và C 2 H 5 OH.. - có thể là CH 3 OH và C 2 H 5 OH hoặc C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH. - Chỉ có là CH 3 OH và C 3 H 7 OH.. - 40.Hòa tan hoàn toàn 21 gam hỗn hợp hai kim loại (Al và một kim loại kiềm M) vào nước dư thì thu được dd B và 11,2 lít khí H 2 ở đktc. - Cho từ từ dd HCl vào dd B thấy thu được kết tủa lớn nhất là 15,6gam. - 41.Hòa tan hết 0,3mol Fe bằng một lượng dd HNO 3 thu được V lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc. - 42.Cho bốn chất X,Y,Z,T có công thức là C 2 H 2 O n (n 0). - X, Y, Z đều tác dụng được dd AgNO 3 /NH 3 . - Z, T tác dụng được với NaOH. - X tác dụng được H 2 O. - CHCH. - 43.Một hỗn hợp X gồm một Hidrocacbon mạch hở (A) có hai liên kết trong phân tử và H 2 có tỉ khối so với H 2. - Nung nóng X với xúc tác Ni để phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H 2. - Công thức và thành phần % theo thể tích của (A) trong X là. - 44.Cho các chất sau: H 2 N-CH 2 COOCH 3 . - 45.Cho các dung dịch sau: (1): dd C 6 H 5 NH 2 . - Dung dịch làm xanh quỳ tím là:. - Một axit có công thức đơn giản nhất C 2 H 3 O 2 thì có công thức phân tử là:. - X tác dụng được với dd Na 2 CO 3 , dd NaOH và dd AgNO 3 /NH 3 . - X có công thức cấu tạo là:. - Cho các chất sau: CH 3 COOH, CH 2 =CHCOOH, CH 2 =CHOOCCH 3 , CH 2 OH-CH 2 OH, CHCl 3. - Số chất có thể tạo thành polime bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng là:
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt