« Home « Kết quả tìm kiếm

20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 3


Tóm tắt Xem thử

- 1.Cho luồng khí H 2 đi qua 14,4gam MO (M là kim loại) nung nóng thu được 12,8gam hỗn hợp X.
- Cho hỗn hợp X tan hết trong dung dịch HNO 3 dư, sản phẩm khử thu được là 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y(gồm NO và NO 2.
- Công thức phân tử của MO là:.
- Cho a gam hỗn hợp Fe,Cu (trong đó Cu chiếm 44% về khối lượng) vào 500ml dd HNO 3 , đun nóng.
- Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít (đktc) khí NO(sản phẩm khử duy nhất), chất rắn có khối lượng 0,12a gam và dung dịch X.
- Giá trị của a là:.
- 3.Hòa tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Al,Fe,Cu có số mol bằng nhau trong dung dịch HNO 3 .
- Sau khi kết thúc phản ứng thu được 5,6 lít (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X.
- Làm khô dung dịch X thu được m gam muối khan.
- Giá trị của m là:.
- Nung 13,6 gam hỗn hợp Mg, Fe trong không khí một thời gian thu được hỗn hợp X gồm các oxit có khối lượng 19,2gam.
- Để hòa tan hoàn toàn X cần V ml dd HCl 1M tối thiểu là:.
- Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng liên tiếp thu được 0,33 gam CO 2 và 0,225 gam H 2 O.Nếu tiến hành ôxi hoá m gam hỗn hợp trên bằng CuO thì khối lượng andehit tạo thành tối đa là:.
- Số đồng phân ứng với công thức phân tử của C 2 H 2 ClF là.
- Hiđrocacbon X có công thức phân tử C 8 H 10 không làm mất màu dd brom.
- Cho Y tác dụng với dd axit clohiđric tạo thành hợp chất C 7 H 6 O 2 .
- Tên của X là:.
- 9.Khi sục khí clo vào nước thì thu được nước clo.
- Nước clo là hỗn hợp gồm các chất:.
- 10.Cho 6,5gam Zn vào 120ml dd HNO 3 1M và H 2 SO 4 0,5M thu được NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa x gam muối.
- Sau đó đem cô cạn dung dịch được y gam muối khan, thì.
- Phần 1 đốt cháy hoàn toàn thu được 4.48 lít khí CO 2 (dktc) và 3.6 gam H 2 O Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100ml dd NaOH 0.5M.
- Giá trị của m là.
- 12.Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm etilen và ancol đơn chức X thu được 4,48 lít khí CO 2 và 4,5 gam nước.
- 13.Cho cân bằng hóa học sau: CH 3 COOH + C 2 H 5 OH.
- Sản phẩm của phản ứng trên có tên là etyl axetic.
- Khi đun nóng ancol X no, đơn chức.
- mạch hở với axit H 2 SO 4 thu được chất hữu cơ Y.
- Công thức phân tử của X là.
- Đốt cháy hoàn toàn 7,3 gam một axit cacboxylic X mạch thẳng thu được 13,2 gam CO 2 và 4,5 gam H 2 O.
- Công thức phân tử của X là:.
- 16.Sục khí CO 2 vào dung dịch natri phenolat ta thấy có hiện tượng:.
- Dung dịch vẫn trong suốt do không xảy ra phản ứng.
- Sủi bọt khí do phản ứng có sinh ra khí..
- Dung dịch hóa đục do có NaHCO 3 sinh ra.
- 18.Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H 2 SO 4 0,05 M với 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 a M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH=13.
- A tác d ụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
- Tất cả đều sai 20.Cho sơ đồ phản ứng sau: H 2 S.
- Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl 2 , 0,2 mol FeSO 4 .
- Thể tích dung dịch KMnO 4 0,8M trong H 2 SO 4 loãng vừa đủ để oxi hóa hết các chất trong X là:.
- Để kết tủa hoàn toàn hidroxit có trong dd A chứa 0,1 mol FeSO 4 và 0,1 mol CuCl 2 cần V ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M + NaOH 0,2M thu được kết tủa B.
- Nung B ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn có khối lượng là:.
- Biết rằng 5,668gam cao su Buna-S phản ứng vừa hết với 3,462gam Brom trong dung môi CCl 4 .
- Hai hiđrocacbon X,Y có cùng công thức phân tử C 5 H 8 .
- X là monome dùng để điều chế caosu, Y có mạch cacbon phân nhánh và tác dụng với dd AgNO 3 trong NH 3 tạo kết tủa màu vàng nhạt.
- 26.Cho hỗn hợp gồm 6,4gam Cu và 5,6gam Fe vào cốc đựng dung dịch HCl loãng dư.
- Để tác dụng hết với các chất có trong cốc sau phản ứng với dung dịch HCl (sản phẩm khử duy nhất là NO) khối lượng NaNO 3 là.
- 27.Cho 18,32 gam axit picric vào một bình đựng bằng gang có dung tích không đổi 560cm 3 (không có không khí), rồi gây nổ ở 1911 0 C.
- Áp suất trong bình tại nhiệt độ đó là P atm, biết rằng sản phẩm nổ là hỗn hợp CO, CO 2 , N 2 , H 2 và áp suất thực tế nhỏ hơn áp suất lý thuyết 8%.
- P có giá trị là.
- 28.Thực hiện phản ứng este hóa giữa ancol butantriol – 1,2,4 và hỗn hợp 2 axit CH 3 COOH và HCOOH thì thu được tối đa dẫn xuất chỉ chứa chức este là.
- 8 29.Chất nào sau đây khi phản ứng với H 2 O không tạo rượu etylic.
- Dung dịch A chứa a mol Na.
- Thêm dần dần dung dịch Ba(OH) 2 f M đến khi kết tủa đạt giá trị lớn nhất thì dùng hết V ml dd Ba(OH) 2 .
- Cô cạn dung dịch sau khi cho V ml dd Ba(OH) 2 trên thì thu được số gam chất rắn là:.
- Để thu được 7,8 gam kết tủa thì giá trị của m là:.
- 32.Oxi hóa 4,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức mạch hở thành andehit thì dùng hết 8 gam CuO.
- Cho toàn bộ andehit tác dụng với Ag 2 O/NH 3 dư thu được 32,4 gam Ag (hiệu suất phản ứng là 100.
- Công thức của hai ancol là:.
- CH 3 OH và C 2 H 5 OH.
- C 2 H 5 OH và CH 3 CH 2 CH 2 OH..
- C 3 H 7 CH 2 OH và C 4 H 9 CH 2 OH.
- CH 3 OH và CH 3 CH 2 CH 2 OH..
- Dung dịch A chứa 0,02mol Fe(NO 3 ) 3 và 0,3mol HCl có khả năng hòa tan được Cu với khối lượng tối đa là:.
- Một hỗn hợp X gồm Cl 2 và O 2 .
- X phản ứng vừa hết với 9,6gam Mg và 16,2 gam Al tạo ra 74,1 gam hỗn hợp muối Clorua và oxit.
- Nung nóng hỗn hợp gồm 0,5mol N 2 và 1,5mol H 2 trong bình kín (có xúc tác) rồi đưa về nhiệt độ t 0 C thấy áp suất trong bình lúc này là P 1 .
- 36.Một hh X gồm hai chất hữu cơ.
- X phản ứng vừa đủ với 200ml dd KOH 5M sau phản ứng thu được hh hai muối của hai axit no đơn chức và một ancol no đơn chức Y.
- Cho Y tác dụng với Na dư thu được 6,72 lít H 2 ở đktc.
- Hấp thụ 4,48 lít (đktc) khí CO 2 vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4M và KOH 0,2M thì thu được dd X.
- Cho X tác dụng với 0,5 lít dd Y gồm BaCl 2 0,3M và Ba(OH) 2 0,025M.
- Kết tủa thu được là.
- Để tách Ag tinh khiết (có khối lượng không thay đổi so với ban đầu) ra khỏi hỗn hợp ban đầu thì cần dùng dung dịch là:.
- Khi thủy phân este này thu được 1,24 gam hỗn hợp hai ancol đồng đẳng.
- Khi hóa hơi 1,24 gam hỗn hợp hai ancol thì thể tích thu được bằng thể tích của 0,96 gam O 2 ở cùng điều kiện.
- Hai ancol trong hỗn hợp là:.
- có thể là CH 3 OH và C 2 H 5 OH hoặc CH 3 OH và C 3 H 7 OH B.
- Chỉ có là CH 3 OH và C 2 H 5 OH..
- có thể là CH 3 OH và C 2 H 5 OH hoặc C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH.
- Chỉ có là CH 3 OH và C 3 H 7 OH..
- 40.Hòa tan hoàn toàn 21 gam hỗn hợp hai kim loại (Al và một kim loại kiềm M) vào nước dư thì thu được dd B và 11,2 lít khí H 2 ở đktc.
- Cho từ từ dd HCl vào dd B thấy thu được kết tủa lớn nhất là 15,6gam.
- 41.Hòa tan hết 0,3mol Fe bằng một lượng dd HNO 3 thu được V lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc.
- 42.Cho bốn chất X,Y,Z,T có công thức là C 2 H 2 O n (n  0).
- X, Y, Z đều tác dụng được dd AgNO 3 /NH 3 .
- Z, T tác dụng được với NaOH.
- X tác dụng được H 2 O.
- CHCH.
- 43.Một hỗn hợp X gồm một Hidrocacbon mạch hở (A) có hai liên kết  trong phân tử và H 2 có tỉ khối so với H 2.
- Nung nóng X với xúc tác Ni để phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H 2.
- Công thức và thành phần % theo thể tích của (A) trong X là.
- 44.Cho các chất sau: H 2 N-CH 2 COOCH 3 .
- 45.Cho các dung dịch sau: (1): dd C 6 H 5 NH 2 .
- Dung dịch làm xanh quỳ tím là:.
- Một axit có công thức đơn giản nhất C 2 H 3 O 2 thì có công thức phân tử là:.
- X tác dụng được với dd Na 2 CO 3 , dd NaOH và dd AgNO 3 /NH 3 .
- X có công thức cấu tạo là:.
- Cho các chất sau: CH 3 COOH, CH 2 =CHCOOH, CH 2 =CHOOCCH 3 , CH 2 OH-CH 2 OH, CHCl 3.
- Số chất có thể tạo thành polime bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng là:

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt